Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13-14: Ôn tập chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13-14: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_tiet_13_14_on_tap_chuong_1.docx
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 13-14: Ôn tập chương 1
- Tiết 13-14 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Ngày soạn :15/10/2021 A.Kiến thức cần nhớ : 1. Hằng đẳng thức : A2 A 2.Khai phương một tích : A.B A. B,(A 0, B 0) A A 3.Khai phương một thương: ,(A 0, B 0) B B 4.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A2 B A B,(B 0) A B A2 B,(A 0, B 0) 5.Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B A2 B,(A 0, B 0) A 1 6.Khử mẫu của biểu thức lấy căn: . AB,(AB 0, B 0) B B 7.Trục căn ở mẫu : A A B a / ,(B 0) B B C C( A B) b / ,(A 0, A B2 ) A B A B2 C C( A B) c / ,(A 0, B 0, A B) A B A B B.Bài tập: Bài 1:Bài 70/40 SGK:Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi ,rút gọn thích hợp 25 16 196 25 16 196 5 4 14 40 a) . . . . . . 81 49 9 81 49 9 9 7 3 27 d) 21,6. 810. 112 52 216.81. 11 5. 11 5 216. 81. 6. 16 36.6.9. 6.4 36. 6. 6.36 6.6.36 1296 1
- Bài 2:Bài 71/40 SGK:Rút gọn các biểu thức sau a) 8 3 2 10 2 5 16 3.2 20 5 4 6 2 5 5 2 5 5 2 2 b)0,2 10 2 .3 2 3 5 0,2. 10 . 3 2 3 5 0,2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5 Bài 3:Bài 72/40 SGK:Phân tích thành nhân tử (với các số a,b,x,ykhoong âm và a b ) a)xy y x x 1 xy y x x 1 y x x 1 x 1 x 1 y x 1 b) 12 x x Cách 1: 12 x x = 3 - x + 9 – x =(3 - x ) + (3 - x )(3 + x ) =(3 - x )(1 + 3 + x ) = (3 - x )(4 + x ) Cách 2: 12 x x = (12 + 3 x ) – (4 x + x) = 3(4 + x ) - x (4 + x ) = (4 + x )(3 - x ) Bài 4: Bài 74/40 SGK: Tìm x biết a) 2x 1 2 3 2x 1 3 2x 1 3 x 2 Vậy x1 = 2 ; x2 = - 1 2x 1 3 x 1 5 1 b) 15x 15x 2 15x 3 3 5 1 15x 15x 15x 2 3 3 1 15x 2 (x 0) 3 36 12 12 15x 6 (x 0) x = .Vậy x 15 5 5 2
- Bài 5: Bài 75/40 SGK:Chứng minh các đẳng thức sau: 2 3 6 216 1 a)VT . 8 2 3 6 6 2 1 6 6 1 . 2 2 1 3 6 6 1 3 6 1 2 6 . . 1,5 2 6 2 6 Vậy VT = VP đpcm a b b a 1 b)VT : ab a b ab a b ( a b) a b ab Vậy VT = VP đpcm Bài 6:Bài 76/41/SGK .Cho biểu thức Q (với a>b>0) a a b Q 1 : a2 b2 a2 b2 a a2 b2 a/ Rút gọn Q b/Xá định giá trị của Q khi a=3b Giải a/ a a b Q 1 : a2 b2 a2 b2 a a2 b2 a a2 b2 a a a2 b2 . 2 2 2 2 a b a b b a a2 (a2 b2 ) a2 b2 b( a2 b2 ) a b a2 b2 a2 b2 a b a2 b2 a b. a b a b. a b a b a b 3
- b/Từ a=3b thay vào Q ,ta có : 3b b 2b 1 2 Q 3b b 4b 2 2 Bài 7:Cho biểu thức x x 3 x A (x 0; x 1) 1 x 1 x x 1 a) Rút gọn A b) Tìm x để A = - 1 Giải: x x x x 3 x a)A 1 x x 1 2 x 3 x 3 3 x 3 1 x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 Vậy : A x 1 3 b)A 1 1 3 x 1 x 2 x 4 (TMĐK) x 1 Vậy x = 4 thì A = - 1 C.Bài tập tự luyện : Bài 1: So sánh ( Không dùng máy tính ) a/ 19 17 và 23 21 b/ 7 5 và 2 6 c/ 7 5 và11 2 12 13 2020 2021 c/ và 12 13 d/ và 2020 2021 13 12 2021 2020 Bài 2: Rút gọn biểu thức 2 2 a/ 5 2 2 5 20 10 b/ 2 3 3 2 12 6 c/ 2 5 3 3 2 5 3 3 1 1 d/ 20 45 3 18 72 e/ 28 2 3 7 7 84 f/ 5 3 5 3 4 2 3 2 3 g/ 7 2 10 7 2 10 h/ i/ 6 2 5 3 6 3 4
- Bài 3:Rút gọn biểu thức : a b 2 ab 1 x x 1 a a b b a a b b a/ : b/ c/ a b a b x x 1 a ab b a ab b Bài 4: Giải phương trình 5 a/5 x 4 10 b/ 4x2 4x 1 1 0 c/ 3 x 27 9x 48 16x 6 4 d/ x2 1 8 9x2 9 16x2 16 42 e/ x2 4 x 2 Bài 5:CMR với x > 0, y > 0, x y thì 2 x y y x x y 4 xy A không phụ thuộc vào x, xy x y Bài 6: Giải phương trình: a) x 1 2 x 2 7 x 6 x 2 2 b) x 2 2x 4 x 2 2x 4 1 (1) Hướng dẫn b/ (1) x 2 2 x 2 2 1 Bài 7 a) Tính a = 3 20 14 2 3 20 14 2 b) Rút gọn: A = 4 10 2 5 4 10 2 5 Hướng dẫn : (Lập phương hai vế A = 5 1) Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên x 2 x 3 2 x 1 a/ A b/ B c/ C x 5 x 2 x 3 ------------------//----------------- 5