Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Chuyên đề 7.2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm - Năm học 2021-2022

1. Thương trong phép chia số a  cho số  b (b khác 0) gọi là tỉ số của  a và b .
Tỉ số của a  và  b kí hiệu  a:b ( cũng kí hiệu  a/b )
* Chú ý:
Phân số a/b  thì a và b phải là các số nguyên
Tỉ số a/b  thì a và b là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân, …
Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị.
2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a  và b , ta nhân a  với 100  rồi chia cho b  và viết kí hiệu   vào kết quả:  
3. Tỉ lệ xích T  của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b  giữa điểm tương ứng trên thực tế.
T = a/b  (a, b có cùng đơn vị đo)
4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt.

 

docx 10 trang Hoàng Cúc 22/02/2023 4400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Chuyên đề 7.2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_so_hoc_lop_6_chuyen_de_7_2_mot_so_bai_toan.docx

Nội dung text: Giáo án dạy thêm Số học Lớp 6 - Chuyên đề 7.2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm - Năm học 2021-2022

  1. CHỦ ĐỀ 7.2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Thương trong phép chia số a cho số b b 0 gọi là tỉ số của a và b . a Tỉ số của a và b kí hiệu a :b ( cũng kí hiệu ) b * Chú ý: a Phân số thì a và b phải là các số nguyên b a Tỉ số thì a và b là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân, b Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị. 2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a vàb , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % a.100 vào kết quả: %. b 3. Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa điểm tương ứng trên thực tế. a T ( a,b có cùng đơn vị đo) b 4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Tỉ số của hai đại lượng I.Phương pháp giải. a Tìm tỉ số của a và b là b II.Bài toán. Bài 1.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau: 4 3 a) m và 72 cm; b) giờ và 15phút. 5 10 c) 0,2 tạ và 40 kg. d) 30 cm và 7,5 dm Lời giải 72 18 4 4 18 4 25 10 a) 72cm m m , do đó tỉ số của m và 72 cm là: : . . 100 25 5 5 25 5 18 9 3 3 3 6 b) Ta có: h .60 ph =18 ph . Tí số của giờ và 15phút là:18:15 . 10 10 10 5 1
  2. 20 1 c) 0,2 tạ = 0,2 .100 kg = 20 kg . Tỉ số của 0,2 tạ và 40 kg là 40 2 30 2 d) 7,5dm 7,5.10cm 75cm . Tỉ số 30 cm và 7,5 dm là: 30 : 75 75 5 Bài 2. Tìm tỉ số của: 3 4 a) 16dm và 0,4 m b) mvà 480 cm c) 100gvà kg 5 5 4 d) 60 m và 7,5hm. e) mvà 60 cm f)10kg và 0,3tạ. 3 Lời giải: 16 a)Ta có: 0,4m 0,4.10dm 4dm . Tỉ số 16dm và 0,4m là: 4 . 4 3 3 3 60 1 b)Ta có: m .100cm 60cm . Tỉ số m và 480 cm là: . 5 5 5 480 8 4 4 4 100 1 c)Ta có: kg .1000g 800g . Tỉ số 100g và kg là: 5 5 5 800 8 60 2 d)Ta có: 7,5hm 7,5.100m 750m . Tỉ số 60 m và 7,5hm là: 750 25 4 4 400 4 400 20 e)Ta có: m .100cm cm . Tỉ số m và 60 cmlà: : 60 3 3 3 3 3 9 10 1 f)Ta có: 0,3tạ 0,3.100kg 30kg . Tỉ số 10kg và 0,3tạlà: 30 3 Bài 3. Tìm tỉ số của hai đại lượng: a) 0,12 cm2 và 420 m2; b) 0,5lít và 250 cm3 c) 500 mm3và 0,015dm3 d) 0,3dm3và15lít Lời giải: 1 a) 0,12cm2 12m2 .Tỉ số của 0,12cm2 và 420m2 là: 12 : 420 35 b) 0,5l 0,5dm3 500cm3 và 250 cm3. Tỉ số của 0,5lít và 250 cm3 là 500 : 250 2 1 c) 500 mm3 và 0,015dm3 15000mm3Tỉ số của500 mm3 và 0,015dm3là500 :15000 30 1 d) 0,3dm3 và 15l 15dm3. Tỉ số của 0,3dm3 và 15lít là 0,3:15 50 1
  3. Bài 4. Viết các tỉ số sau thành tỉ số tỉ số hai số nguyên. 2 2 10 a) 0,75:1,25 b) : 3,15 c)1 : 13 3 81 3 2 3 1 d) 1 : –4,5 e) 75% :1 f) 1 : 2 5 5 8 11 1 1 2 1 1 1 g) 1 :1 h) : 2 k) 3 1 13 26 6 3 2 5 Lời giải: 75 125 3 2 2 315 40 a) 0,75:1,25 : : 3,15 : 100 100 5 b) 13 13 100 819 2 10 5 10 27 3 8 45 16 1 : : 1 : 4,5 : c) 3 81 3 81 2 d) 5 5 10 45 2 75 7 15 3 1 11 23 121 1 75% :1 : f)1 : 2 : : 2 e) 5 100 5 28 8 11 8 11 184 11 2 1 15 27 10 1 1 1 7 1 1 :1 : : 2 : g) 13 26 13 26 9 h) 6 3 6 3 14 1 1 1 1 4 11 20 k) 3 1 : 2 : 1 2 3 5 3 5 33 5 Bài 5. 5 2 a)Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số b và c là . Tìm tỉ số của hai số a va c . 7 3 3 35 b) Tỉ số của hai số a và c là , tỉ số của hai số c và b là . Tính tỉ số của hai số a vàb . 7 36 5 65 c) Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số a và c là . Tính tỉ số của hai số b và c . 4 52 Lời giải: a a b 5 2 10 a a c 3 35 5 b b a 4 65 . . . . . . 1 a) c b c 7 3 21 b) b c b 7 36 12 c) c a c 5 52 4 Bài 6. Tỉ số của hai số là . Tổng của hai số đó là 65. Tìm hai số đó. 9 Lời giải: 4 13 Phân số chỉ 65 đơn vị bằng: 1 (số lớn). 9 9 13 Số lớn bằng: 65: 45. 9 Số nhỏ bằng: 65 45 20. 1
  4. Bài 7. Tỉ số của hai số bằng 4 :9 . Nếu thêm 20 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 2 :3 . Tìm hai số đó. Lời giải: a 4 a 20 2 Cách 1: Gọi hai số đó là a và b . Theo đề bài ta có: , . b 9 b 3 a 20 2 4 20 2 20 2 4 20 2 20.9 Ta có: b b 90. b b 3 9 b 3 b 3 9 b 9 2 4 Suy ra: a .90 40. 9 2 4 2 Cách 2: Phân số chỉ 20 đơn vị bằng: (số lớn). 3 9 9 2 4 Số lớn bằng 20 : 90 . Số bé bằng: 90. 40 . 9 9 Bài 8. a) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1:5 và tích của chúng bằng 720. b) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 3: 7 và tích của chúng bằng 189. Lời giải: a) Gọi hai số cần tìm là a và b . a 1 Theo đề bài ta có: ,ab 720. b 5 Suy ra b 5a . Do đó a.5a 720 a2 720 :5 a2 144 a 12hoÆc a 12. a 12 thì b 5a 60. a 12 thì b 5a 60. a 3 3 b) ; ab 189 a b b 7 7 3 3 ab 189 b.b 189 .b2 189 7 7 3 b2 189 : 441 b 21 hoặc b 21 7 3 b 21 thì a .b 9. 7 3 b 21 thì a b 9. 7 1
  5. Dạng 2. Tỉ số phần trăm của hai đại lượng. I.Phương pháp giải. Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b : a Bước 1: Viết tỉ số b a.100 Bước 2: Tính số và viết thêm % vào bên phải số vừa tìm được b a.100 Cách tính : b Cách 1: Lấy a chia b rồi nhân với 100. Cách 2: Lấy a nhân 100 b rồi chia b . a.100 Vậy tỉ số phần trăm của hai số a và b là: % b II.Bài toán. Bài 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: a) 12 và 48 b)1,5và 300 c) 210 và 70 2 5 d) và e) 250 và 800 5 6 Lời giải: 12 a) Tỉ số phần trăm 12 và 48 là: .100% 25% 48 1,5 15 b) Tỉ số phần trăm 1,5và 300 là .100% 100% 0,05% 300 100.300 210 c) Tỉ số phần trăm 210 và 70 là: .100% 300% 70 2 .100% 2 5 2 6 d) Tỉ số phần trăm và là: 5 . .100% 48% 5 6 5 5 5 6 250.100% e) Tỉ số phần trăm 250 và 800 là: = -31,25% 800 Bài 2.Tìm tỉ số phần trăm của hai số làm tròn đến hàng phần trăm: 4 3 a) 34 và 78 b) và c) 6,5 và 2,25 5 7 25 d) 7,5 và e) 320 và 48 3 Lời giải: 1
  6. 34 a) Tỉ số phần trăm 34 và 78là: .100% 43,59% 78 4 .100% 4 3 4 7 b) Tỉ số phần trăm và là: 5 . .100% 186,67% 5 7 3 5 3 7 6,5.100% c) Tỉ số phần trăm 6,5 và 2,25 là: 288,89% 2,25 25 7,5.100% 75 3 d) Tỉ số phần trăm 7,5 và là: . .100% 90% 3 25 10 25 3 320.100% e) Tỉ số phần trăm 320 và 48 là: = 666,67% 48 Bài 3. Tìm tỉ số % của hai đại lượng trong các trường hợp sau: 3 3 a) 2 và 5 ; b) giờ và 15phút. 4 10 c) 0,2 tạ và 24 kg. d) 30 cm và 7,5 dm Lời giải: 3 2 .100 3 a) Tỉ số % của 2 và 5 là: 4 % 55% . 4 5 3 3 3 18.100 b) Ta có: h .60 ph =18 ph . Tí số % của giờ và 15phút là: % 120% . 10 10 10 15 20.100 c) 0,2 tạ = 0,2 .100 kg = 20 kg . Tỉ số % của 0,2 tạ và 24 kg là % 83% 24 30.100 d) 7,5dm 7,5.10cm 75cm . Tỉ số % của30 cm và 7,5 dm là: % 40% 75 Bài 4. Tìm tỉ số % của: 3 4 a) 16dm và 0,4 m b) m và 480 cm c) 100g và kg 5 5 4 d) 60 m và 7,5hm. e) m và 60 cm f) 10kg và 0,3tạ. 3 Lời giải: 16.100 a)Ta có: 0,4m 0,4.10dm 4dm . Tỉ số % của16dm và 0,4m là: % 400% . 4 1
  7. 3 3 3 60.100 b)Ta có: m .100cm 60cm . Tỉ số % của m và 480 cm là: % 12,5% . 5 5 5 480 4 4 4 100.100 c)Ta có: kg .1000g 800g . Tỉ số % của 100g và kg là: % 12,5% 5 5 5 800 60.100 d)Ta có: 7,5hm 7,5.100m 750m . Tỉ số % của 60 m và 7,5hm là: % 8% 750 400 .100 4 4 400 4 e)Ta có: m .100cm cm . Tỉ số % của m và 60 cm là: 3 % 222% 3 3 3 3 60 10.100 f )Ta có: 0,3tạ 0,3.100kg 30kg . Tỉ số % của 10kg và 0,3tạ là: % 33% 30 Bài 5. Viết các số sau dưới dạng phân số: a) 12% b) 20% c) 25% d) 30% e) 50% f) 75% Lời giải: 12 3 30 3 a) 12% d) 30% 100 25 100 10 20 1 50 1 b) 20% e) 50% 100 5 100 2 25 1 75 3 c) 25% f) 75% 100 4 100 4 Bài 6. Viết các số sau dưới dạng phân số: a) 10% b) 15% c) 40% d) 60% e) 80% f) 100% Lời giải: 10 1 60 3 a) 10% d) 60% 100 10 100 5 15 3 80 4 b) 15% e) 80% 100 20 100 5 40 2 100 c) 40% f) 100% 1 100 5 100 Bài 7. 1 a)Tìm 12 % của 480kg . b)Tìm 20% của 20 lít. c) Tìm 50% của 120quả cam 2 1
  8. Lời giải: 1 1 a) 12 % của 480kg là: 12 %.480 60kg 2 2 b) 20% của 20 lít là: 20%.20 4 lít c)50% của 120quả cam là 50%.120 60 quả cam Bài 8: Giá hàng lúc đầu tăng 20% và sau đó lại giảm 20%. Hỏi giá ban đầu và giá cuối cùng giá nào rẻ hơn và rẻ hơn mấy phần trăm? Lời giải: Nếu lấy giá ban đầu là 100 thì sau khi tăng 20% giá sẽ là 100.120%=120. Sau đó giảm 20% thì giá chỉ còn là 120.80%=96. So với giá ban đầu chỉ bằng 96% tức là rẻ hơn 4%. Dạng 3. Bài toán thực tế. I. Phương pháp giải: Tỉ số phần trăm của 2 đại lượng a và b (cùng loạivà cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của 2 đại lượng đó (C% ). a.100% C% b m Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước: tìm m% của số a là: a. 100 Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó: tìm một số khi biết m% của số đó là b như sau: m b : 100 Trong thực tế: tính phần trăm học sinh khá, giỏi, Tính lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong dược phẩm, hóa học Tính giảm giá, lợi nhuận, thua lỗ Từ tỉ lệ bản đồ, bản vẽ tính được thực tế: Muốn tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ ta tìm tỉ số khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên bản vẽ hoặc bản đồ và khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế. II. Bài toán. Bài 1.Trong 40kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển? Lời giải 2.100 Tỉ số % muối trong nước biển là: % 5% 40 Bài 2.Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2% . Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột? Lời giải 97,2.4 Lượng nước trong 4 kg dưa chuột là 3,9(kg) 100 Bài 3:Một mảnh vườn có diện tích 374 m2 được chia làm hai khoảnh; Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và khoảnh II là 37,5% . Tính diện tích của mỗi khoảnh? Lời giải 37,5 3 Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và khoảnh II là: 37,5% 100 8 1
  9. Tổng tỉ số diện tích khoảnh I và khoảnh II là: 3 8 11 3 Diện tích mảnh I là: 374. 102(m2) 11 8 Diện tích mảnh II là: 374. 272(m2) 11 1 Bài 4. 75% quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 2 Lời giải 3 Đổi 75% 4 3 1 3 7 7 3 7 4 2 Gọi quả dưa nặng x (kg) .x 3 .x x : x . x 4 (kg) 4 2 4 2 2 4 2 3 3 Bài 6.Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi nước chảy trong 3 giờ chiếm bao nhiêu phần trăm của bể? Lời giải 1 Trong 1 giờ vòi chảy được bể. 5 1 3 Vậy sau 3 giờ vòi đó chảy được: 3. .100% .100% 60% bể. 5 5 Bài 7.Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. Trong đó số học sinh đạt giải nhất 1 chiếm tổng số học sinh; số học sinh đạt giải nhì bằng 80% số học sinh đạt giải nhất; còn lại là 2 học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh đạt giải ba của khối. Lời giải 1 Số học sinh đạt giải nhất là:50. 25 (học sinh) 2 Số học sinh đạt giải nhì là:80%.25 20 (học sinh) Số học sinh đạt giải ba là:50 25 20 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Bài 8.Bố Lan gửi 100 000 000 vnđ ở ngân hàng BIDV, sau 1 năm bố Lan lấy về được107 000 000 vnđ. Như vậy bố Lan gửi ngân hàng BIDV với lãi suất bao nhiêu phần trăm 1 tháng? Lời giải Số tiền lãi của bố Lan gửi ngân hàng 1 năm là: 107 000 000 100 000 000 7000000 vnđ. 7000000 Lãi suất 1 năm là: .100% 7% 100 000 000 7% Lãi suất 1 tháng là: 0,58% 12 Bài 9. Trong điều kiện thường, khí ôxi chiếm 21% thể tích không khí. Hỏi căn phòng 40m3 có bao nhiêu mét khối khí ôxi? Lời giải 40.21 Thể tích khí ôxi trong căn phòng 40m3là: 8,4m3 100 1
  10. Bài 10.Một cửa hàng xe đạp điện, bán 1 xe đạp điện thu được lợi nhuận 2,8 triệu đồng. Biết số tiền lợi nhuận bằng 20% giá vốn. Hỏi số vốn ban đầu của chiếc xe đạp điện là bao nhiêu? Lời giải Ta có 20% giá vốn là 2,8 triệu đồng. 20 Giá vốn của chiếc xe đạp điện là: 2,8: 14 (triệu đồng) 100 Bài 11.Một doanh nghiệp sản xuất doanh thu quý I là 205 tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý II sẽ tăng thêm 10% so với quý I. Như vậy quý II doanh thu là bao nhiêu? Lời giải 205.10% 10% doanh thu quý I là: = 20,5 tỷ VNĐ 100 Doanh thu quý II là: 205 20,5 225,5 tỷ VNĐ. Bài 12. Biết 1 chỉ vàng nặng 3,75g . Vàng 18K chứa 75% vàng nguyên chất. Tính khối lượng vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K. Lời giải 3,75.2.75 Khối lượng vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K là 5,625g vàng 100 nguyên chất. HẾT 1