Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2, Tiết 3: Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2, Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_2_tiet_3_luyen_tap.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2, Tiết 3: Luyện tập
- Tiết 3 LUYỆN TẬP I.Kiến thức cần nhớ: a) Nhân đơn thức với đa thức A(B + C) = AB + AC b)Nhân đa thức với đa thức (A + B)(C – D) = AC – AD + BC – BD II.Bài tập BT 1 Làm phép tính: a) x2(3x + 2) = 3x3 + 2x2 b) (x – 2)(3x2 – 4x + 1) = = 3x3 – 4x2 + x – 6x2 + 8x – 2 = 3x3 – 10x2 + 9x – 2 BT2(Bài tập 8 tr 8 SGK) a) (x2y2 1 xy + 2y) (x 2y) 2 = x3y2 – 2x2y3 - 1 x2y + xy2 + 2xy – 4y2 2 b) (x2 xy + y2)(x + y) = x3 + x2y x2y xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 BT3(Bài tập 10 tr 8 SGK) a) (x2 2x + 3)( 1 x 5) 2 = 1 x3 5x2 x2+10x+ 3 x 15 2 2 = 1 x3 6x2 + 23 x 15 2 2 b) (x2 2xy + y2)(x y) =x3 x2y 2x2y+2xy2+xy2-y3 = x3 3x2y + 3xy2 - y3 BT4(Bài tập 11 tr 8 SGK) : Ta có : (x 5) (2x +3) 2x(x 3) + x + 7 = 2x2 + 3x 10x 15 2x2 + 6x + x + 7 = 8. Nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x BT 5(Bài tập 13 tr 9 SGK ): (12x 5)(4x 1) + (3x 7)(1 16x) = 81 48x2 12x 20x + 5 + 3x 48x2 7 + 112x = 81 83x 2 = 81 83x = 83 x = 1
- * Bài tập tự luyện Bài 14 ,15 (SGK/9) Bài tập thêm: Tìm x biết a) x(8x – 2) – 8x2 + 12 = 0 b)(2x–5)(x + 2)–2x(x –1)= 15 Hướng dẫn: Bài 14 sgk/9 Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là: a; a+2; a+4. Ta có: (a + 2)(a + 4) – a(a + 2) = 192 Rồi tìm a giống như dạng toán tìm x TIẾT 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1/ Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 VD: a) Tính (a + 1)2 (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 b)Viết biểu thức x2+4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng x2+4x+4 = x2+2.x.2+22 = (x + 2)2 c) Tính nhanh 512 512 =(50 +1)2=502 +2.50.1+ 12 = 2601 2/ Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 VD: Tính 2 2 1 1 1 a) x x 2 2.x. 2 2 2 1 = x 2 x 4 b)(2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x 2 12xy 9y 2 c)992 = (100–1)2 =1002 –2.100.1+12 = 9801 3/ Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A –B) VD: TínhBBBB) a) (x + 1)(x – 1) x 1 x 1 x 2 1 b) (x – 2y)(x + 2y) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2 c) 56.64 = (60 - 4) (60 + 4) = 602 – 42 = 3600 - 16 = 3584
- 4/Bài tập (HS tự làm) Bài 16, 17, 18 (SGK/11) Bài tập thêm: 1/Rút gọn các biểu thức sau: a) x y 2 x y 2 b)2 x y x y x y 2 x y 2 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a)A x2 6x 12 b)B x2 5x 9