Giáo án Đại số Lớp 7 (CV 5512) - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực - Năm học 2021-2022

I - MỤC TIÊU 

1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z  Ì Q

2. Năng lực:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 

3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi.

II. CHUẨN BỊ

  1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
  2.  Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
  3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
  4. KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 1: Mở đầu

  1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
  2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
  3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
  4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ
  5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
doc 45 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (CV 5512) - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_cv_5512_chuong_1_so_vo_ti_so_thuc_nam_h.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 (CV 5512) - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực - Năm học 2021-2022

  1. CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIÊU a 1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N  Z  Q 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng 2. Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ 5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Nội dung Sản phẩm 2 5 3 6 12 Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 3 = = = ; -0,5 = 3 7 1 2 4 1 2 3 Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó = = 2 5 2 4 6 GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = 3 7 1 2 3 3 3 6 6 là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ - Cá nhân HS thực hiện trả lời: 3 6 12 1 2 3 Ví dụ: 3 = = = ; -0,5 = = = Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng 1 2 4 2 4 6 quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp 1 2 3 3 3 6 6 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, a Q ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết b 0
  2. a Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. được dưới dạng với a, b Z, b 0 6 3 5 1 4 b ?1 0,6 = = ; -1,25 = = 1 = Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 10 5 4 3 3 a Vì chúng đều viết được dưới dạng b a ?2 Với a Z thì a = a Q 1 Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 1. Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 5 trên trục số Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 4 -Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó thực hành -4 -3 -2 -1 0 2 3 trên tương tự. 5 - Thực hiện ví dụ 2: 4 2 + Viết dưới dạng mẫu số dương 2 2 2 3 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. = -3 3 3 H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? -3 -2 -1-2 0 1 2 3 1 HS lên bảng thực hiện 3 GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x` 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 3. So sánh hai số hữu tỉ - HS làm ?4 theo nhóm 2 10 4 12 ?4 = ; = HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so 3 15 5 15 sánh. -10 -12 -2 4 Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta Vì –10 > -12 nên > hay > 15 15 3 -5 làm như thế nào ? 1 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện Ví dụ: so sánh –0,6 và Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ -2 6 1 1 5 ta làm như thế nào ? - 0,6 = ; - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ 10 2 2 10 6 5 1 âm. Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < - HS làm bài ?5 10 10 2 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 * Nhận xét: SGK/7
  3. 2 -3 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; 3 -5 -3 1 Số hữu tỉ âm là: , , -4. 7 -5 0 Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ 2 dương. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 1. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -2 -2 Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 1: -3 N ; -3 Z ; -3 Q ; Z ; 3 3 5 Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và Q ; N  Z, Z  Q 3 5 a. So sánh 2 số đó Câu 2: a) -0,75 < 3 3 5 b. Biểu diễn các số đó trên trục số b) 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 1 0 1 2 3 hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ - BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT - Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ.
  4. CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIÊU a 1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N  Z  Q 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng 2. Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ 5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Nội dung Sản phẩm 2 5 3 6 12 Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 3 = = = ; -0,5 = 3 7 1 2 4 1 2 3 Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó = = 2 5 2 4 6 GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = 3 7 1 2 3 3 3 6 6 là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ - Cá nhân HS thực hiện trả lời: 3 6 12 1 2 3 Ví dụ: 3 = = = ; -0,5 = = = Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng 1 2 4 2 4 6 quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp 1 2 3 3 3 6 6 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, a Q ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết b 0