Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí

docx 18 trang Thành Trung 11/06/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_iv_oxi_khon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – không khí

  1. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1) Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): 24 Câu 1: Hãy cho biết 3,01.10 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = A. 10 lít.B. 50 lít.C. 60 lít. D. 70 lít. 6,02.1023) Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là: A. 120g.B. 140g.C. 160g. D. 150g. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1. chất nào còn dư? Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. Oxi.B. Photpho. A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.B. CrO 3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Hai chất vừa hết.D. Không xác định được. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ A. BH3.B. NH 3.C. H 2S.D. HCl. 2- cao. Câu 13: Ion CrO4 có màu: B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. A. Da cam.B. Hồng.C. Vàng. D. Xanh lam. C. Oxi không có mùi và vị. Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau D. Oxi cần thiết cho sự sống. phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là: t A. 168 ml.B. 0,168 l.C. 0,093 l. D. 93 ml. Câu 4: Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hóa học.B. Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng: C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Cả A, B, C đều đúng. A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng. Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa. A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. D. Cr(OH)2 là một bazơ. 2+ 2+ C. Sự quang hợp của cây xanh. Câu 16: Ion Cu khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu _____ nguyên tử Cu. D. Sự hô hấp của động vật. Từ thích hợp điền vào “___” là: Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có: A. Ít hơn 2e.B. Nhiều hơn 2e. A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. C. Nhiều hơn 1e.D. Ít hơn 1e. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. sunfuric H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là: Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp A. 12 gam.B. 9,6 gam.C. 19,6 gam. D. 2,6 gam. chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh học: như HNO3? A. Fe.B. Al.C. Au. D. Mg. A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8. Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, loại đó có số oxi hóa cao hơn? KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. FeS2.B. CuO. C. Fe 3O4.D. Cu 2O. Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng: A. KMnO4.B. KClO 3.C. NaNO 3.D. H 2O2. A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa.
  2. B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo A. Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl 3, ban đầu xuất hiện kết tủa hiđroxit kim loại và khí hiđro. màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần dần. + C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H B. Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch NaCrO2, thấy có dung dịch của axit thông thường tạo khí H 2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K, màu đỏ xuất hiện do tạo muối cromat. Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, C. NH3 bị bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3. D. Một số phi kim như H 2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành D. Phèn crom – kali có công thức phân tử là hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím. Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: A. Xiđerit.B. Manhetit.C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. A. 183oC.B. –183 oC.C. 196 oC.D. –196 oC. Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học: Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. CaSO4.2H2O.B. CaSO 4.H2O. A. H2SO4.B. H 2SO3.C. HSO 4.D. HSO 3. C. CaSO4. D. CaSO3. Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất? Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: A. Na+.B. Cl -.C. Cu 2+.D. F -. a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. Câu 32: Có mấy loại oxit? b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? o d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. t A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là: B. CaO + CO2 → CaCO3. A. (d).B. (a).C. (c). D. (b). to Câu 24: Thành phần chính của đất sét là: C. 2HgO  2Hg + O2. to A. Al2O3.2H2O.B. K 2O.Al2O3.6SiO2.2H2O. D. Cu(OH)2  CuO + H2O. C. Al2O3.6SiO2.2H2O. D. K2O.Al2O3.6SiO2. Câu 34: Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây chưa đúng? Câu 25: Cho các phản ứng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p7. (a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. C. 1s1. D. 1s2 2s1. (b) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O. Câu 35: Sự cháy là: (c) O3 → O2 + O. A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4. B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. (e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng. Số phản ứng oxi hóa – khử là: D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng. A. 2.B. 3.C. 5. D. 4. Câu 36: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường? A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.B. NH 4NO3 và Ca(H2PO4)2. A. Cu ; FeCl3.B. FeCl 2 ; FeCl3. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.D. NH 4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. MgCl2 ; Fe.D. NaCl ; AgNO 3. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể Câu 27: Cho phản ứng: xFeS2 + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + tích của không khí: aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là: A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14. B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2. hiếm). C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1. D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1. B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí Câu 28: Chọn phát biểu chưa đúng: oxi.
  3. C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (2) hiếm). CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố A là nitơ. 2s1, số hiệu của nguyên tử A là: Câu 38: Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. Từ thích hợp điền vào “___” là: Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố hóa học B có Z = 20, có cấu hình electron A. bazơ ; pemanganic.B. axit ; manganic. ở lớp ngoài cùng là: C. bazơ ; manganic.D. axit ; pemanganic. A. 3p6 4s2.B. 3s 2 3p6.C. 3s 2 3p6 4s2. D. 4s2. 3 Câu 39: Chất nào sau đây không bị đốt nóng trong khí oxi (O2)? Câu 3: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, A. Mg (r).B. H 2SO4 (dd).C. CH 4 (k).D. H 2 (k). trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích Câu 40: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí 160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu nguyên tử oxi? thuyết là: A. 0,155 nm.B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm. A. 1000.B. 2000.C. 3000. D. 4000. 1 2 3 16 17 18 Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H ; oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử H 2O cấu tạo từ các đồng vị trên?A. 6.B. 9.C. 12.D. 16. Câu 5: Ion M 2 có tổng số hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhân của M 2 , số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Vị trí của M trong Hết bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIA.B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm VIIIB.D. Chu kì 4, nhóm VIA. Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 7: Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử 35 37 tương ứng là: 17 Cl chiếm 75,77% và 17 Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử 35 CaCl2, % khối lượng của 17 Cl là: (Ca = 40) A. ≈ 23,89.B. ≈ 47,79.C. ≈ 16,15. D. ≈ 75,77. Câu 8: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai chu kì liên tiếp, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68
  4. lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: (Mg = 24, Be = 9, Ca = 40, Ba = C. Một hợp chất.D. Một hỗn hợp. 137, Sr = 87) Câu 21: Phản ứng phân hủy là: A. Sr, Ba.B. Mg, Ca.C. Ca, Sr. D. Be, Mg. to a) 2KClO3  2KCl + 3O2. Câu 9: Cấu hình electron của ion Na giống với cấu hình electron của: o b) 2Fe(OH) t Fe O + H O. A. Ne.B. Mg.C. Ar. D. Na. 3 2 3 2 to Câu 10: So sánh bán kính (r) của ion O2-, Mg2+, F-, kết quả là: c) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. A. O2- < F- < Mg2+.B. F - < Mg2+ < O2-. to d) C + 2MgO  2Mg + CO2. 2+ - 2- C. Mg < F < O .D. Cả 3 ion có bán kính bằng nhau. A. a, b.B. b, d.C. a, c. D. c, d. Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở Câu 22: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm o 20 C)? là: A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.B. SO 3, Na2O, CaO, P2O5. A. KClO3 và KMnO4.B. KClO 3 và CaCO3. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.D. SO 2, Al2O3, HgO, K2O. C. KMnO4 và không khí.D. KMnO 4 và H2O. Câu 12: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Câu 23: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5. to A. CaCO3  CaO + CO2. C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO. Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như B. Na2O + H2O  2NaOH. sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: to C. S + O2  SO2. A. Cu2O.B. CuO.C. Cu 2O3.D. CuO 3. D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl. Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây: Câu 24: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải A. Na O.B. CaO.C. Cr O .D. CrO . 2 2 3 3 dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là: Câu 15: Oxit sắt từ có công thức phân tử là: A. Zn.B. Mg.C. Ca. D. Ba. A. Cu O.B. CuO.C. Fe O .D. Fe O . 2 3 4 2 3 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H cần dùng 9,6 Câu 16: Quan hệ giữa số proton và số nơtron là: số p ≤ số n ≤ 1,5 lần số p. 2 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO . Thành phần phần trăm theo khối Đẳng thức trên sai cho nguyên tử có số hiệu nào sau đây? 2 lượng của CO và H trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 83.B. 82.C. 81. D. 80. 2 A. 12,5% và 87,5%.B. 65% và 35%. Câu 17: Số hạt electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố agon C. 35% và 65%.D. 87,5% và 12,5%. là: Câu 26: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về A. 2.B. 8.C. 18. D. 36. khối lượng. Công thức hóa học của oxit là: Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có A. Fe O .B. Al O .C. Cr O .D. N O . tính chất: 2 3 2 3 2 3 2 3 Câu 27: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn A. Khó hóa lỏng.B. Tan nhiều trong nước. toàn 3 gam cacbon lần lượt là: C. Nặng hơn không khí.D. Ít tan trong nước. A. 5,6 và 8.B. 8 và 5,6.C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4. Câu 19: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: Câu 28: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu A. CuO, HCl, SO .B. CO , SO , MgO. 3 2 2 được sau khi phân hủy là: C. FeO, KCl, P O .D. N O , Al O , HNO . 2 5 2 5 2 3 3 A. 48,0 lít.B. 24,5 lít.C. 67,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 20: Không khí là: (chọn khẳng định đúng) A. Một chất.B. Một đơn chất.
  5. Câu 29: Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) A. 163,8 lít.B. 32,76 lít.C. 16,38 lít. D. 327,6 lít. để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: trên là: (1) Cho a (mol) Mg vào dung dịch chứa a (mol) Fe2(SO4)3. A. 4000 lít.B. 4200 lít.C. 4250 lít. D. 4500 lít. (2) Cho a (mol) Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a (mol) HNO 3, thu được Câu 30: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau khí NO là sản phẩm khử duy nhất. phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là: (3) Cho a (mol) Fe vào dung dịch chứa 3a (mol) AgNO3. A. 28,4 gam.B. 3,1 gam.C. 19,3 gam. D. 31,5 gam. (4) Sục a (mol) khí CO2 vào dung dịch chứa a (mol) Ca(OH)2. Câu 31: Hiđroxit tương ứng với oxit Fe2O3 là: (5) Cho dung dịch chứa 3a (mol) NaOH vào dung dịch chứa a (mol) AlCl3. A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 3.C. H 2FeO3.D. HFeO 2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa Câu 32: Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: hai muối là: A. 122,5 gam. B. 122,5 kg.C. 12,25 gam. D. 12,25 kg. A. 5.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 33: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác. A. 179,2 lít.B. 17,92 lít.C. 17920 lít. D. 1792 lít. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe 3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là: Hết A. 60%.B. 70%.C. 80%. D. 90%. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Chất chắc chắn phản ứng hết là: A. Al và Cu.B. AgNO 3 và Al. C. Cu và AgNO3. D. Al. Câu 36: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4.B. HNO 3 đặc, nóng (dư). C. MgSO4.D. H 2SO4 đặc, nóng (dư). Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 2 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. Số lượng muối có trong dung dịch Z là: A. 2.B. 3.C. 4. D. 1. Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol sắt (III) oxit và 0,05 mol đồng tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là: A. 19,45.B. 51,95.C. 35,70. D. 32,50. Câu 39: Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:
  6. KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (3) Câu 13: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A trong bảng hệ thống CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ tuần hoàn, trong đó MA < MB. Tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tử Câu 1: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? nguyên tố A và B là 26. Xét các phát biểu: A. CO2.B. CO. C. SiO 2.D. Cl 2O. 1. Độ âm điện của A nhỏ hơn B. Câu 2: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? 2. Bán kính nguyên tử nguyên tố A nhỏ hơn B. A. SO2.B. SO 3.C. NO. D. N 2O5. 3. A và B có số electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 7. Câu 3: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? 4. Tính kim loại của A nhỏ hơn tính kim loại của B. A. N2O.B. NO 3.C. P 2O5.D. N 2O5. 5. Oxit cao nhất của A có dạng giống với oxit cao nhất của B là B2O7. Câu 4: Phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit nào dưới đây là cao 6. Số lớp electron của nguyên tử nguyên tố B lớn hơn A. nhất? Số phát biểu sai là: A. CuO.B. ZnO.C. PbO. D. MgO. A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. Câu 5: Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? Câu 14: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai A. CO2.B. CO. C. SO 2.D. SnO 2. chu kỳ liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam sắt ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt oxit tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 32 hạt. Chọn phát biểu thu được là: đúng: A. 2,21 gam.B. 2,20 gam.C. 2,2 gam. D. 22 gam. A. X và Y đều là hai kim loại kiềm. Câu 7: Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn B. X và Y đều là hai kim loại kiềm thổ. kĩ và đun nóng hỗn hợp cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 1 hỗn hợp chất rắn nặng 152 gam. Thành phần phần trăm (%) theo khối lượng electron. của KClO3 và KCl trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 3 A. 62,18 và 37,82.B. 37,82 và 62,18. electron. C. 43,95 và 56,05.D. 56,05 và 43,95. Câu 15: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là: Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong bình A. [Ar] 3d7 4s2 và [Ar] 3d3.B. [Ar] 3d 9 và [Ar] 3d1 4s2. đựng khí oxi. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 21,8 gam hỗn hợp gồm 2 C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.D. [Ar] 3d 7 4s2 và [Ar] 3d1 4s2. oxit. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 13,8 gam hỗn hợp trên là: Câu 16: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó A. 82 lít.B. 28 lít.C. 24 lít. D. 42 lít. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 8,4 gam một kim loại X chưa rõ hóa trị thu được của nguyên tử M là: 11,6 gam một oxit B. X là kim loại nào? A. [Ar] 3d5 4s1.B. [Ar] 3d 6 4s2. A. Cu.B. Na.C. Zn. D. Fe. C. [Ar] 3d6 4s1.D. [Ar] 3d 3 4s2. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam một kim loại M thu được 4,7 gam một 2 Câu 17: Số electron trong các ion sau: NO3 , NH 4 , HCO3 , H , SO4 lần oxit A. Bazơ tương ứng của M nhận giá trị phân tử khối nào sau đây? lượt là: A. 40.B. 74.C. 56. D. 171. A. 32, 12, 32, 1, 50.B. 31, 11, 31, 2, 48. Câu 11: Ion H+ có số proton là: C. 32, 10, 32, 2, 46.D. 32, 10, 32, 0, 50. A. 0.B. 1.C. 2. D. 3. Câu 18: Một nguyên tố hóa học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác Câu 12: Cho 2,25 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (thuộc nhóm IA, nhau vì nguyên nhân: 2 chu kỳ liên tiếp, M > M ) vào nước dư, sau phản ứng thấy thoát ra 784 A B A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. ml khí H (đo ở đktc). Hai kim loại kiềm A và B lần lượt là: 2 B. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. A. Na, K.B. Na, Li.C. Li, Na. D. K, Na.
  7. C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. A. 2.B. 4.C. 6. D. 8. D. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 29: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là: Câu 19: Phân tử XY3 có tổng số proton, nơtron, electron là 195, trong đó số A. +1 và +1.B. –4 và +6.C. –3 và +5. D. –3 và +6. hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 61. Số khối của nguyên Câu 30: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O tử Y lớn hơn số khối của nguyên tử X là 25 đơn vị. Tổng số proton, nơtron, thì nguyên tử nitơ: electron của nguyên tử Y nhiều hơn tổng số proton, nơtron, electron của A. Chỉ bị oxi hóa.B. Chỉ bị khử. 16 C. Không bị oxi hóa và khử.D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. nguyên tử X là 37 hạt. Tổng số proton trong phân tử YX( 8 O)3 là: Câu 31: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit? A. 49.B. 50.C. 52. D. 60. A. SO2, CH4O, P2O5.B. CO 2, Al2O3, Fe3O4. Câu 20: Một hợp chất khí của R với hiđro có công thức RH 3. Trong đó, R C. CuO, Fe O , H O.D. CO, ZnO, H SO . chiếm 91,1765% theo khối lượng. Nguyên tố R thuộc: 2 3 2 2 4 Câu 32: Công thức viết sai là: A. Chu kỳ 3, nhóm V.B. Chu kỳ 3, nhóm VI. A. MgO.B. FeO .C. P O .D. ZnO. C. Chu kỳ 2, nhóm II.D. Chu kỳ 2, nhóm III. 2 2 5 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m (gam) Mg cần dùng vừa đủ 125,776 lít Câu 21: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng: Fe 3O4 + HNO3 không khí. Giá trị m là: → Fe(NO3)3 + NO + H2O là: A. 26,952.B. 269,52.C. 2695,2. D. 26,95. A. 20.B. 25.C. 55. D. 50. Câu 34: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử? Câu 22: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là: to A. 0,5.B. 1,5.C. 3,0. D. 4,5. A. Mg + O2  MgO. 2+ o Câu 23: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu : t B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. A. Nhận 1 mol electron.B. Nhường 1 mol electron. to C. Nhận 2 mol electron.D. Nhường 2 mol electron. C. 2KClO3  2KCl + 3O2. to Câu 24: Trong phản ứng: KClO 3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì D. 2H2 + O2  2H2O. HBr: Câu 35: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. phân lớp ngoài cùng là 4s2? B. Là chất khử. A. 1.B. 3.C. 8. D. 9. C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 D. Là chất oxi hóa. đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Các muối Câu 25: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO 3)2 + 2NO + trong Z là: 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.B. Mg(NO 3)2 và Fe(NO3)2. A. 8.B. 6.C. 4. D. 2. C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2. Câu 26: Khi tham gia vào các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại: Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dung dịch Y gồm A. Bị khử.B. Bị oxi hóa.C. Cho proton. D. Nhận proton. Cu(NO3)2 và AgNO3. Đến khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn T gồm 3 2+ 2+ Câu 27: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe , Cu , kim loại. Các kim loại trong T là: Ag+. Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là: A. Al, Cu và Ag.B. Mg, Cu và Zn. A. 6.B. 7.C. 8. D. 9. C. Cu, Ag và Zn.D. Al, Ag và Zn. 2+ 2+ Câu 28: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe , Cu , Câu 38: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung + Ag . Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc, thu được 12,4 gam chất rắn Z và oxi hóa là: dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và
  8. nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam hỗn KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (4) hợp gồm 2 oxit. Khối lượng (gam) của Mg và Fe trong X lần lượt là: CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ A. 4,8 và 3,2.B. 3,6 và 4,4.C. 2,4 và 5,6. D. 1,2 và 6,8. 26 55 Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X ; 26 Y và Câu 39: Số oxi hóa của cacbon (C) trong hợp chất CF2Cl2 là: 26 Z? A. +4.B. –4.C. 4+. D. 4–. 12 Câu 40: Cho sơ đồ của phản ứng tự oxi hóa – khử sau: S + NaOH A. X và Z có cùng số khối. B. X và Z là 2 đồng vị của một nguyên tố hóa học. Na2S + Na2SO3 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình (với những hệ số nguyên, tối giản), hệ số cân bằng trước S là: C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. Kim loại và kim loại.B. Phi kim và kim loại. Hết C. Kim loại và khí hiếm.D. Khí hiếm và kim loại. Câu 3: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. AlN.B. MgO.C. NaF. D. LiF. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. Câu 5: Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Số nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là: A. 2 ; 1 ; 2.B. 2 ; 2 ; 1.C. 1 ; 2 ; 2. D. 1 ; 3 ; 1. Câu 6: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit.B. Hiđro.C. Oxi.D. Nitơ. Câu 7: Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO 2 có tên là:
  9. A. Thiếc penta oxit.B. Thiếc oxit. Câu 15: Giá trị của y là: C. Thiếc (II) oxit.D. Thiếc (IV) oxit. A. 20,5.B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CrI 3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3 là vì lí do: KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng phương trình (với những hệ số A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi, dễ phân hủy ra oxit. nguyên, tối giản), hệ số cân bằng trước Cl2 là: C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại. A. 27.B. 54.C. 32. D. 40. Câu 9: Người ta thu khí oxi qua nước là do: Câu 17: Số oxi hóa của clo trong hợp chất NaClO3 là: A. Khí oxi nhẹ hơn nước.B. Khí oxi tan nhiều trong nước. A. –5.B. 5+.C. 5–. D. +5. C. Khí oxi tan ít trong nước.D. Khí oxi khó hóa lỏng. Câu 18: Trong hợp chất NH3, cộng hóa trị của nitơ là: Câu 10: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong các định A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. nghĩa sau: Câu 19: Số oxi hóa của oxi trong hợp chất F2O là: A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn. A. –2.B. +2.C. 2–. D. 2+. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn Câu 20: Chọn phát biểu đúng: nhưng không tham gia phản ứng. A. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa giảm. C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn B. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm. và tiêu hao trong phản ứng. C. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng. D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn D. Chất khử là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa tăng. nhưng không tiêu hao trong phản ứng. Câu 21: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO 3 và Câu 11 + 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O 2 và Cl2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 3 kim loại là: gồm 4 chất. A. Al, Cu, Ag.B. Fe, Cu, Ag.C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 11: Phần trăm thể tích của oxi trong Y là: Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng A. 40%.B. 50%.C. 60%. D. 70%. với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng có thu được kết tủa Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là: là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. A. 30,77%.B. 69,23%.C. 34,62%. D. 65,38%. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không nhau: có không khí). Đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 - Phần 1: Cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. chứa:A. Fe 2(SO4)3 và H2SO4.B. FeSO 4. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H 2 thoát C. Fe2(SO4)3.D. FeSO 4 và H2SO4. ra (đktc). Giá trị V là: Câu 24: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. 6,72.B. 3,36.C. 13,44. D. 8,96. A. Cu + dd FeCl3.B. Cu + H 2SO4 đặc. Câu 14 + 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần C. Cu + dd AgNO3.D. Cu + H 2SO4 loãng. bằng nhau: Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi - Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và x (gam) muối (không chứa NH4NO3). dư. Chất tan đó là: - Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y (gam) hỗn hợp 4 oxit. A. Fe(NO3)3.B. HNO 3.C. Fe(NO 3)2.D. Cu(NO 3)2. Câu 14: Giá trị của x là: Câu 26: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R (hóa trị II) ta phải dùng một A. 73,20.B. 66,98.C. 58,30. D. 81,88. lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đó. R là:
  10. A. Fe.B. Pb.C. Ba. D. Cu. D. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Câu 27: Nếu lấy cùng số mol các chất KClO 3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để Câu 35: Một hợp chất có % theo khối lượng: 35,97% S ; 62,92% O và thu được thể tích oxi nhiều nhất thì phải nhiệt phân: 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là: A. KClO3.B. KNO 3.C. KMnO 4. D. AgNO 3. A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S2O7.D. H 2S2O8. Câu 28: Dãy oxit axit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch Câu 36: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng axit tương ứng? thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là: 2 2 6 1 6 2 2 6 1 4 A. P2O5, SO3, CO2, NO.B. SO 2, SO3, CO2, K2O. A. 1s 2s 2p 3s 3p .B. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 1 3 1 2 2 6 1 3 2 C. P2O5, SO2, SO3, N2O5.D. ZnO, K 2O, P2O5, SO2. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . o Câu 29: Biết ở 40 C, độ tan của CuCl 2.2H2O là 80,8 gam. Trong 200 gam Câu 37: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất: o dung dịch bão hòa ở 40 C có bao nhiêu gam muối đồng clorua? A. KO2.B. H 2O2.C. F 2O.D. (NH 4)2SO4. A. 80,8 gam.B. 75 gam.C. 161,6 gam. D. 121,2 gam. Câu 38: Oxi không phản ứng trực tiếp với: Câu 30: Để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại magie thì thể tích không A. Crom. B. Flo. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh. khí cần dùng là: Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình bằng thủy A. 2,24 lít.B. 11,2 lít.C. 22,4 lít. D. 1,12 lít. tinh? Câu 31: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Chọn phát biểu chưa đúng: A. HCl.B. H 2SO4.C. HF.D. HNO 3. A. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 40: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo? B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. A. Cacnalit.B. Xinvinit.C. Pirit. D. Criolit. C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần. D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần. Câu 32: Chọn phát biểu đúng: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần. Hết B. Năng lượng ion hóa I1 giảm dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. Câu 33: Khác với nguyên tử S, ion S2- có: A. Bán kính ion nhỏ hơn, ít electron hơn. B. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. C. Bán kính ion lớn hơn, ít electron hơn. D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn. Câu 34: Trong nhóm VIA (trừ O), còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì: A. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống. B. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p, s có thể chuyển lên phân lớp d còn trống để có 4 hoặc 6 electron độc thân. C. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.