Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Kim Thành (Có đáp án chi tiết và thang điểm)
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho AB là đường kính của đường tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với AB.Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt đường thẳng xy tại M, MB cắt CH tại K.
a) Chứng minh MC OC.
b) Chứng minh K là trung điểm của CH.
c) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Kim Thành (Có đáp án chi tiết và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_toan_lop_9_phong_gddt_ki.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Kim Thành (Có đáp án chi tiết và thang điểm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN KIM THÀNH Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 120 phút Đề gồm 01 trang Bài 1: (2,0 điểm) x2 x 2x x 2 x 1 Cho biểu thức: P . x x 1 x x 1 a)Rút gọn P. b)Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2 x c)Xét biểu thức: Q , chứng tỏ 0 < Q < 2 P Bài 2: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: x2 3x 2 x 3 x 2 x2 2x 3 2. Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6. a,Tìm m để (d) cắt đường thẳng (d 1) y = 2x + 4 tại một điểm trên trục hoành. b,Chứng minh rằng: khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 3: (2,0 điểm) 1.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy- 2x + 3y = 21 2.Chứng minh rằng với mọi x, y nguyên thì A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương Bài 4: (3,0 điểm) Cho AB là đường kính của đường tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với AB.Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt đường thẳng xy tại M, MB cắt CH tại K. a) Chứng minh MC OC. b) Chứng minh K là trung điểm của CH. c) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm ab bc ca giá trị lớn nhất của biểu thức: P = . c ab a bc b ca HẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN: TOÁN 9 Bài 1(2 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Đk : x 0; x 1. 0,25 x x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 P 0,25 a x x 1 x x 1 x x 1 2 x 1 2 x 1 0,25 x x 1 0,25 Vậy P x x 1, với x 0; x 1. 2 1 3 3 0,25 P x x 1 x 2 4 4 b dấu bằng xảy ra khi x = 1 , thỏa mãn đk. 4 0,25 3 1 Vậy GTNN của P là khi x 4 4 2 x . Với x 0; x 1 thì Q = > 0. (1) x x 1 0,25 2 2 x 2 x 1 Xét 2 0 0,25 x x 1 x x 1 c Dấu bằng không xảy ra vì điều kiện x 1 . suy ra Q < 2.(2) Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2. Chứng tỏ 0 < Q < 2. Bài 2(2 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm x2 3x 2 x 3 x 2 x2 2x 3 x 1 x 2 x 3 x 2 x 1 x 3 1 0,25 1 x 1 x 2 0 x 3 0 0,25 Điều kiện x 2 x 2 0 x 1 x 3 0
- 1 x 2 x 1 1 x 3 x 1 1 0 0,25 x 1 1 0 x 1 1 x 2 x 3 0 x 2 x 3 0 x 1 1 0,25 x 2 x 2 x 3 x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. a) Đường thẳng (d1) y = 2x + 4 cắt trục hoành tại M(-2;0) 0,25 Khi đó (d) cắt đường thẳng (d1) tại một điểm trên trục hoành 2 2 0 = (m + 4).(-2) - m + 6 m = 3 0,25 2 Vậy m = thì (d) cắt (d1) tại điểm M(-2;0) trên trục hoành 3 b) Giả sử M(x0;y0) là điểm cố định thuộc đường thẳng (d) Khi đó M(x0;y0) (d) m 0,25 (x0 - 1)m = y0 - 4x0 - 6 m x0 = 1 và y0 = 10 0,25 Vậy với mọi m thì (d) luôn đi qua điểm cố định M(1;10) Bài 3(2 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Ta có : xy- 2x + 3y = 21 x(y-2) + 3(y-2) =21 (x+3).(y-2) =21 0,25 1 Vì x,y nguyên dương nên x+3 nguyên dương và x+3≥4 Vì (x+3).(y-2) =21 nên x+3 là Ư(21) 0,25 Có Ư(21)={-1 ;-3 ;-7 ;-21 ;1 ;3 ;7 ;21} Vì x+3≥4 nên x+3 =7 hoặc x+3 =21 x=4 hoặc x= 18 0,25 y=5 hoặc y= 3 Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là (x ;y)=(4 ;5) hoặc 0,25 (x ;y)= (18 ;3) A =(x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 = § (x + y)(x + 4y) ¨ . § (x + 2y)(x + 3y) ¨ + y4 0,25 2 = (x2 + 5xy + 4y2 )(x2 + 5xy + 6y2 )+ y4 = (x2 + 5xy + 5y2 - y2 )(x2 + 5xy + 5y2 – y2 ) + y4 0,25 = (x2 + 5xy + 5y2 )2 - y4 + y4
- = (x2 + 5xy + 5y2 )2 0,25 Do x , y Z nên x2 + 5xy + 5y2 Z 0,25 A là số chính phương Bài 4(3 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Vẽ hình M C 0,25 I K A B O H a) Chứng minh MC OC (0,75 điểm) a - Chứng minh AOˆM COˆM . 0,25 - Chứng minh AOM = COM 0,25 - Chứng minh MC CO 0,25 . b) Chứng minh K là trung điểm của CH. ( 1 điểm) MAB có KH//MA (cùng AB) ( KH HB AM.HB AM.HB 0,25 KH 1) AM AB AB 2R Chứng minh cho CB // MO A· OM C· BH (đồng vị). 0,25 b C/m MAO đồng dạng với CHB MA AO AM.HB AM.HB 0,25 CH (2) CH HB AO R Từ (1) và (2) suy ra CH = 2 KH CK = KH K là trung điểm 0,25 của CH. c) Xác định vị trí của C để chu vi ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm
- c giá trị lớn nhất đó( 1 điểm). Chu vi tam giác ACB là PACB AB AC CB 2R AC CB 0,25 2 AC CB 0 AC2 CB2 2AC.CB Ta lại có 2AC2 2CB2 AC2 CB2 2AC.CB 0,25 2 2 AC2 CB2 AC CB AC CB 2 AC2 CB2 . AC CB 2AB2 AC CB 2.4R2 AC CB 2R 2 0,25 Đẳng thức xảy ra khi AC = CB M là điểm chính giữa cung AB. Suy ra P 2R 2R 2 2R 1 2 , dấu "=" xảy ra khi M là điểm ACB 0,25 chính giữa cung AB Vậy max PACB 2R 1 2 đạt được khi M là điểm chính giữa cung AB. Bài 5(1 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Có: a b c 1 c a b c .c ac bc c2 c ab ac bc c2 ab a(c b) c(b c) = (c a)(c b) a b 0,25 ab ab c a c b c ab (c a)(c b) 2 a bc (a b)(a c) Tương tự: b ca (b c)(b a) b c bc bc a b a c a bc (a b)(a c) 2 c a ca ca b c b a 0,25 b ca (b c)(b a) 2 a b b c c a P c a c b a b a c b c b a = 0,25 2 a c c b b a = a c c b b a = 3 2 2
- 1 Dấu “=” xảy ra khi a b c 3 0,25 3 1 Từ đó giá trị lớn nhất của P là đạt được khi và chỉ khi a b c 2 3