Đề thi giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)

Câu 1 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:

A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.

C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.

D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.

Câu 2: Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì

A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.

B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể  tích nước  trong cốc tăng. 

C. đường có vị ngọt. 

D. khi khuấy lên thì các phân  tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.

doc 8 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8_co_dap_an_chi_tiet_va.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)

  1. Tuần 28 Tiết 27 KIỂM TRA GIỮA KÌ II Ngày soạn: I – MỤC TIÊU -Kiến thức: các kiến thức về cơ năng , công , công suất ,các chất được cấu tạo như thế nào,nhiệt năng,các cách làm thay đổi nhiệt năng - Kỹ năng: nắm được công thức tính công, công suất ,đơn vị các đại lượng, giải các bài toán về công công suất , giải thích các hiện tượng -Thái đô:cẩn thận , nghiêm túc khi kiểm tra II – HÌNH THỨC RA ĐỀ 30% Trắc nghiệm , 70 % tự luân III- MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ Tên cao Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TN TL Q KQ Chủ đề C1:số ghi công suất C1c Viết C9:tính công Câu 2 Câu 3 1 trên máy móc thiết bị được công C10 tính toán Vận vận C3:công thức tính công thức tính dựa vào định dụng dụng Công suất công suất và luật về công các công ,công C4:Đơn vị công suất nêu được C12:tính công thức suất C11:định luật về công đơn vị đo công suất thức P = công suất tính F.v công công suất Số câu 4 1 3 1 1 9 Số điểm 1đ 1đ 0.75đ 2đ 1đ 4,75đ Chủ đề C8 cấu Câu 1a C2:vận dụng tạo chất . Giải hiện tượng 2 C5:hiểu thích được khuếch tán Cấu tạo được hiện để giải thích chất hiện tượng do hiện tượng tượng các khuếch nguyên tử, tán phân tử C6: chuyển hiểu động được không các ngừng và nguyên giữa các tử, phân phân tử có tử khoảng chuyển cách động không ngừng Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75đ 2đ 0.25đ 3đ Chủ đề C1b:các C7 hiểu cách làm được 3 thay đổi bất kỳ Nhiệt nhiệt năng vật nào năng cũng có
  2. nhiệt năng Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 0.25đ 1.25đ Tổng số 6 5 6 17 câu 3đ 3đ 4đ 10đ Tổng số 30% 30% 40% 100% điểm Tỉ lệ %
  3. IV – ĐỀ BÀI Phòng giáo dục Trường THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC–Tiết PPCT 27 Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút Họ tên : Lớp : ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO : ĐỀ BÀI I –PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết: A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 2: Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. đường có vị ngọt. D. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. Câu 3 Công thức tính công suất : A F A: P = B. P = A.t C: P = D P =10.m t S Câu 4 Đơn vị của công suất là: A. J B. N C. W D. m/s Câu 5 Hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. Khối lượng chất lỏng. B. Nhiệt độ chất lỏng C. Trọng lượng chất lỏng. D. Thể tích chất lỏng. Câu 6 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nước. C. Sự tạo thành gió. B. Quả bóng bay dù buộc chặt vẫn xẹp dần. D. Đường tan vào nước. Câu 7 Khẳng định nào sau đây sai A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng B .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. Câu 8 Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau : A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 9 Một con ngựa kéo xe đi một quãng đường dài 1,5 km với lực kéo là 600N. Công của con ngựa là: A. 900 J B. 900 KJ C.900 W D.9000000 KJ Câu 10 Dùng mặt phẳng nghiêng để để kéo một vật 50 kg lên cao 2m.Biết lực kéo là 125N . ( Bỏ qua ma sát ) Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là: A. 2 m B. 6m C. 4 m D. 8 m
  4. Câu 11 : Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng A.Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công B Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi D. Các máy cơ đơn giản cho ta lợi cả về lực và đường đi Câu 12 Một cần trục nâng một vật nặng 150 kg lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là : A. 1500 W B. 600 W C.300 W D. 750 W II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(4đ) a) Giải thích tại sao bánh xe đạp được bơm căng, mặc dù van và xe không bị hở nhưng một thời gian bánh xe vẫn bị xẹp xuống? (2đ) b) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật. (1đ) c) Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất và đơn vị các đại lượng (1đ) Câu 2: (2đ) Một con ngựa kéo một lực 180N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8 km trong thời gian 35 phút. Tính công và công suất của con ngựa ? Câu 3:(1đ) Một tàu hỏa chuyển động đều với vận tốc 36 km/h.Đầu máy phải thắng một lực cản bằng 0,005 trọng lượng của đoàn tàu.Biết công suất của đầu máy là 750 KW.Xác định khối lượng của đoàn tàu Bài làm
  5. Phòng giáo dục Trường THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC–Tiết PPCT 27 Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút - Đề 2 Họ tên : Lớp : ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO : ĐỀ BÀI I –PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1 Khẳng định nào sau đây sai A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng B .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi. Câu 2 Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau : A.Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B.Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C.Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D.Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. Câu 3 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết: A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. Câu 4 Đơn vị của công suất là: A. J B. N C. W D. m/s Câu 5 Một con ngựa kéo xe đi một quãng đường dài 1,5 km với lực kéo là 600N. Công của con ngựa là: A. 900 J B. 900 KJ C.900 W D.9000000 KJ Câu 6 Hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. Khối lượng chất lỏng. B. Nhiệt độ chất lỏng C. Trọng lượng chất lỏng. D. Thể tích chất lỏng. Câu 7Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nước. C. Sự tạo thành gió. B. Quả bóng bay dù buộc chặt vẫn xẹp dần. D. Đường tan vào nước. Câu 8 Dùng mặt phẳng nghiêng để để kéo một vật 50 kg lên cao 2m.Biết lực kéo là 125N . ( Bỏ qua ma sát ) Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là: A. 2 m B. 6m C. 4 m D. 8 m Câu 9 : Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng A.Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công B Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi D. Các máy cơ đơn giản cho ta lợi cả về lực và đường đi Câu 10 Một cần trục nâng một vật nặng 150 kg lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là : A. 1500 W B. 750 W C.300 W D. 600 W Câu 11: Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì
  6. A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. đường có vị ngọt. D. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. Câu 12 Công thức tính công suất : A F A: P = B. P = A.t C: P = D P =10.m t S II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(4đ) a) Giải thích tại sao bánh xe đạp được bơm căng, mặc dù van và xe không bị hở nhưng một thời gian bánh xe vẫn bị xẹp xuống? (2đ) b) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật. (1đ) c) Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất và đơn vị các đại lượng (1đ) Câu 2: (2đ) Một con ngựa kéo một lực 180N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8 km trong thời gian 35 phút. Tính công và công suất của con ngựa ? Câu 3:(1đ) Một tàu hỏa chuyển động đều với vận tốc 36 km/h.Đầu máy phải thắng một lực cản bằng 0,005 trọng lượng của đoàn tàu.Biết công suất của đầu máy là 750 KW.Xác định khối lượng của đoàn tàu Bài làm
  7. V – ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ ĐỀ1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A A B C D B B D A B ĐỀ2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C B B C D A D D A Phần tự luận (7đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a)Bánh xe đạp được bơm căng, măc dù van và xe không bị hở nhưng một a)2đ thời gian bánh xe vẫn bị xẹp xuống 0.5 vì bánh xe đạp được làm từ cao su. 0.5 Giữa các phân tử cao su có khoảng cách 0.5 nên không khí trong lốp xe sẽ từ từ bay ra ngoài. 0.5 b)1đ b) Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu taọ nên vật 0.5 Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của vật là thực hiện công và truyện nhiệt 0.5 c)1đ Viết đúng công thức tính công suất 0.5đ Viết đúng tên và đơn vị các đại lượng trong công thức 0.5đ Câu 2 Tóm tắt đổi đơn vị 0.5đ 2đ F= 180N S= 1.8km =1800m t = 35 phút = 35.60=2100 s A=? P ? Công của con ngựa A= F.s = 180.1800=324 000 (J) A 324000 1.đ Công suất của con ngựa P = 154 W t 2100 0.5đ Câu 3 Tóm tắt 1đ P = 750 KW =750 000W v = 36 km/h = 10m/s F cản = 0.005P m=? 0.25 P 750000 Độ lớn của lực kéo đầu tàu là P = F .v suy ra F = 75000 N v 10 Mà tàu chuyển động đều nên F cản = F kéo= 75 000N 0.25 Trọng lượng của cả đoàn tàu là F cản = 0.005P F 75000 Suy ra P = c 15000000 N 0.005 0.005 0.25 Vậy khối lượng cảu cả đoàn tàu là P 15000000 0.25 P = 10.m suy ra m= 1500000 kg = 1500 tấn 10 10 Người ra đề Duyệt của Tổ trưởng Duyệt của Ban Giám Hiệu