Đề thi chọn học sinh giỏi THCS môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Ngũ Hành Sơn (Có đáp án)

Một trường học được xây dựng trên khu đất hình chữ nhật ABCD có  AB = 50m. Ở phía chiều rộng AB tiếp giáp đường chính, người ra sử dụng hai lô đất hình vuông AMEH, BMIK để xây dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để xây phòng học và các công trình khác (như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất còn lại để xây phòng học và các cong trình khác.
docx 4 trang Hoàng Cúc 03/03/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi THCS môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Ngũ Hành Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thcs_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2016_2.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi THCS môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Ngũ Hành Sơn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC : 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 Bài 1. (2,0 điểm) 2 1 2 1 a) Giải phương trình: x 4 x x 1,5 3 x x x 1,5 2 2 1 b) Giải bất phương trình: x 2 x Bài 2. (2,0 điểm) x16 1 a) Tính giá trị của biểu thức sau: với x 2011 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 b) Cho x 3y 3 6 x 3y 2 12 x 3y 19 Tìm giá trị của biểu thức x 3y Bài 3. (1,0 điểm) Một trường học được xây dựng trên khu đất hình chữ nhật ABCD có AB 50m, A M BC 200m.Ở phía chiều rộng AB tiếp B giáp đường chính, người ra sử dụng hai lô đất hình vuông AMEH,BMIK để xây I K dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để xây phòng học và các H công trình khác (như hình vẽ). Tính diện E tích lớn nhất còn lại để xây phòng học và các cong trình khác. D C Bài 4. (2,0 điểm) x x3 8 x2 2x 4 1 x2 3x 2 Cho biểu thức P 3 . 2 : . 2 x 2 x 8 x 4 x 2 x x 1 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị của x để P 0 Bài 5. (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, AD 6cm.Gọi H là hình chiếu của A trên BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DH,BC a) Tính diện tích tứ giác ABCH b) Chứng minh AM  MN.
  2. ĐÁP ÁN Bài 1. 2 1 2 1 a) x 4 x x 1,5 3 x x x 1,5 2 2 x 0,5 1 2x 1 x 1 2x 3 x 1 2 x 1,5 1 x2 1 b) x 2 2,DK : x 0 x x x 0; x2 1 2x x 1 2 0(ktm) x 0: x2 1 2x x 1 2 (dung x 0) Vậy x 0 Bài 2. a) x16 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 2 4 8 x16 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 Kết quả 2010 x 3y 3 6 x 3y 2 12 x 3y 8 27 b) x 3y 2 3 3 3 x 3y 2 3 x 3y 1 Bài 3. Đặt : AM a,MB b a b 2 502 a b 2 0 a2 2ab b2 0 a2 b2 2ab 2 a2 b2 a b 2 502 a2 b2 1250 2 Diện tích nhỏ nhất SAMEH SBIMK 1250 m Diện tích lớn nhất còn lại: 10000 1250 8750 m2
  3. Bài 4. a) ĐKXĐ: x 2 2 x3 8 x2 2x 4 x 2 x 2x 4 x2 2x 4 x2 2x 4 . . x3 8 x2 4 x 2 x2 2x 4 x 2 x 2 x 2 2 2 x x2 2x 4 x x 2 x 2x 4 4 x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 4 1 x2 3x 2 4. x 2 x 1 x 2 4. x 1 : . x 2 2 x 2 x2 x 1 x 2 2 . x2 x 1 x2 x 1 2 2 1 3 b) x x 1 x 0 với mọi x 2 4 Để P 0 4 x 1 0 x 1 0 x 1 Vậy để P 0thì x 1; x 2 Bài 5. A B K N H M D C a) ABH : DBA Tính AH 4,8cm;BH 6,4cm Kẻ KC  BD. C / m KC AH 4,8cm 1 1 2 SABCH SABH SBHC AH.HB CK.HB 30,72 cm 2 2 AH AD HD b) AHD : ABC . AB AC BC
  4. AD DM AD AM ; ADM : ACN AC CN AC AN AD AM M· AD N· AC N· AM C· AD; AC AN ADC : AMN(cgc) AM  MN