Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Vòng 2 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án và thang điểm)

Bài 4 ( 3,5 điểm ):  Cho hình vuông ABCD ( AB = a ), M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AM cắt đường thẳng CD tại K. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Tia AI cắt đường thẳng CD tại E. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AI tại N.

1/ Tứ giác MNKE là hình gì ? Chứng minh.

2/ Chứng minh: AK2 = KC . KE.

3/ Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì tam giác CME luôn có chu vi không đổi.
docx 4 trang Hoàng Cúc 02/03/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Vòng 2 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_toan_lop_9_vong_2_phong.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 9 - Vòng 2 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án và thang điểm)

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN VĨNH TƯỜNG Mụn: Toỏn 9 Thời gian làm bài: 120 phỳt Đề gồm 01 trang Bài 1 ( 2 điểm ): Cho đa thức: f(x) = x4 + 6x3 + 11x2 + 6x 1/ Phân tích f(x) thành nhân tử. 2/ CMR với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) + 1 luôn có giá trị là số chính phương. Bài 2 ( 1,5 điểm ): Cho phương trình ẩn x: 4x 7 a b ; với x 1; x 2. x 2 3x 2 x 1 x 2 Tìm a và b để phương trình có nghiệm là bất kỳ số thực nào khác 1 và 2. Bài 3 ( 2 điểm ): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z; 3x 2 biết rằng x; y; z là các số thực thoả mãn điều kiện y2 + yz + z2 = 1 - . 2 Bài 4 ( 3,5 điểm ): Cho hình vuông ABCD ( AB = a ), M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AM cắt đường thẳng CD tại K. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Tia AI cắt đường thẳng CD tại E. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AI tại N. 1/ Tứ giác MNKE là hình gì ? Chứng minh. 2/ Chứng minh: AK2 = KC . KE. 3/ Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì tam giác CME luôn có chu vi không đổi. 1 1 4/ Tia AM cắt đường thẳng CD ở G. cmr không phụ thuộc vào vị trí AM 2 AG 2 của điểm M. Bài 5 ( 1 điểm ): Cho a; b; c là các số thực thoả mãn điều kiện: abc = 2008. Chứng minh rằng: 2008a b c 1 ab 2008a 2008 bc b 2008 ca c 1
  2. đáp án, biểu điểm môn toán kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 ( Thời gian làm bài: 120 phút - Vòng 2 ) Bài 1: 2 điểm; Mỗi câu 1 điểm. Câu 1: Lần lượt phân tích để có kết quả f(x) = x ( x + 1 )( x + 2 )( x + 3 ) Câu 2: Từ kết quả của câu 1 ta có: + A = f(x) + 1 = x( x + 3 )( x + 1 )( x + 2 ) + 1 = ( x2 + 3x )( x2 + 3x + 2 ) + 1 ( 0,25 điểm ) + Đặt x2 + 3x = t; ta có A = t( t + 2 ) = t2 + 2t + 1 = ( t + 1 )2 ( 0,25 điểm ) + Do x Z nên t = x2 + 3x x Z; do đó ( t + 1 )2 Z và ( t + 1 )2 là số chính phương. ( 0,25 điểm ) + KL: ( 0,25 điểm ) Bài 2: 1,5 điểm. + Với x 1; x 2 ta có: a b ax 2a bx b (a b)x (2a b) x 1 x 2 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) ( 0,25 điểm ) 4x 7 a b + Do đó với mọi x 1; x 2 x 2 3x 2 x 1 x 2 4x 7 (a b)x (2a b) với mọi x 1; x 2 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 4x – 7 = ( a + b )x – ( 2a + b ) với mọi x 1; x 2 a b 4 2a b 7 ( 0,75 điểm ) + Từ đó tính được a = 3; b = 1. ( 0,25 điểm ) + KL: ( 0,25 điểm ) Bài 3: 2 điểm 3x 2 + Ta có y2 + yz + z2 = 1 - 2 2y2 + 2yz + 2z2 = 2 – 3x2 3x2 + 2y2 + 2yz + 2z2 = 2 ( 1 ) x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + x2 – 2xy + y2 + x2 – 2xz + z2 = 2 ( x + y + z )2 + ( x – y )2 + ( x – z )2 = 2
  3. ( 1,0 điểm ) + Do ( x – y )2 0; ( x – z )2 0 nên từ ( * ) suy ra ( x + y + z )2 2 Hay - 2 x y z 2 ( 0,5 điểm ) + Dấu “ = ” xảy ra khi x – y = 0 và x – z = 0 hay x = y = z Thay vào ( 1 ) được 9x2 = 2; x = 2 ; x = - 2 3 3 ( 0,25 điểm ) 2 + KL: Với x = y = z = - thì min B = - 2 3 2 Với x = y = z = thì max B = 2 3 ( 0,25 điểm ) Bài 4: 3,5 điểm. A B N M I K D E C G Câu 1: 0, 75 điểm. + Từ MN // AB // CD và MI = IK áp dụng định lý Ta let ta có NI = IE ( 0,25 điểm ) + Chỉ ra tam giác AMK vuông cân tại A để có AE  KM ( 0,25 điểm ) + Tứ giác MNKE là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau nên MNKE là hình thoi. ( 0,25 điểm ) Câu 2: 0, 75 điểm. + Từ tính chất hình vuông có  ACK = 45 0. ( 0,25 điểm ) + Chứng minh hai tam giác AKE và CKA đồng dạng, suy ra ĐPCM. ( 0,5 điểm ) Câu 3: 1, 0 điểm.
  4. + Từ hai tam giác ABM và ADK bằng nhau ta có MB = DK nên EK = MB + ED. ( 0,25 điểm ) + Tam giác AMK vuông cân tại A có MI = IK nên AI là trung trực của MK do đó ME = EK. ( 0,25 điểm ) + Từ đó ME = MB + ED, suy ra ME + CM + CE = 2a. ( 0,25 điểm ) + KL: ( 0,25 điểm ) Câu 4: 1, 0 điểm. + Tam giác AMK vuông cân tại A nên AM = AK; do đó 1 1 1 1 = . ( 0,25 AM 2 AG 2 AK 2 AG 2 điểm ) + Tam giác AKG vuông tại A nên AK . AG = KG . AD = 2. dt AKG, do đó AK2 . AG2 = KG2 . AD2. ( 0,25 điểm ) + Mặt khác lại có KG2 = AK2 + AG2 và AD = a nên ta có AK 2 AG 2 1 1 1 1 AK2 . AG2 = a2( AK2 + AG2 ), hay , suy ra = AK 2 .AG 2 a 2 AK 2 AG 2 a 2 ( 0,25 điểm ) + KL: ( 0,25 điểm ) Bài 5: 1 điểm. + Đặt vế trái của đẳng thức cần chứng minh là A. + Từ abc = 2008 suy ra a; b; c khác 0. ( 0,25 điểm ) + ở phân thức thứ nhất ta thay 2008 bởi tích abc; giữ nguyên phân thức thứ hai; nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ ba với b ta có: 2008 b bc bc b 2008 A = 1 bc b 2008 bc b 2008 bc b 2008 bc b 2008 ( 0,75 điểm )