Giáo án Mầm non - Chủ đề 6: Bé yêu mùa xuân-Thiên nhiên xanh

doc 11 trang Thành Trung 11/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non - Chủ đề 6: Bé yêu mùa xuân-Thiên nhiên xanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_chu_de_6_be_yeu_mua_xuan_thien_nhien_xanh.doc

Nội dung text: Giáo án Mầm non - Chủ đề 6: Bé yêu mùa xuân-Thiên nhiên xanh

  1. CHỦ ĐỀ 6: BÉ YÊU MÙA XUÂN- THIÊN NHIÊN XANH. Thời gian thực hiện: (5 tuần) Từ ngày 13/01/2025 đến ngày 21/02/2025. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT a) Phát triển vận động. Thực hiện được * Động tác phát triển các nhóm cơ và * Hoạt động đón trả trẻ: các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Trò chuyện với trẻ về chủ đề tết, hô hấp - Dạy trẻ tập thành thạo các động tác - MT 1: Trẻ thực hiện đủ các động tác của cơ bản một cách tự tin, có ý thức khi mùa xuân. bài thể dục theo hướng dẫn tham gia các vận động, biết hợp tác * Thể dục sáng: cùng bạn bè * Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và * Các kỹ năng vận động cơ bản và - Thể dục nhịp điệu thứ 2, thứ 4, thứ các tố chất trong vận động phát triển các tố chất vận động. 6 - MT 2: Trẻ đi giữ được thăng bằng cơ thể * Thể dục: - Động tác phát triển các cơ tập vào khi thực hiện vận động - Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi dân gian: thứ 3 thứ 5 + Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc Kéo co, rồng rắn lên mây, nhảy bao bố, trên vạch kẻ trên sàn lộn cầu vồng.. + Tay: Từng tay đưa lên cao, hai + Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m - Dạy trẻ tung bắt bóng với người đối tay dang ngang - MT 3: Kiểm soát được vận động. diện + Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo - Dạy trẻ bò chui qua cổng. + Bụng: Đứng nghiêng người sang đúng tín hiệu vật chuẩn (4- 5 vật chuẩn đặt - Dạy trẻ trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm hai bên, kết hợp tay đưa lên cao dích dắc). - Dạy trẻ đi khụy gối + Chân: Bật chụm tách chân sang hai + Trẻ biết bật/ nhảy - Dạy trẻ nhảy lò cò 5 bước liên tục bên - MT 4: Phối hợp tay, mắt trong vận động. - Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi dân gian: + Tung, chuyền, bắt bóng với người đối Kéo co * Hoạt động học: diện ( cô và bạn): Bắt được 3 lần liền Dung dăng dung dẻ không rơi bóng ( khoảng cách 3m) Rồng rắn lên mây (Vận động cơ bản) - MT 5: Thể hiện được tính nhanh mạnh, Bịt mắt bắt dê - Tung bắt bóng với người đối diện khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m - Bò chui qua cổng.
  2. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC trong 10 giây - Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm + Ném trúng đích ngang (xa 2m) - Đi khụy gối + Bò trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài - Nhảy lò cò 5 bước liên tục * Thực hiện và phối hợp được các cử động * Các cử động của bàn tay, ngón tay, của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, mắt phối hợp tay, mắt và sử dụng một số đồ * Chơi, hoạt động ở các góc: - MT 7: Phối hợp được cử động bàn tay, dùng, dụng cụ + Góc phân vai: chợ quê, nấu ăn ngón tay phối hợp tay - mắt trong một số - Vo, xoắn, xoáy, vặn, búng ngón tay, hoạt động: vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón + Góc âm nhạc: Múa hát các bài hát tay, gắn, nối theo chủ đề thực vật Tết và mùa - Gập giấy. Lắp ghép hình. Tô, vẽ hình xuân - Cắt, dán đường thẳng + Góc tạo hình: Vẽ, cắt, dán về chủ * Dinh dưỡng và sức khỏe. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. * Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm * Nhận biết một số món ăn, thực đề thực vật Tết và mùa xuân. thông thường và ích lợi của chúng đối với phẩm thông thường và ích lợi của + Góc xây dựng: Xây dựng, lắp ráp sức khỏe: chúng đối với sức khỏe mô hình vườn hoa, vườn cây, chợ - MT 8: Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm - Nhận biết một số thực phẩm thông quê... thực phẩm: thường trong các nhóm thực phẩm + Thịt, cá... có nhiều chất đạm (Trên tháp dinh dưỡng) * Chơi ngoài trời: + Rau, quả chín có nhiều vitamin - Thông qua các dự án steam để trẻ - Quan sát và trò chuyện về thời tiết - MT 9: Trẻ nói được tên một số món ăn nhận biết các dạng chế biến đơn giản hằng ngày và cách chế biến đơn giản; Rau cuả một số thực phẩm, các món ăn và - Quan sát một số loại thực vật: Cây có thể luộc hoặc nấu canh; Thịt có thể luộc, nước uống thiết mộc lan, cây hoa giấy...). Chơi rán, kho; Gạo để nấu cơm, nấu cháo - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích trò chơi vận động: Kéo co, bịt mắt lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. đánh trống, rồng rắn lên mây, chơi tự * Trẻ thực hiện được một số việc tự * Tập làm một số việc tự phục vụ phục vụ trong sinh hoạt. trong sinh hoạt. do với vòng, phấn, lá cây và đồ chơi - MT 11: Trẻ thực hiện được một số việc khi ngoài sân trường. được nhắc nhở. - Tập đánh răng, lau mặt. * Vệ sinh tổ chức giờ ăn, giờ ngủ
  3. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC + Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà trưa. răng. phòng. - Vệ sinh: + Tự thay quần, áo khi bị bẩn. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định Cho trẻ rửa tay bằng xà phòng * Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt * Giữ gìn sức khỏe và an toàn trước khi ăn. trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. - MT 14: Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ - Tập luyện một số thói quen về giữ gìn - Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: sức khỏe. - Giờ ăn: Trước khi ăn biết mời + Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân người lớn, mọi người xung quanh trẻ mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy thể, vệ sinh môi trường đối với sức xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi khi đi học, khỏe con người. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy - Lựa chọn trang phục theo thời tiết. vãi thức ăn máu hoặc sốt. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp - Giờ ngủ: Trẻ biết lấy gối đúng ký + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. với thời tiết hiệu, nằm ngay ngắn, tay đặt lên + Bỏ rác đúng nơi quy định. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và bụng. cách phòng tránh đơn giản. * Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn * Biết một số nguy cơ không an toàn * Chơi, hoạt động theo ý thích: và phòng tránh: và phòng tránh: - Cho trẻ chơi tự do ở các góc. - MT 15: Nhận ra bàn là, bếp đang đun, - Nhận biết và phòng tránh những vật phích nước nóng là nguy hiểm không dụng nguy hiểm ( bàn là, bếp đang đun, * Rèn kỹ năng sống: được đến gần, biết các vật sắc nhọn không phích nước nóng ) nên nghịch. - Dạy trẻ biết cách phòng tránh nguồn - Dạy trẻ biết tự đi giầy, dép, tự cài + Nhận biết được về nguồn lửa, nguồn lửa, nguồn nhiệt và một số sự cố có thể quai, tự cài cúc quần, cúc áo....cất nhiệt và một số vật dụng có thể gây cháy, gây cháy, nổ. và lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy nổ. - Dạy trẻ nhận biết các tín hiệu, phương định. tiện báo động cháy và có hành động - Tạo tình huống cho trẻ xử lí để trẻ phù hợp khi nghe các tín hiệu báo động biết biết một số nguy cơ không an cháy. toàn. - MT 18: Nhận ra một số trường hợp nguy - Nhận biết một số trường hợp khẩn - Dạy trẻ biết cách phòng tránh các
  4. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC hiểm và gọi người giúp đỡ. cấp và gọi người giúp đỡ. nguồn lửa và kĩ năng thoát hiểm + Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số - Dạy trẻ không được đi theo người lạ khi xảy ra hỏa hoạn,... trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi ra khỏi khu vực trường lớp * Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: xuống nước, ngã chảy máu. - Dạy trẻ một số trường hợp khẩn cấp - Dạy trẻ tự vệ sinh cá nhân. + Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, nói và gọi người giúp đỡ được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại - Dạy trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị - Dạy trẻ biết chào hỏi khi ra về. người thân khi cần thiết. đi lạc. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * Khám phá khoa học: * Khám phá khoa học: * Hoạt động đón trẻ: - MT 19: Quan tâm đến những thay đổi - Dạy trẻ biết đặc điểm và chức năng - Trò chuyện với trẻ về ích lợi của của sự vật hiện tượng xung quanh với sự của các giác quan và một số bộ phận cây xanh đối với đời sống con gợi ý, hướng dẫn của cô giáo, đặt câu hỏi khác trên cơ thể. người. về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: - Đặc điểm nổi bật, công dụng đồ * Hoạt động học: “Vì sao cây lại héo?”; “Vì sao lá cây bị dùng, đồ chơi. * KPKH: ướt?” - Giáo dục trẻ kỹ năng sống xanh, bảo - Bé tìm hiểu các loại rau,củ, quả vệ môi trường và cách ứng phó với - Bé tìm hiểu các loại hoa biến đổi khí hậu. - Sự phát triển của cây từ hạt - MT 23: Phân loại các đối tượng theo một - Dạy trẻ phân loại cây, hoa, quả, con hoặc hai dấu hiệu. vật theo 1-2 dấu hiệu * Khám phá xã hội: * Khám phá xã hội: KPXH: - MT 48: Trẻ kể tên và nói đặc điểm của - Trẻ kể tên và nói đặc điểm của một số - Phong tục các món ăn ngày tết một số ngày lễ hội. ngày lễ hội. - Lễ hội mùa xuân - Trẻ biết về mùa xuân và tết, biết tết là ngày lễ cổ truyền của dân tộc, 1 số phong tục, 1 số trò chơi dân gian - Dạy trẻ biết các hoạt động của con
  5. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC người trước tết như: Trang trí nhà cửa mua sắm, gói bánh chưng, bầy mâm ngũ quả, nghỉ ngơi, vui chơi, nhận lì xì * Làm quen với toán: * Làm quen với một số khái niệm sơ đầu năm. - Tách, gộp nhóm có 5 đối tượng đẳng về toán: * Làm quen với một số khái niệm sơ thành 2 phần theo các cách khác - MT 30: So sánh số lượng 2 nhóm số lượng đẳng về toán: nhau và đếm hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng - Dạy trẻ biết tách gộp trong phạm vi 5 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi các cách khác nhau và nói được các từ: bằng - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 6, đếm theo khả năng và đếm theo khả năng. - So sánh tạo sự bằng nhau trong nhau, nhiều hơn, ít hơn. phạm vi 6 - MT 31: Gộp hai nhóm đối tượng có số - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong - Đếm trên đối tượng trong phạm vi lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả phạm vi 10. 7 và đếm theo khả năng - So sánh tạo sự bằng nhau trong - So sánh số lượng của hai nhóm trong phạm vi 7 phạm vi 10 bằng các cách khác nhau * Chơi, hoạt động ở các góc: - Dạy trẻ biết tách gộp trong phạm vi 5 - Có đủ đồ chơi ở các góc chơi * Chơi ngoài trời: - Quan sát một số loại cây. * Vệ sinh tổ chức, giờ ăn, ngủ trưa. Trẻ rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn - Thực hành mời cô mời bạn trước khi - Trẻ xúc cơm ăn gọn gàng không làm rơi vãi thức ăn - Nhận biết đúng kí hiệu đồ dùng cá nhân, tự uống nước, lau mặt sau khi
  6. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ăn * Chơi, hoạt động theo ý thích: - Chơi tự do. * Rèn kỹ năng sống: - Rèn kỹ năng sống: Tổ chức vào các hoạt động trong ngày * Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: - Tạo tình huống cho trẻ xử lí để trẻ biết biết một số nguy cơ không an toàn, vệ sinh trả trẻ. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Nghe hiểu lời nói: * Nghe: * Hoạt động đón trẻ, chơi, thể - MT 51: Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: - Dạy trẻ hiểu từ chỉ đặc điểm, tính dục sáng: Rau, quả, đồ gỗ. chất, công dụng và các từ biểu cảm. - Trò chuyện với trẻ về ích lợi của + Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu cây xanh đối với đời sống con + Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện người - MT 52: Lắng nghe và trao đổi với người đọc phù hợp với độ tuổi. - Trẻ tập thể dục buổi sáng theo lời đối thoại. + Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng bài hát em yêu cây xanh dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với * Hoạt động học: độ tuổi. + Thơ: * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày: * Nói - Cây đào - MT 53: Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Dạy trẻ phát âm chuẩn các tiếng của - Thơ: Cây dây leo tiếng Việt có chứa từ khó qua trò + Truyện: được. chuyên, hát, đọc thơ, kể chuyện. - Truyện: Sự tích bánh trưng, bánh - MT 57: Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng - Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu dày dao.... bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn - Truyện:Nhổ củ cải - MT 58: Kể truyện có mở đầu, kết thúc. cảnh giao tiếp. - MT 61: Điều chỉnh nói phù hợp với hoàn - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, cảnh khi được nhắc nhở. hò vè diễn cảm.
  7. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC - Kể lại một vài tình tiết của truyện - Đóng kịch theo lời dẫn chuyện của cô giáo. + Chữ cái: Trò chơi với chữ e,ê * Làm quen với việc đọc viết: + Lồng cảm xúc vào các hoạt động trong ngày * Chơi, hoạt động ở các góc: - MT 62: Chọn sách để xem. + Làm quen với đọc viết: + Góc phân vai: Chợ quê, nấu ăn - MT 64: Cầm sách đúng chiều và giở từng - Xem và nghe đọc các loại sách khác + Góc âm nhạc: Múa hát các bài hát theo chủ đề thực vật Tết và mùa xuân trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách theo nhau. + Góc tạo hình: Vẽ, cắt, dán về chủ + Dạy trẻ cách giữ gìn và bảo vệ sách. tranh minh họa (đọc vẹt) đề Làm quen với cách đọc và viết tiếng + Góc xây dựng: Xây dựng, lắp ráp, việt. mô hình vườn hoa, vườn cây, chợ - Hướng đọc viết: Từ trái sang phải, từ quê. dòng trên xuống dòng dưới * Chơi ngoài trời: + Hướng viết các nét chữ, đọc ngắt - Quan sát và trò chuyện về thời nghỉ sau các dấu. tiết, Quan sát cây hoa bỏng... * Vệ sinh tổ chức, giờ ăn, ngủ trưa. + Đọc truyện qua tranh vẽ - Vệ sinh: Cho trẻ rửa tay bằng xà + Nhận dạng 1 số chữ cái phòng trước khi ăn. + Tập tô đồ các nét chữ - Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định - Giờ ăn: Trước khi ăn biết mời người lớn, mọi người xung quanh trẻ xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi thức ăn. - Giờ ngủ: Trẻ biết lấy gối đúng ký hiệu, nằm ngay ngắn, tay đặt lên bụng. * Chơi, hoạt động theo ý thích: - Chơi trò chơi dân gian * Rèn kỹ năng sống:
  8. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC - Rèn kỹ năng sống: không đi theo người lạ. * Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: - Vệ sinh trả trẻ. IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI * Thề hiện ý thức về bản thân: * Phát triển tình cảm *Hoạt động đón trả trẻ: - MT 68: Nói được điều bé thích, không + Ý thức về bản thân: - Trò chuyện với trẻ về ích lợi của thích, những việc bé có thể làm được. - Dạy trẻ biết nói những điều bé thích, cây xanh đối với đời sống con không thích. người, động vật, về tết mùa xuân * Thề hiện sự tự tin, tự lực: * Phát triển sự tự tin, tự lực. * Chơi, hoạt động ở các góc: - MT 69: Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. - Dạy trẻ mạnh dạn tham gia vào các - Có đầy đủ đồ dùng đồ chơi ở các góc - MT 70: Cố gắng thực hiện công việc đơn hoạt động, mạnh dạn khi trẻ trả lời chơi giản được giao ( Trực nhật, dọn đồ chơi) - Dạy trẻ mong muốn được thực hiện * Chơi ngoài trời: Quan sát và trò công việc, cố gắng thực hiện công việc chuyện về thời tiết, quan sát một số được giao. loại thực vật (Cây thiết mộc lan, * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với*Nh ận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm hoa bỏng, lưỡi hổ, trầu bà, hoa con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. với con người, sự vật và hiện tượng xung hồng, cây chuối, cây hoa giấy...). - MT 71: Nhận biết cảm xúc: Vui, buồn, sợ quanh Chơi trò chơi vận động: Kéo co, bịt hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, - Dạy trẻ nhận biết một số trạng thái mắt đánh trống, rồng rắn lên mây, cử chỉ, qua tranh, ảnh. cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận) chơi tự do với vòng, phấn, lá cây, - MT 75: Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. và đồ chơi ngoài sân trường. quê hương, đất nước. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét * Vệ sinh tổ chức, giờ ăn, ngủ trưa. mặt, cử chỉ, giọng nói qua trò chơi, hát, - Vệ sinh: Cho trẻ rửa tay bằng xà vận động. phòng trước khi ăn - Giới thiệu khu di tích lịch sử quốc gia - Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định Tân Trào, lễ hội đường phố... - Giờ ăn: Trước khi ăn biết mời người - Dạy trẻ biết chia sẻ cảm xúc với lớn, mọi người xung quanh trẻ xúc cơm người thân yêu ăn gọn gàng, không rơi vãi thức ăn * Hành vi quy tắc và ứng xử xã hội: * Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội. - Giờ ngủ: Trẻ biết lấy gối đúng ký
  9. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC - MT 77: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử hiệu, nằm ngay ngắn, tay đặt lên bụng. lễ phép. dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. * Chơi, hoạt động theo ý thích: - Chờ đến lượt, hợp tác. - Chơi tự do. - MT 79: Biết chờ đến lượt khi được nhắc - Quan tâm, giúp đỡ bạn * Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: nhở. - Dạy trẻ nhận biết hành vi “đúng” - Rèn kĩ năng sống: Tổ chức vào “sai”; “tốt” “xấu”. các hoạt động trong ngày * Quan tâm đến môi trường: * Quan tâm đến mối trường: - Vệ sinh trả trẻ. - MT 81: Thích chăm sóc cây cối - Dạy trẻ bảo vệ, chăm sóc cây cối. - MT 83: Không bẻ cành, bứt hoa. - Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường. - Dạy trẻ tiết kiệm điện, nước. V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc * Đón trẻ, chơi, thể dục sáng: vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện - Trò chuyện với trẻ về ích lợi của tác phẩm nghệ thuật. tượng trong thiên nhiên, cuộc sống cây xanh đối với đời sống con người, - MT 85: Vui sướng, vỗ tay, làm động tác và nghệ thuật. động vật, về tết mùa xuân mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói - Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp khi * Hoạt động học: lên cảm xúc của mình khi nghe các âm nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát bản + Âm nhạc: thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi - Hát vỗ tay theo tiết tấu chậm: Sắp các sự vật, hiện tượng. bật của các sự vật, hiện tượng trong đến tết rồi thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm - Hát vỗ tay theo nhịp bài: Hoa lá mùa nghệ thuật. xuân * Một số kỹ năng trong hoạt động âm * Một số kỹ năng trong hoạt động - Hát vận động bài: Em yêu cây nhạc và hoạt động tạo hình. âm nhạc và hoạt động tạo hình xanh * Âm nhạc * Âm nhạc * Chơi, hoạt động ở các góc: - MT 88: Trẻ biết hát đúng giai điệu bài - Dạy trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc + Góc phân vai: Chợ quê, nấu ăn hát, lời ca hát rõ lời và thể hiện sắc thái của khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca). + Góc âm nhạc: Múa hát các bài bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca và hát theo chủ đề thực vật Tết và mùa thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. xuân - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, + Góc tạo hình: Vẽ, cắt, dán về chủ
  10. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. đề đang học - Dạy trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ + Góc học tập: Xem tranh ảnh về chủ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. đề * Tạo hình * Tạo hình + Tạo hình: - MT 90: Phối hợp các nguyên vật liệu tạo - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo - Xé dán hoa mùa xuân hình để tạo ra sản phẩm. hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo - Làm vườn cây treo từ chai nhựa tái ra sản phẩm. chế. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, * Chơi ngoài trời: Quan sát và trò xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có chuyện về thời tiết, Quan sát cây màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường hoa giấy...). nét * Vệ sinh tổ chức, giờ ăn, ngủ - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu trưa. sắc, hình dáng/ đường nét. - Vệ sinh: Cho trẻ rửa tay bằng xà * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt phòng trước khi ăn động nghệ thuật( âm nhạc, tạo hình). động nghệ thuật ( Âm nhạc và tạo hình) - Dạy trẻ thói quen đi vệ sinh đúng - MT 96: Lựa chọn và tự thể hiện hình - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận nơi quy định. thức vận động theo bài hát, bản nhạc. động theo nhạc - Giờ ăn: Trước khi ăn biết mời người - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm lớn, mọi người xung quanh trẻ xúc theo nhịp điệu bài hát. cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi thức - MT 98: Nói ý tưởng và tạo ra các sản - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để ăn ra bàn phẩm tạo hình theo ý thích. tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Giờ ngủ: Trẻ biết lấy gối đúng ký - MT 99: Đặt tên cho các sản phẩm tạo - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. hiệu, nằm ngay ngắn hình. * Chơi, hoạt động theo ý thích: * Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ: - Biểu diễn văn nghệ