Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Có đáp án và thang điểm)
Câu 4( 7,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC không đi qua tâm .Gọi A là chính giữa cung nhỏ BC.Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A và có số đo bằng CAB, ABC, BCA không đổi sao cho E và F khác phía với điểm A qua BC ;AE và AF cắt BC lần lượt tại M và N .Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED là hình bình hành .
a)Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp .
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MDF .Chứng minh rằng khi góc nội tiếp EAF quay quanh A thì I chuyển động trên đường thẳng cố định.
c) Khi HF vuông góc BI và BC=R ,tính theo R độ dài nhỏ nhất của đoạn OI.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Có đáp án và thang điểm)
- KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 - 2014 PHÚ THỌ MÔN: TOÁN - THCS Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Câu1( 3,0 điểm) a) Giải phương trình trên tập nguyên x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 b)Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 . Tìm các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 mà P(x) chia hết cho 11 Câu 2( 4,0 điểm) a 3 3a 2 a) Tính gía trị biểu thức P , biết a 3 4a 2 5a 2 a 3 55 3024 3 55 3024 b) Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3 3x 1; y3 3y 1,z 3 3z 1 Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6 Câu 3( 4,0 điểm) x 1 a) Giải phương trình 3x 1 3x 1 4x 3x 2 2y 2 4xy x 8y 4 0 b) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 2x y 3 0 Câu 4( 7,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC không đi qua tâm .Gọi A là chính giữa cung nhỏ BC.Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A và có số đo bằng không đổi sao cho E và F khác phía với điểm A qua BC ;AE và AF cắt BC lần lượt tại M và N .Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED là hình bình hành . a)Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp . b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MDF .Chứng minh rằng khi góc nội tiếp EAF quay quanh A thì I chuyển động trên đường thẳng cố định. c) Khi 600 và BC=R ,tính theo R độ dài nhỏ nhất của đoạn OI. Câu 5( 2,0 điểm) Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3 2x2 y2 z2 2y2 x2 z2 2z2 y2 x2 Chứng minh rằng 4xyz 4 yz 4 xz 4 yx Hêt— Họ và tên thí sinh số báo danh Thí sinh không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- HƯỚNG DẪN Câu1( 3,0 điểm) a) Giải phương trình trên tập nguyên b) Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 . Hướng dẫn : a) x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 x 2 4x(y 1) (5y 2 8y 12) 0(*) để PT(*) có nghiệm nguyên x thì / chính phương / 4(y 1) 2 5(5y 2 8y 12) 16 y 2 16 từ đó tìm được x; y 2;0 ; 6;0 ; 10; 4 ; 6;4 ; Cách khác x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 (x 2y 2) 2 y 2 16 42 02 xét từng trường hợp sẽ ra nghiệm b) ta có P(x) x 3 3x 2 14x 2 (x - 2)(x 2 - x 12) 22 để P(x) chia hết 11 thì (x - 2)(x 2 - x 12)11 mà (x 2 - x 12) x(x -1) 1 11 ta có x(x 1) 1 không chia hết cho 11 suy ra (x 2 - x 12) không chia hết cho 11 nên x-2 chia hết co 11 mà x<100 ; x N suy ra x 2;13;22;35;47;57;68;79;90 Cách khác P(x) x 3 3x 2 14x 2 (x -1)3 1 11x 11 (x -1)3 1 11 Suy ra (x-1)3 chia co 11 dư 1 suy ra x-1 chia cho 11 dư 1 suy ra x chia cho 11 dư 2 mà x<100 suy ra kết quả Câu 2( 4,0 điểm) a 3 3a 2 a)Tính gía trị biểu thức P , biết a 3 4a 2 5a 2 a 3 55 3024 3 55 3024 b)Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3 3x 1; y3 3y 1,z 3 3z 1 Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6 Hướng dẫn 7 a) tính a 3 110 3a (a 5)(a 2 5a 22) 0 a 5 thay a=5 vào P 3 b) Cộng cả ba đẳng thức ta có hệ x 3 3x 1 x 3 y 3 3(x y) x 2 xy y 2 3(1) 3 3 3 2 2 y 3y 1 y z 3(y z) y zy z 3(2) 3 3 3 2 2 z 3z 1 z x 3(z x) x xz z 3(3) trừ (1) cho (2) ta được (x z)(x y z) 0 x y z 0 cộng (1) ;(2) ;(3) ta có 2(x 2 y 2 z 2 ) xy yz xz 9 (*)
- x 2 y 2 z 2 mà tù x+y+z=0 suy ra xy yz xz thay vaò (*) ta có 2 đpcm Câu 3( 4,0 điểm) x 1 a) Giải phương trình 3x 1 3x 1 4x 3x 2 2y 2 4xy x 8y 4 0 b) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 2x y 3 0 Hướng dẫn 1 a) HD đkxđ x 3 x 1 3x 1 3x 1 4x(3x 1) x 1 4x 3x 1 12x 2 3x 1 4x 3x 1 4x 2 4x 2x 3x 1 2x 3x 1 16x 2 2x 3x 1 4x 2x 3x 1 6x 3x 1 3 153 giải ra pt có 2 nghiệm x=1; x 72 b) 3x 2 2y 2 4xy x 8y 4 0 3x 2 2y 2 4xy x 8y 4 0(1) 2 2 2 2 x y 2x y 3 0 2x 2y 4x 2y 6 0(2) lấy pt(1) trừ pt(2) ta được x 2y 2 3(x 2y) 2 0 (x 2y 1)(x 2y 2) 0 x 2y 1 x 2y 2 thay vào phương trình x 2 y 2 2x y 3 0 hệ có 4 nghiệm 7 109 13 109 7 109 13 109 x; y 1;0 ; 5 3 ; ; ; ; 3 6 3 6 Câu 4( 7,0 điểm) Hướng dẫn
- F K H E D P I B N M C A a) ENB= EFM suy ra ENM+ EFM=1800 b)gọi giao (O) và (I) tiếp tam giác MDF tại P ta có DPF= DMF = EAF= mặt khác EAF= EPF nên EPF=DPF nên E;D;P thẳng hàng suy ra EP//BC mà AO BC AO EP gọi AO cắt EP tại H ;OI cắt PF tại K thì K là trung điểm FP và OI vuông góc FP nên tứ giác OHKP nội tiếp suy ra HOI= HPF= ( không đổi) suy ra I thuộc tia Ox tạo với tia AO một góc bằng H F E D I O Q M B N C A c) khi BC=R ; EAF==600 thì tam giác OBC đều suy ra IO đi qua B ta chứng minh được OI min khi F trùng P khi đó EF//BC tam giác AMN; MDF đều khi
- đó IM//AO ta tính BQ;QM được áp dụng Talet tam giác BIM có AO//IM tính được OI Câu 5. Hướng dẫn Lời giải 1 2x2 y2 z2 2y2 x2 z2 2z2 y2 x2 4xyz 4 yz 4 xz 4 yx x 2 y 2 x 2 z 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 y 2 x 2 z 2 M 4(*) xyz(4 yz) xyz(4 xz) xyz(4 yx) 2xy 2xz 2xy 2yz 2xz 2yz M N xyz(4 yz) xyz(4 xz) xyz(4 yx) y z x z x z N 2 yz(4 yz) xz(4 xz) yx(4 yx) 1 1 1 1 1 1 N 2 2 z(4 yz) x(4 yz) y(4 yx) y(4 yz) zx(4 yz) x(4 yx) 6 6 123 3 N 3 xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) 3 xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) 3 3xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) Mặt khác 4 4 3xyz 4 xz 4 xy 4 yz 3xyz 12 xz xy yz 3xyz(4 xz)(4 yz)(4 xy) 4 4 1 1 1 9 xy yz xz Mà 3 3 3xyz xy xz yz 0 x y z x y z xyz 4 3xyz 12 xz xy yz 3xyz(4 xz)(4 yz)(4 xy) 81 3 3xyz(4 xy)(4 xz)(4 yz) 33 3 4 123 3 Nên M N 4 BĐT (*) được cm dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1 33 3