Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)
Câu 5 (3 điểm): Cho đường tròn (O) đường kính AB. Từ một điểm C thuộc đường tròn (O) kẻ CH vuông góc với AB (C khác A và B; H thuộc AB). Đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tại D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2008-2009 KHÓA NGÀY 18-06-2008 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4 điểm): 2 a) Tìm m để phương trình x + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả |x1 – x2| = 17. 2x m 1 b) Tìm m để hệ bất phương trình có một nghiệm duy nhất. mx 1 Câu 2(4 điểm): Thu gọn các biểu thức sau: a b c a) S = (a, b, c khác nhau đôi một) (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) x 2 x 1 x 2 x 1 b) P = (x ≥ 2) x 2x 1 x 2x 1 Câu 3(2 điểm): Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a ≤ b ≤ c ≤ d và a + d = b + c. Chứng minh rằng: a) a2 + b2 + c2 + d2 là tổng của ba số chính phương. b) bc ≥ ad. Câu 4 (2 điểm): a) Cho a, b là hai số thực thoả 5a + b = 22. Biết phương trình x2 + ax + b = 0 có hai nghiệm là hai số nguyên dương. Hãy tìm hai nghiệm đó. b) Cho hai số thực sao cho x + y, x2 + y2, x4 + y4 là các số nguyên. Chứng minh x3 + y3 cũng là các số nguyên. Câu 5 (3 điểm): Cho đường tròn (O) đường kính AB. Từ một điểm C thuộc đường tròn (O) kẻ CH vuông góc với AB (C khác A và B; H thuộc AB). Đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tại D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH. Câu 6 (3 điểm): Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho ABD = CBE = 200. Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cạnh BC sao BN = BM. Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và tam giác BEN. Câu 7 (2 điểm): Cho a, b là hai số thực sao cho a3 + b3 = 2. Chứng minh 0 < a + b ≤ 2. oOo
- Gợi ý giải đề thi môn toán chuyên Câu 1: a) = (4m + 1)2 – 8(m – 4) = 16m2 + 33 > 0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Ta có: S = –4m – 1 và P = 2m – 8. 2 2 Do đó: |x1 –x2| = 17 (x1 – x2) = 289 S – 4P = 289 (–4m – 1)2 – 4(2m – 8) = 289 16m2 + 33 = 289 16m2 = 256 m2 = 16 m = 4. Vậy m thoả YCBT m = 4. 2x m 1 (a) b) . mx 1 (b) m 1 Ta có: (a) x ≥ . 2 1 Xét (b): * m > 0: (b) x ≥ . m * m = 0: (b) 0x ≥ 1 (VN) 1 * m < 0: (b) x ≤ . m m 0 m 0 Vậy hệ có nghiệm duy nhất m = –1. 1 m 1 2 m m 2 0 m 2 Câu 2: a b c a) S = (a, b, c khác nhau đôi một) (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) a(c b) b(a c) c(b a) ac ab ba bc cb ca = = = 0. (a b)(b c)(c a) (a b)(b c)(c a) x 2 x 1 x 2 x 1 b) P = (x ≥ 2) x 2x 1 x 2x 1 2 ( x 1 1)2 ( x 1 1)2 = 2x 2 2x 1 2x 2 2x 1 2 x 1 1 x 1 1 = ( 2x 1 1)2 ( 2x 1 1)2 2 x 1 1 x 1 1 = 2x 1 1 2x 1 1 2 x 1 1 x 1 1 = (vì x ≥ 2 nên x 1 1 và 2x 1 ≥ 1) 2x 1 1 ( 2x 1 1) = 2 x 1 . Câu 3: Cho a, b, c, d là các số nguyên thoả a ≤ b ≤ c ≤ d và a + d = b + c. a) Vì a ≤ b ≤ c ≤ d nên ta có thể đặt a = b – k và d = c + h (h, k N)
- Khi đó do a + d = b + c b + c + h – k = b + c h = k. Vậy a = b – k và d = c + k. Do đó: a2 + b2 + c2 + d2 = (b – k)2 + b2 + c2 + (c + k)2 = 2b2 + 2c2 + 2k2 – 2bk + 2ck = b2 + 2bc + c2 + b2 + c2 + k2 – 2bc – 2bk + 2ck + k2 = (b + c)2 + (b – c – k)2 + k2 là tổng của ba số chính phương (do b + c, b – c – k và k là các số nguyên) b) Ta có ad = (b – k)(c + k) = bc + bk – ck – k2 = bc + k(b – c) – k2 ≤ bc (vì k N và b ≤ c) Vậy ad ≤ bc (ĐPCM) Câu 4: a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của phương trình (x1 ≤ x2) Ta có a = –x1 – x2 và b = x1x2 nên 5(–x1 – x2) + x1x2 = 22 x1(x2 – 5) – 5(x2 – 5) = 47 (x1 – 5)(x2 – 5) = 47 (*) Ta có: –4 ≤ x1 – 5 ≤ x2 – 5 nên x1 5 1 x1 6 (*) . x2 5 47 x2 52 Khi đó: a = – 58 và b = 312 thoả 5a + b = 22. Vậy hai nghiệm cần tìm là x1 = 6; x2 = 52. b) Ta có (x + y)(x2 + y2) = x3 + y3 + xy(x + y) (1) x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy (2) x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 (3) Vì x + y, x2 + y2 là số nguyên nên từ (2) 2xy là số nguyên. 1 Vì x2 + y2, x4 + y4 là số nguyên nên từ (3) 2x2y2 = (2xy)2 là số nguyên 2 (2xy)2 chia hết cho 2 2xy chia hết cho 2 (do 2 là nguyên tố) xy là số nguyên. Do đó từ (1) suy ra x3 + y3 là số nguyên. Câu 5: Ta có: OC DE (tính chất đường nối tâm CKJ và COH đồng dạng (g–g) CK.CH = CJ.CO (1) 2CK.CH = CJ.2CO = CJ.CC' C E mà CEC' vuông tại E có EJ là đường cao J CJ.CC' = CE2 = CH2 K 2CK.CH = CH2 D 2CK = CH A B K là trung điểm của CH. H O C' Câu 6: Kẻ BI AC I là trung điểm AC. Ta có: ABD = CBE = 200 DBE = 200 (1) ADB = CEB (g–c–g) BD = BE BDE cân tại B I là trung điểm DE. mà BM = BN và MBN = 200 BMN và BDE đồng dạng.
- 2 SBMN BM 1 SBED BE 4 1 SBNE = 2SBMN = S = SBIE 2 BDE 1 3 Vậy SBCE + SBNE = SBCE + SBIE = SBIC = S . 2 ABC 8 Câu 7: Cho a, b là hai số thực sao cho a3 + b3 = 2. Chứng minh 0 0 a3 > –b3 a > – b a + b > 0 (1) (a – b)2(a + b) ≥ 0 (a2 – b2)(a – b) ≥ 0 a3 + b3 – ab(a + b) ≥ 0 a3 + b3 ≥ ab(a + b) 3(a3 + b3) ≥ 3ab(a + b) 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3 8 ≥ (a + b)3 a + b ≤ 2 (2) Từ (1) và (2) 0 < a + b ≤ 2. oOo