Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Chuyên đề 1.6: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2021-2022
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa à nhân và chia à cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) à [ ] à { }
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Thực hiện phép tính
I.Phương pháp giải.
+ Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc , ta thực hiện phép tính theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: Luỹ thừa → Nhân – Chia → Cộng – Trừ
Được hiểu là: “Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau”.
+ Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong từng loại ngoặc theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: ( ) →[ ]→{ }
Được hiểu là “ thực hiện từ trong ra ngoài”.
File đính kèm:
- giao_an_day_them_so_hoc_lop_6_chuyen_de_1_6_thu_tu_thuc_hien.docx
Nội dung text: Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Chuyên đề 1.6: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2021-2022
- CHUYÊN ĐỀ 1.6- THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: - Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ. Lũy thừa nhân và chia cộng và trừ. 2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc. - Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) [ ] { } PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải. + Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc , ta thực hiện phép tính theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: Luỹ thừa → Nhân – Chia → Cộng – Trừ Được hiểu là: “Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau”. + Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong từng loại ngoặc theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: ( ) →[ ]→{ } Được hiểu là “ thực hiện từ trong ra ngoài”. II.Bài toán. Bài 1: Thực hiện phép tính: a)5.22 18:3 ; b)17.85 15.17 120 c) 23.17 23.14 2 d) 20 30 5 1 e)75 3.52 4.23 f ) 2.52 3: 710 54 :33 g)150 50 :5 2.32 h)5.32 32 : 42 Lời giải a)5.22 18:3 b)17.85 15.17 120 c) 23.17 23.14 17. 85 15 120 3 5.4 18:3 2 17 14 17.100 120 20 6 3 1700 120 2 .3 14 1580 8.3 24 2 0 3 d) 20 30 5 1 2 e)75 3.52 4.23 f ) 2.5 3: 71 54 :3 2.25 3:1 54 : 27 20 30 42 75 3.25 4.8 50 3 2 75 75 32 51 20 30 16 75 75 32 20 14 32 6 g)150 50 :5 2.32 h)5.32 32 : 42 150 10 2.9 5.9 32 :16 150 10 18 45 2 142 43 Bài 2: Thực hiện phép tính. a) 27.75 25.27 150 b)12 : 400 : 500 125 25.7 c)13.17 256 :16 14 : 7 1 d)18:3 182 3. 51:17 e)15 25.8: 100.2 f )25.8 12.5 170 :17 8 Lời giải
- a) 27.75 25.27 150 b)12 : 400 : 500 125 25.7 27. 75 25 150 12 : 400 : 500 125 175 27.100 150 12 : 400 :500 300 2700 150 12 : 400 : 200 12 : 2 2550 6 c)13.17 256 :16 14 : 7 1 d)18:3 182 3. 51:17 221 16 2 1 6 182 3.3 206 6 182 9 197 e)15 25.8: 100.2 f )25.8 12.5 170 :17 8 15 25.8: 200 1000 60 10 8 15 200 : 200 942 15 1 14 Bài 3: Thực hiện phép tính. 3 3 2 2 a)2 5 :5 12.2 b)5 85 35: 7 :8 90 50 c)2. 7 33 :32 : 22 99 100 d) 27 : 22 54 :53.24 3.25 e) 35. 37 : 310 5.24 – 73 : 7 f )32. 52 – 3 : 11 – 24 2.103 g) 62007 – 62006 : 62006 h) 52001 52000 : 52000 i) 72005 72004 : 72004 j) 57 75 . 68 86 . 24 – 42 k) 75 79 . 54 56 . 33.3 – 92 l) 52.23 – 72.2 : 2].6 – 7.25 Lời giải 3 3 2 2 a)2 5 :5 12.2 b)5 85 35: 7 :8 90 50 8 5 12.4 5 85 5 :8 90 50 8 5 48 51 580 :8 90 50 510 90 50 5.100 50 450 7 2 4 3 4 5 c)2. 7 33 :32 : 22 99 100 d) 2 : 2 5 :5 .2 3.2 25 5.24 3.25 2. 7 3 : 4 99 100 24. 2 5 6 2. 4 : 4 99 100 4 2.100 100 100 2 e) 35. 37 : 310 5.24 – 73 : 7 f )32. 52 – 3 : 11 – 24 2.103 12 10 4 2 3 :3 5.2 7 9. 25 3 :11 16 2.1000 2 4 2 3 5.2 7 9. 22 :11 16 2000 9 5.16 49 9.2 16 2000 9 80 49 40 2 2000 2002 g) 62007 – 62006 : 62006 h) 52001 52000 : 52000
- 62006 6 1 : 62006 52000 5 1 :52000 62006.5: 62006 52000.4 :52000 5 4 i) 72005 72004 : 72004 j) 57 75 . 68 86 . 24 – 42 72004 (7 1) : 72004 57 75 . 68 86 . 16 16 2004 2004 7 .8 : 7 7 5 8 6 5 7 . 6 8 .0 0 8 k) 75 79 . 54 56 . 33.3 – 92 l) 52.23 – 72.2 : 2].6 – 7.25 5 9 4 6 7 7 . 5 5 . 27 27 25.8 49.2 : 2.6 7.25 75 79 . 54 56 .0 200 98 : 2.6 7.32 102 : 2.6 224 0 306 224 82 Bài 4: Thực hiện phép tính. a)27.75 25.27 150 b)142 50 23.10 23.5 c)375: 32 – 4 5.32 – 42 –14 d) 210 : 16 3. 6 3.22 – 3 e) 500 – 5 409 – 2³.3 – 21 ² 1724 Lời giải: a)27.75 25.27 150 b)142 50 23.10 23.5 27. 75 25 150 27.100 150 142 50 23.5 2550 142 5.(10 8) 142 10 132 c)375: 32 – 4 5.32 – 42 –14 d) 210 : 16 3. 6 3.22 – 3 375: 32 4 45 42 14 210 : 16 3. 6 12 3 375: 32 4 3 14 210 :16 3.18 3 375: 32 7 14 210 : 70 3 375: 25 14 3 3 0 15 14 1 e) 500 – 5 409 – 2³.3 – 21 ² 1724 500 5 409 8.3 21 2 1724 500 5. 409 24 21 2 1724 500 5.409 9 1724 500 5.400 1724 500 276 224 Bài 5: Thực hiện phép tính. a)80 4.52 3.23 b)56 :54 23.22 12017
- CHUYÊN ĐỀ 1.6- THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: - Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ. Lũy thừa nhân và chia cộng và trừ. 2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc. - Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) [ ] { } PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải. + Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc , ta thực hiện phép tính theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: Luỹ thừa → Nhân – Chia → Cộng – Trừ Được hiểu là: “Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau”. + Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong từng loại ngoặc theo thứ tự của chiều mũi tên như sau: ( ) →[ ]→{ } Được hiểu là “ thực hiện từ trong ra ngoài”. II.Bài toán. Bài 1: Thực hiện phép tính: a)5.22 18:3 ; b)17.85 15.17 120 c) 23.17 23.14 2 d) 20 30 5 1 e)75 3.52 4.23 f ) 2.52 3: 710 54 :33 g)150 50 :5 2.32 h)5.32 32 : 42 Lời giải a)5.22 18:3 b)17.85 15.17 120 c) 23.17 23.14 17. 85 15 120 3 5.4 18:3 2 17 14 17.100 120 20 6 3 1700 120 2 .3 14 1580 8.3 24 2 0 3 d) 20 30 5 1 2 e)75 3.52 4.23 f ) 2.5 3: 71 54 :3 2.25 3:1 54 : 27 20 30 42 75 3.25 4.8 50 3 2 75 75 32 51 20 30 16 75 75 32 20 14 32 6 g)150 50 :5 2.32 h)5.32 32 : 42 150 10 2.9 5.9 32 :16 150 10 18 45 2 142 43 Bài 2: Thực hiện phép tính. a) 27.75 25.27 150 b)12 : 400 : 500 125 25.7 c)13.17 256 :16 14 : 7 1 d)18:3 182 3. 51:17 e)15 25.8: 100.2 f )25.8 12.5 170 :17 8 Lời giải