Đề thi khảo sát cuối học kì II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 trang Quế Chi 02/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát cuối học kì II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_6_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát cuối học kì II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

  1. A. MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KSCL CUỐI NĂM MÔN TOÁN 6 1. MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 2 1 7,5% 0,75 Phân số So sánh phân số 1 ( 10 tiết) Các phép tính với 1 phân số 10% 1,0 (TL13) Số thập phân và các Số thập phép tính với số 1 1 2 phân 15% 1,5 thập phân. Tỉ số và (TL14) (TL18) ( 10 tiết) tỉ số phần trăm Điểm, đường thẳng, 2 5% 0,5 Các tia hình Đoạn thẳng. Độ dài 1 3 hình học đoạn thẳng 1 TL 2,5% 10% 1,25 cơ bản 15 ( 16 tiết) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 3 7,5% 0,75 Thu thập, phân loại, Thu biểu diễn dữ liệu 1 2,5% 0,25 thập và theo các tiêu chí cho 4 tổ chức trước dữ liệu Mô tả và biểu diễn 1 (10 tiết) dữ liệu trên các (TL 10% 1,0 bảng, biểu đồ 16b)
  2. Phân Hình thành và giải tích và quyết vấn đề đơn 1 5 xử lí dữ giản xuất hiện từ (TL 15% 1,5 liệu các số liệu và biểu 16a) ( 2 tiết) đồ thống kê đã có Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 1 1 5% 0,5 của khả năng xảy ra nhiều lần của một Một số sự kiện trong một số yếu tố 6 mô hình xác suất xác suất đơn giản ( 8 tiết) Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều 1 lần của một sự kiện 10% 1,0 (TL17) trong một số mô hình xác suất đơn giản Số câu 10 1 2 1 3 1 18 Số điểm 3,5 3 3,0 0,5 10,0 Tỉ lệ 35% 30% 30% 5% 30% 70% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II - TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT 1. Chủ đề 2. Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biêt hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân Phân số. Tính TN1, 2 chất cơ bản của số. phân số. So sánh – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Phân số 1 (10 tiết) Thông hiểu: TN3 – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Các phép tính với TL phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy phân số tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết 13 và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
  4. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. TL 14 Số thập Số thập phân và – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại phân các phép tính với lượng. 2 số thập phân. Tỉ (10 tiết) – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, số và tỉ số phần tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. trăm – Giải quyết được môt số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức TL hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 18 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG
  5. Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt TN 4, 5 thẳng, tia nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Các hình – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai hình học điểm. 3 cơ bản – Nhận biết được khái niệm tia. (16 tiết) Nhận biết: Đoạn thẳng. Độ TN 6 - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm dài đoạn thẳng TL15 của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của TN 7, 8, 9 Góc. Các góc đặc góc (không đề cập đến góc lõm). biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Thu thập Thu thập, phân – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các và tổ chức loại, biểu diễn dữ 4 tiêu chí đơn giản. TN 10 dữ liệu liệu theo các tiêu ( 10 tiết) chí cho trước
  6. Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; Mô tả và biểu TL diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column các bảng, biểu đồ chart). 16b Thông hiểu: Hình thành và Phân tích giải quyết vấn đề – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa và xử lí dữ đơn giản xuất trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng TL 5 liệu hiện từ các số thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 16a (2 tiết) liệu và biểu đồ (column chart). thống kê đã có Làm quen với Nhận biết: một số mô hình – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò xác suất đơn chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung giản. Làm quen đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng với việc mô tả ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). Một số yếu xác suất (thực 6 tố xác suất nghiệm) của khả TN11 (8 tiết) năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
  7. Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) TN của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 12 Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực của khả năng nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua xảy ra nhiều lần kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một TL của một sự kiện số mô hình xác suất đơn giản. 17 trong một số mô hình xác suất đơn giản
  8. 3. ĐỀ MINH HỌA A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. (NB) Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 A. 13 B. 3 C. 6 D. 10 20 9 8 75 Câu 2(NB): Số đối của 7 là: 3 A. 3 B. 7 C. 7 D. 3 7 3 3 7 Câu 3. (TH) Kết quả so sánh hai phân số 3 và 4 là: 15 15 3 4 3 4 3 4 3 4 A) B) C) D) 15 15 15 15 15 15 15 15 Câu 4: (NB) Nhìn vào hình vẽ B d A.Điểm A thuộc đường thẳng d A B. Đường thẳng d đi qua điểm B C. Đường thẳng d không chứa điểm B D. Câu A và C đúng Câu 5. (NB) Trên H.2. B C A H.2 Hãy cho biết diễn đạt nào dưới đây không đúng? A. Hai đường thẳng AB, AC song song.
  9. B. Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng AB và AC. C. Hai đường thẳng AB, AC là hai đường thẳng cắt nhau tại A. D.Hai đường thẳng AB, AC là hai đường thẳng phân biệt Câu 6. (NB) Cho đoạn thẳng AB, điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Khi đó: A. Điểm M trùng với điểm A B. Điểm M trùng với điểm B C.Điểm M nằm giữa A và B D. Điểm M nằm giữa A và B hoặc trùng với A, B. Câu 7. (NB) Cho các góc có số đo như sau: µA 630 ; Bµ 900 ; M¶ 1800 ; Tµ 1350 Trong các góc trên, góc nào là góc tù ? A) µA B) M¶ C) Tµ D) Bµ Câu 8. (NB) Cho số đo các góc sau: 135 0; 500; 100; 900; 1650; 1310; 150; 650. Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 9: (NB) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: A. đối nhau B. trùng nhau C. chung gốc D. cắt nhau Câu 10. (NB) Em hãy chỉ ra điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau: Danh sách học sinh giỏi lớp 7B STT Họ và tên 1 Nguyễn Xuân Long 2 Phạm Cao Thiên 3 0358172488 4 Đỗ Trung Quân A. Nguyễn Xuân Long B. Phạm Cao Thiên C. 0358172488 D. Đỗ Trung Quân Câu 11. (NB) Trong một hộp có 2 bút xanh, 2 bút đỏ. thì các khả năng ứng với lấy ra cùng lúc 2 bút từ hộp là A. 2 bút xanh B. 2 bút đỏ C. 1 bút xanh, 1 bút đỏ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 12. (TH) Gieo một con xúc xắc cân đối 6 mặt và đồng chất.
  10. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra các sự kiện sau : Số chấm tròn mặt xuất hiện là số lẻ A. Số chấm tròn mặt xuất hiện là số lẻ B. Số chấm tròn mặt xuất hiện là 1; 3 ; 5 C. Số chấm tròn mặt xuất hiện là 2; 4; 6 D. Số chấm tròn mặt xuất hiện là 1;2; 3; 4; 5;6 B. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (VD)(1 điểm) Thực hiện phép tính 4 2 11 15 11 11 11 a) b) . . 7 3 9 4 4 9 9 Câu 14: (VD) (1 điểm) Kết quả học lực cuối học kỳ I năm học 2020 – 2021 cuả lớp 8A xếp 6 thành ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Biết số học sinh khá bằng số học sinh giỏi; số học sinh 5 trung bình bằng 140% số học sinh giỏi. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh; biết rằng lớp 8A có 12 học sinh khá? Câu 15: (NB) (1 điểm) Cho hình vẽ sau. a) Trong hai điểm N và P điểm nào thuộc đoạn thẳng MS. b) biết NP = 3 cm, PR = 3 cm .Điểm P có là trung điểm đoạn thẳng NR không? Câu 16: (TH) (2,5 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về số học sinh trung bình trong một lớp học của cả nước trong 5 năm học
  11. số học sinh trung bình trong một lớp 37 36.6 36.5 35.9 36 35.5 35 35 34.5 34.5 34 33.5 33.5 33 32.5 số học sinh trung bình (%) 32 31.5 2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2019 -2020, số học sinh trung bình trong một lớp ở nước ta năm học nào nhiều nhất , ít nhất và là bao nhiêu ? b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của cả nước trong các năm học? Câu 17: (VD) (1 điểm) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả sau Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 11 25 14 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện a) Có một đồng xu sấp ,một đồng ngửa b) Hai đồng xu ngửa hoặc sấp Câu 18: (VDC) ( 0,5 điểm)Một thư viện có 2000 quyển sách. Cứ sau 1 năm thì số sách lại tăng thêm 1 so với năm trước. Hỏi sau 2 năm thì số sách của thư viện đó là bao nhiêu ? 5
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B C D A D C B A C D B B. Tự luận ( 7 điểm ) câu NỘI DUNG ĐIỂM 4 2 12 14 26 13 a) 0,5đ 7 3 21 21 21 11 15 11 11 11 11 15 11 11 11 11 11 11 b) . . .( ) .1 0 9 4 4 9 9 9 4 4 9 9 9 9 9 0,5đ 6 14 số học sinh giỏi là: 12 : = 10 (học sinh) 0,25đ 5 số học sinh trung bình là: 10. 140% = 14 (học sinh) 0,25đ số học sinh của lớp 8A là: 12+10+14=36 (học sinh) 0,5đ Vậy số HS lớp 8A là 36 học sinh. 15 a)Điểm P thuộc đoạn thẳng MS. 0,5 đ b) Khẳng định được P là trung điểm đoạn thẳng NR 0,5 đ 16 a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2019 -2020, số học sinh trung bình trong một lớp năm 2019- 2020 là nhiều nhất và là 36,6. 0,75đ năm 2015- 2016 là ít nhất và là 33,5. 0,75đ b) Bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của cả nước trong các năm học Năm học 2015 – 2016 – 2017 – 2018 – 2019 - 1đ 2016 2017 2018 2019 2020 Số học sinh 33,5 34,5 35 35,9 36,6 trung bình
  13. trong một lớp 17 a)Xác suất của thực nghiệm của các sự kiện có một đồng xu sấp một đồng 0.5đ ngửa trong 50 lần tung là 25 0,5 50 c) b)Xác suất của thực nghiệm của các sự kiện có Hai đồng xu ngửa 0.5đ hoặc sấp là 14 11 25 1 0,5 50 50 2 18 Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là: 1 2000 400 (quyển) 5 Sau năm thứ nhất số sách của thư viện là: 0,25đ 2000 400 2400 (quyển) Sau năm thứ 2 số sách của thư viện tăng thêm là: 1 2400 480 (quyển) 5 Sau năm thứ 2 số sách của thư viện là: 2400 480 2880 (quyển) 0,25đ