Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Đề 8

doc 5 trang Thành Trung 10/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Đề 8

  1. ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN : TOÁN ĐỀ 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Hä vµ tªn:.................................................. SBD : ........... I. Trắc nghiệm khách quan (7,5 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức x 3 có nghĩa khi: A. x 3; B. x 0 ; C. x 3; D. x 3. 5 Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức là: x 4 A. x ≠ 4; B. x > 0; C. x > 4; D. x 0 và x 4 . Câu 3. Căn bậc hai số học của 16 là: A. -4 B. 4 C. 4 D. 16 Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 1 A. y = 2x2 – 201 ; B. y 5x 201y; C. y = + 2 ; D. y = 2x 3 . x Câu 5. Với giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (k-5)x + 1 đồng biến trên R ? A. k > 5 ; B. k 1 ; D. k < 0. Câu 6. Hình vẽ bên (hình 1) là đồ thị của hàm số : 3 y A. y 1 x ; B. y = x +1 ; 2 C. y = x 1 ; D. y = x -1. 1 x -17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 -1 -2 Hình-3 1 Câu 7. Hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau là-4 hệ phương trình bậc nhất àz -5 haiZX ẩn: 4x 2y 6 5x y 1 2 x y 4 -6 2x y 5x 3y 3 A. 2 B. C. D.-7 x y 2 x y 7 2x y 2 x y 2 -8 2x y 4 4x 2y 8 Câu 8. Hai hệ phương trình và tương-9 đương khi a bằng: x y 5 ax 2y 10 -10 A. 5 ; B . 2 ; C. 3 ; - 11 D. 4. 2 Câu 9. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là: -12 A. Một đường thẳng; B. Hai tia; -13 C. Một đường parabol; D. Một đường tròn. -14 -15 -16
  2. Câu 10.Phương trình bậc hai một ẩn (ẩn x) có dạng: A. ax + bx2 + cx3 = 0 (a, b, c 0); B. ax3 + c = 0 (a > 0); C. a2x + b = c (a 0); D. ax2 + bx + c = 0 (a 0). Câu 11.Một nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là: A. 9; B. -9; C. -1; D. 1. Câu 12.Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ); B. (1; - 1); C. (1; 1 ); D. (-2; 1 ). Câu 13.Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(1; 2). Khi đó a bằng: 4 1 A. ; C. 4; D. . 3 B. 2; 4 Câu 14.Giá trị của m để phương trình x2 + 2(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là A. không có ; B . m < 0; C. m 0; D . m 0. Câu 15.Trong các hệ thức sau hệ thức thoả mãn hình 2 là: A A. a.b = b.c; B. b2 ab' 1 1 1 C. h2 b2 c2 ; D. . b b2 c2 a 2 c h c' b' B H C a Hình 2 Câu 16.Cho hình 3. Hãy cho biết trong các khẳng định sau khẳng định đúng là: A. b a.sinB ; B. tan2 A sin2 B cos2C ; C. c b.tanA ; D. c a.tan C . Hình 3 3 Câu 17.Cho biết sin ( là góc nhọn), khi đó tan là: 5 A. 4 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5 . 3 4 5 4 Câu 18.Cho MNP vuông tại M, đường cao MH. Sin Pµ bằng: A. MH B. MN C. NP D. MN MP MP MN NP Câu 19.Với  900 tùy ý, câu nào sau đây đúng? A. sin cos ; B. sin2 cos2 1; cos C. tan cot; D. tan . sin Câu 20.Phát biểu nào sau đây là sai: A. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó. B. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó. C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây đó.
  3. D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính. Câu 21.Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Phát biểu nào sau đây là sai : A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O). B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O). C. Nếu d = R, thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn. D. Nếu d = R, thì đường thẳng a tiếp xúc với (O). Câu 22.Dây cung AB = 12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm O là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm. Câu 23.Cho (O) (hình 4). Biết A·OB = 600 khi đó số đo cung nhỏ AB bằng: A. 700; B. 30 cm; C. 600; D. A· CB . O 60° A B Hình 4 Câu 24.Trong h×nh 5, sè ®o cña B»C lµ: A A. 350 B. 250 2 0 0 0 C. 10 D. 40 .  D B C Hình 5 Câu 25.Cho ABCD là tứ giác nội tiếp thì ta có: A. Aµ + Bµ = 1800 C. Cµ + ¶D = 1800 B. Aµ + Cµ = 1800 D. Cµ + Bµ = 1800 Câu 26.Sè ®o cña gãc cã ®Ønh n»m trong ®­êng trßn b»ng : A. Nöa sè ®o cña cung bÞ ch¾n; B. Nöa tæng sè ®o hai cung bÞ ch¾n C. Tæng sè ®o cña hai cung bÞ ch¾n; D. Nöa hiÖu sè ®o hai cung bÞ ch¾n. Câu 27.Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là: 1 A. S ab ; B. S r ; C. S 2 rh ; D. S r2 2 Câu 28.Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao 5cm. Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là: A. 45 cm2 ; B. 30 cm2 ; C. 45 cm2 ; D. 30 cm2 ; Câu 29.Hình trụ có bán kính đường tròn mặt đáy là 2cm, chiều cao 4cm thì thể tích hình trụ đó là: A. 8 cm3 B. 16 cm3 C. 24 cm3 D. 32 cm3 Câu 30. Mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . Bán kính mặt cầu đó là: A. 100 cm B. 50 cm C. 10 cm D.20 cm II. Tự luận (2,5 điểm) Bài 1. (1 điểm). a) Giải phương trình: x2 2x 4 0 . 2x y 2 b) Giải hệ phương trình: . 2x 2 y 1
  4. Bài 2. (1 điểm). Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O ( C nằm giữa M và D), OM cắt AB và (O) lần lượt tại H và I. Chứng minh. a) Tứ giác MAOB nội tiếp. b) Hai tam giác MAC và MDA đồng dạng. Bài 3. (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 2x 5 x2 . BÀI LÀM