Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 11, Chủ đề nhánh: Ngày hội của cô giáo - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 11, Chủ đề nhánh: Ngày hội của cô giáo - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_tuan_11_chu_de_nhanh_ngay_hoi_cua_c.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 11, Chủ đề nhánh: Ngày hội của cô giáo - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
- KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ TUẦN 11 (Từ ngày 18 đến ngày 22/11/2024) Chủ đề nhánh: Ngày hội của cô giáo Nội dung Thứ 2 ngày Thứ 3 ngày Thứ 4 ngày Thứ 5 ngày Thứ 6 ngày hoạt động 18/11/2024 19/11/2024 20/11/2024 21/11/2024 22/11/2024 1.Đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp với thái độ niềm nở, nhắc trẻ chào ông bà, bố mẹ và cất đồ dung cá nhân đúng nơi quy định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ, chú ý các bé nhút nhát, các bé nghỉ ốm mới đi học. Tuyên truyền với phụ huynh về cách phòng dịch theo mùa. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề: “Ngày hội của cô giáo” * Tích hợp nôi dung học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. - Cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện về chủ đề “Gia đình” - Dạy trẻ biết yêu quý và giữ gìn vệ sinh cá nhân các bộ phận, các giác quan trên cơ thể, ăn uống đủ chất, tập luyện thể dục theo lời kêu gọi của Bác Hồ để cơ thể phát triển khỏe mạnh, cân đối, hài hòa. Biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, phù hợp với thời tiết khi đến lớp. Đón trẻ, * Tích hợp quyền con người: Quyền được tham gia tất cả các hoạt động khi đến trường, được yêu thương và chơi, thể chăm sóc để các con phát triển khoẻ mạnh.... dục buổi * Tích hợp ứng phó với biến đổi khí hậu khi thời tiết chuyển mùa cô tuyên truyền đến phụ huynh đảm bảo sức sáng khoẻ cho trẻ khi đến trường, khi thời tiết chuyển mùa .. * Tích hợp bảo vệ môi trường, giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường tiết kiệm năng lượng hiệu quả... * Tích hợp ATGT, giáo dục trẻ biết khi ngồi trên xe phải chấp hành đúng luật giao thông không thò đầu nói chuyện trên xe.... 2. Chơi: Kê bàn cho trẻ chơi đồ chơi lắp ghép, đồ chơi có trong các góc chơi... 3. Thể dục sáng: a/ Khởi động: Cho trẻ khởi động trong hàng, tập các động tác khởi động các nhóm cơ nhỏ. (Cơ bàn tay, bàn chân), tay vai, khớp gối, cơ hô hấp. b/ Trọng động: - Thứ 2: Chào cờ, thể dục sáng tập với tua rua, phách tre. - Thứ 3, 5: Tập nhịp điệu bới vòng. 1
- - Thứ 4, 6: Tập nhịp điệu với tua rua, phách. *Trò chơi: Gieo hạt, trời nắng trời mưa .. c/ Hồi tĩnh: Cô cho trẻ trẻ chơi trò chơi, cây cao cỏ thấp, dồn hàng kiểm tra vệ sinh. LVPTNN LVPTNT LVPTTC LVPTNT LVPTTM (Văn học) (KPKH) (Thể dục) (Toán) (Tạo hình) Hoạt động - Thơ: Cô dạy - Trò chuyện về ngày - Bật tiến về phía - Nhận biết và gọi - Vẽ hoa tặng cô trước. tên hình tam giác, giáo. (Đề tài) học nhà giáo Việt Nam 20/11 - Trò chơi: Ném hình chữ nhật. bóng vào rổ. a. Quan sát: Cây a. Quan sát: Thời a. Quan sát: Cây a. Quan sát: Thời a. Quan sát: Cây hoa giấy. tiết. hoa giấy. tiết. hoa giấy. + Yêu cầu: + Yêu cầu: + Yêu cầu: + Yêu cầu: - Trẻ biết tên đặc + Yêu cầu: - Trẻ biết tên đặc - Trẻ biết tên đặc - Trẻ biết được một điểm, màu sắc, ích - Trẻ biết được một số điểm, màu sắc, ích điểm, màu sắc, ích số hiện tượng thời lợi của cây hoa giấy hiện tượng thời tiết lợi của cây hoa giấy lợi của cây hoa giấy tiết diễn ra trong diễn ra trong ngày - Trẻ hiểu được ý - Trẻ hiểu được ý ngày - Trẻ hiểu được ý nghĩa của việc trồng - Biết mặc quần áo và nghĩa của việc trồng - Biết mặc quần áo và nghĩa của việc trồng hoa. trang phục phù hợp hoa. trang phục phù hợp hoa. với thời tiết. với thời tiết. + Chuẩn bị: Sân + Chuẩn bị: Sân + Chuẩn bị: Sân + Chuẩn bị: Sân + Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ, trường sạch sẽ, trường sạch sẽ, trường sạch sẽ, thoáng trường sạch sẽ, thoáng mát. thoáng mát. thoáng mát. mát. thoáng mát. - Cây hoa giấy - Cây hoa giấy - Cây hoa giấy + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: Chơi ngoài + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: - Cô cho trẻ đi theo - Cô cho trẻ đi theo trời - Cô cho trẻ đi theo - Cô cho trẻ đi theo - Cô cho trẻ đi theo lớp xuống sân cho trẻ lớp xuống sân cho trẻ lớp xuống sân cho trẻ lớp xuống sân cho lớp xuống sân cho quan sát. quan sát. quan sát. trẻ quan sát. trẻ quan sát. - Các con thấy hôm - Các con thấy hôm nay thời tiết như nào? nay thời tiết như nào? 2
- b. TCVĐ: Kéo co. b. TCVĐ: Lộn cầu b. TCVĐ: Kéo co. b. TCVĐ: Lộn cầu b. TCVĐ: Kéo co. + Yêu cầu: Trẻ biết vồng. + Yêu cầu: Trẻ biết vồng. + Yêu cầu: Trẻ biết chơi trò chơi đúng + Yêu cầu: Trẻ biết chơi trò chơi đúng + Yêu cầu: Trẻ biết chơi trò chơi đúng luật. chơi trò chơi đúng luật. chơi trò chơi đúng luật. + Chuẩn bị: Dây luật. + Chuẩn bị: Dây luật. + Chuẩn bị: Dây thừng. + Cách tiến hành: thừng. + Cách tiến hành: thừng. + Cách tiến hành: - Cô nói tên trò chơi, + Cách tiến hành: - Cô nói tên trò chơi, + Cách tiến hành: - Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi - Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi - Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi. hướng dẫn cách chơi và luật chơi. hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Tổ chức cho trẻ chơi, và luật chơi. - Tổ chức cho trẻ và luật chơi. - Tổ chức cho trẻ cô bao quát trẻ, nhận - Tổ chức cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, - Tổ chức cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, xét sau mỗi lượt chơi. chơi, cô bao quát trẻ, nhận xét sau mỗi lượt chơi, cô bao quát trẻ, nhận xét sau mỗi lượt nhận xét sau mỗi chơi. nhận xét sau mỗi chơi. lượt chơi. lượt chơi. c. Chơi tự do: c. Chơi tự do: c. Chơi tự do: c. Chơi tự do: c. Chơi tự do: - Chơi đu quay cầu - Chơi đu quay cầu - Chơi đu quay cầu - Chơi đu quay cầu - Chơi đu quay cầu trượt. trượt. trượt. trượt. trượt. + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: + Cách tiến hành: - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ chơi, đảm bảo an chơi, đảm bảo an toàn chơi, đảm bảo an chơi, đảm bảo an chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ khi cho trẻ khi chơi. toàn cho trẻ khi toàn cho trẻ khi chơi. toàn cho trẻ khi chơi. chơi. chơi. Tên góc Chuẩn bị Thực hiện kỹ năng chính của bé 1. Góc phân vai - Đồ chơi bán hàng: Rau củ quả + Yêu cầu: Trẻ biết tự nhận nhóm chơi, (EL39 cùng chơi - Đồ chơi bác sĩ, gia đình, nấu ăn biết tự thỏa thuận vai chơi theo yêu cầu của Chơi, hoạt đóng vai ) - Đồ chơi: Quần áo bác sĩ, ống nghe, kim trò chơi. động góc - Trò chơi: Bố, mẹ tiêm, thuốc, kẹp nhiệt độ... + Kỹ năng: Trẻ biết nhận vai chơi và phân - Trò chơi: Bán hàng công vai chơi cho bạn, hỗ trợ bạn và đoàn - Trò chơi: Bác sĩ. kết trong khi chơi. 3
- + Tiến hành: Cô cho cả lớp hát bài “Gia đình nhỏ hạnh phúc to” chuyện về chủ đề, trò chuyện về các góc chơi, vai chơi, nội dung chơi ở các nhóm chơi phân vai: - Hướng dẫn trẻ tự nhận nhóm, về góc chơi, thỏa thuận vai chơi và biết thể hiện một số kỹ năng vai chơi: - Trẻ phản ánh được hành động, thái độ của vai chơi: bố mẹ yêu thương, chăm sóc con; con ngoan, vâng lời bố mẹ. Bác sĩ nhẹ nhàng, ân cần; người bán hàng biết sắp xếp hàng, niềm nở với khách, người mua hàng vui vẻ, nhẹ nhàng. Chơi có sáng tạo, phối hợp với nhau khi chơi. + Trẻ có kỹ năng giao tiếp với nhau khi bán hàng và mua hàng. + Yêu cầu: - Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau một cách phong phú để xây dựng lớp học 2. Góc xây dựng: của bé. Xây nhà và xếp - Ngôi nhà, hàng rào, các hộp gỗ, bộ đồ lắp - Biết xây dựng đường về nhà cho bé đẹp đường vào nhà bé. ghép, thảm cỏ, cây xanh, khối gỗ, ..... và hợp lý. - Biết sử dụng đồ dùng đồ chơi một cách sáng tạo - Biết nhận xét sản phẩm và ý tưởng của mình khi xây dựng. + Kỹ năng: 4
- - Trẻ phân vai chơi rõ ràng, cùng nhau phối hợp, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình xây dựng + Cách tiến hành: - Hướng dẫn trẻ sử dụng các đồ chơi tạo mô hình về trường mầm non - Trẻ lắp ghép các công trình của góc chơi, phối hợp cùng bạn chơi. 3. Góc học tập, tạo - Vở vở tạo hình, toán, chữ cái, giấy, bút + Yêu cầu: Chơi đúng số lượng trẻ chơi hình: màu, nơi chưng bày sản phẩm trong nhóm. - Vẽ, tô màu tranh - Sách truyện theo chủ đề (Đọc tranh EL20) - Cho các trẻ trong lớp luôn phiên được theo chủ đề, trong chơi trong các ngày trong tuần. vở tạo hình, toán, vở - Trẻ biết dùng giấy, bút mầu để vẽ và tô bé làm quen với chữ mầu tranh theo chủ đề, trong vở tạo hình, cái. toán, chữ cái và tạo ra các sản phẩm theo ý thích. - Biết cách giở sách, xem sách đúng chiều không bị ngược (Cùng nhau khám phá sách EL13,Đoc sai EL17, đọc tranh EL20) + Tiến hành: Cô chơi cùng trẻ, giới thiệu chủ đề chơi trong góc, hỏi trẻ về kỹ năng vẽ, tô mầu và bố cục sắp xếp. - Cô cho trẻ nêu cách và ý định mà trẻ muốn vẽ - Cô quan sát, hướng dẫn trẻ trong nhóm chưa thực hiện được. Cho trẻ trưng bày sản phẩm, nhìn ngắm sản phẩm, giới thiệu cho các bạn về cách làm, ý tưởng của mình. 5
- - Cho trẻ tự chọn xem sách truyện theo ý thích. 4. Góc thiên nhiên: + Yêu cầu: Trẻ biết chăm sóc cây như cây: - Chăm sóc cây - Bình tưới, nước, gáo múc nước, khăn lau Tưới cây, lau lá, nhặt bỏ lá già, Trẻ không cảnh, góc thiên bẻ cành ngắt lá non, hái hoa. nhiên. - Giữ vệ sinh môi trường, vứt rác đúng nơi quy định. - Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. + Tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ một số công việc chăm sóc cây: Lau lá cây, tưới cây. Giờ ăn + Mục đích: + Chuẩn bị: - Giới thiệu món ăn: Trước khi vào giờ ăn trưa - Mục đích trẻ ăn hết - Cho trẻ rửa tay trước khi ăn giáo viên cùng cô giới thiệu tên các món ăn, gồm có thức xuất cơm đảm bảo đủ trẻ kê 2 bàn ghép đôi, mỗi bàn đủ chỗ ngồi ăn mặn và canh. chất, đủ lượng. trẻ ăn cho 8 trẻ, ghế đủ cho trẻ ngồi ăn. - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi gọn gàng không rơi ăn. vãi ra bàn, ra quần áo. - Bàn ghế đủ cho trẻ, mỗi cháu 1 bát, 1 thìa. - Đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay, khăn lau - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi và - Tổ chức giờ ăn hợp động viên trẻ ăn hết xuất của mình. lý. mặt cho trẻ. Giờ ngủ + Mục đích: + Chuẩn bị: Giáo viên và trẻ trải chiếu trên +Yêu cầu: Trẻ biết nằm ngủ theo quy định - Trẻ biết nằm ngủ thảm, chuẩn bị đủ gối ngủ cho trẻ. của cô giáo theo quy định của cô - Hướng dẫn trẻ trai và trẻ gái ngủ đúng vị - Tiến hành: Cô xếp chỗ cho trẻ nằm, nhắc giáo, trẻ được ngủ yên trí cô đã quy định. nhở trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện. tĩnh, thoáng mát hợp - Chuẩn bị điều hòa và quạt có nhiệt độ hợp lý, dễ chịu. lý trong phòng ngủ cho trẻ. 6
- Giờ ăn + Mục đích: + Chuẩn bị: + Giới thiệu món ăn phụ: Trước khi vào giờ phụ - Mục đích trẻ ăn hết - Cho trẻ rửa tay trước khi ăn Giáo viên cùng ăn cô giới thiệu tên món ăn phụ của ngày xuất cơm đảm bảo đủ trẻ kê 2 bàn ghép đôi, mỗi bàn đủ chỗ ngồi hôm đó chất, đủ lượng. trẻ ăn cho 8 trẻ, ghế đủ cho trẻ ngồi ăn VD: Sữa chua, bánh cuốn gọn gàng không rơi - Bàn ghế đủ cho trẻ, mỗi cháu 1 bát, 1 thìa. - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi vãi ra bàn, ra quần áo. - Đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay, khăn lau ăn - Tổ chức giờ ăn hợp mặt cho trẻ. - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi và lý. động viên trẻ ăn hết xuất của mình + Ôn bài thơ: Cô dạy. - Trẻ chơi HĐ theo ý - Trẻ chơi HĐ theo - Ôn kiến thức môn - Tổ chức văn nghệ + Yêu cầu: Củng cố thích. ý thích. toán. cuối tuần lại kỹ năng đọc thơ - Yêu cầu: Cô hướng - Yêu cầu: Cô + Yêu cầu: Trẻ phân - Nêu tiêu chí bé diễn cảm cho trẻ. trẻ vào góc chơi, trẻ hướng trẻ vào góc biệt hình tam giác, ngoan. + Chuẩn bị: Nội chọn góc chơi theo ý chơi, trẻ chọn góc chữ nhật. + Yêu cầu: Trẻ ngồi dung bài thơ: Cô dạy. thích. chơi theo ý thích. + Chuẩn bị: Hình ngoan. + Tiến hành: Cô cho - Chuẩn bị: Cô chuẩn - Chuẩn bị: Cô tam giác, chữ nhật. + Chuẩn bị: Phiếu bé cả lớp đọc thơ, tổ, bị các góc chơi. chuẩn bị các góc + Tiến hành: Cô tiến ngoan. nhóm đọc thơ. - Tiến hành: Cô tổ chơi. hành cho trẻ ôn kiến + Tiến hành: Cô trò Hoạt động - Trẻ chơi HĐ theo ý chức cho trẻ chơi. - Tiến hành: Cô tổ thức đã học để trẻ chuyện cùng trẻ về chiều, thích. - Cô cho trẻ thu dọn chức cho trẻ chơi. nhận biết phân biệt tuần học vừa qua Chơi theo - Trả trẻ. đồ chơi. - Cô cho trẻ thu dọn hình tam giác, chữ trong tuần học vừa ý thích - Trả trẻ. đồ chơi. nhật. qua trẻ đã ngoan - Trả trẻ. - Trẻ chơi HĐ theo ý chưa cho các bạn thích. khác nhận xét về bạn - Cô bao quát trẻ chơi sau đó cô nhận xét đảm bảo an toàn cho chung trẻ. - Cô tuyên dương - Trả trẻ. những trẻ ngoan động viên những cháu chưa ngoan. 7
- - Cô phát phiếu bé ngoan cho trẻ. - Trả trẻ. Rèn nề nếp - Cô dạy trẻ đến lớp chào hỏi, lễ phép cách cư sử với bạn bè. thói quen - Biết giữ gìn vệ sinh thân thể vệ sinh chung của trường, của lớp. Rèn trẻ ăn uống hợp vệ sinh. Trả trẻ - Cho trẻ chơi tự do ở các góc chơi, cô trả trẻ và trao đổi với phụ huynh về những biểu hiện đặc biệt của trẻ ở lớp Thứ 2 ngày 18/11/2024 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Thơ: Cô dạy I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: - Trẻ nghe và nhớ tên bài thơ “Cô dạy”, tên tác giả: Phạm Hổ. Trẻ hiểu nội dung bài thơ, thuộc thơ, biết đọc thơ diễn cảm. Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc thơ diễn cảm, rõ ràng mạch lạc, tự tin. Phát triển khả năng cảm thụ tác phẩm văn học, phát triển thích giác cho trẻ. Rèn trẻ nói đủ câu, rõ lời, rèn khả năng ghi nhớ cho trẻ. 3. Thái độ: - Thông qua bài thơ giáo dục trẻ biết vâng lời cô giáo, biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, không nói bậy, không cãi nhau với bạn. Biết giữ vệ sinh không vứt rác bừa bãi, không bầy bừa đồ chơi ra nhà để ngôi nhà luôn sạch đẹp, tiết kiệm năng lượng hiệu quả II. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của cô: - Tranh minh họa nội dung bài thơ: “Cô dạy” 2. Chuẩn bị của trẻ: 8
- - Trang phục gọn gàng, ghế ngồi đủ cho trẻ. III. Cách tiến hành. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1 Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú. - Cho trẻ hát bài “Cô và mẹ” - Trẻ hát và trò chuyện cùng cô. - Trò chuyện về nội dung bài hát => Giáo dục: Các con ạ cô giáo là người dạy các con cho chúng mình ăn, vì vậy các - Trẻ lắng nghe. con phải thương yêu cô giáo và nghe lời cô giáo. 2 Hoạt động 2: Hoạt động học + Cô cho trẻ quan sát tranh nội dung bài thơ: Cô có gì đây? Nội dung bức tranh này - Trẻ chú ý quan sát. nói về bài thơ nào mà con biết? + Cô thấy 1 số bạn đã phát hiện ra bài thơ nào rồi? Bạn nào hãy đọc cho cô 1 đoạn - Trẻ đọc thơ theo khả năng. trong bài thơ: “Cô dạy” cho cô và các bạn nghe nào? + Nội dung bài thơ này tác giả đã miêu tả về cô giáo rất hay các con ạ đó là bài thơ: - Trẻ lắng nghe. “Cô dạy” của nhà thơ. Phạm Hổ. Hôm nay cô dạy chúng mình! + Để biết bài thơ nói về cô như thế nào các con hãy ngồi ngoan nghe cô đọc bài thơ này nhé? + Cô đọc thơ lần 1: Đọc diễn cảm bài thơ. - Trẻ lắng nghe cô đọc thơ. + Hỏi trẻ tên bài thơ? Tên tác giả? + Cô đọc lần 2: Cô đọc hình ảnh minh hoạ bài thơ trên tivi. => Trích dẫn, giảng nội dung: Bé đi học được cô giáo dạy giữ gìn đôi tay sạch sẽ để quần áo, sách vở không bị giây bẩn. Thể hiện qua câu thơ đầu. - Trẻ lắng nghe cô trích dẫn, giảng “Mẹ mẹ ơi cô dạy nội dung. Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay => Không chỉ dạy bé giữ gìn đôi tay sạch sẽ cô giáo còn dạy bé phải luôn nói điều hay lẽ phải. Thể hiện qua 4 câu thơ cuối. “Mẹ mẹ ơi cô dạy Cãi nhau là không vui 9
- Cái miệng nó xinh thế Chỉ nói điều hay thôi” - Chúng mình tìm trong bài thơ có từ nào mà các con chưa hiểu không? - Trẻ trả lời. * Giảng từ: “Cãi nhau” Các con phải biết yêu thương nhau không được cãi nhau, - Trẻ lắng nghe. đánh nhau, cấu nhau. - Cô cho trẻ đọc từ khó 2 – 3 lần. - Trẻ đọc thơ. - Cô cho trẻ đọc thơ 1 lần để trẻ cảm nhận bài thơ. (Cô động viên khuyến khích trẻ - Trẻ đọc thơ. đọc và sửa sai cho trẻ) * Đàm thoại. - Các con vừa đọc bài thơ gì? Do nhà thơ nào sáng tác? - Bài thơ: Cô dạy, sáng tác Phạm Hổ. - Cô giáo dạy con phải thế nào? - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô. - Nếu bàn tay bị bẩn thì sẽ thế nào? Thể hiện qua câu thơ nào? - Cô giáo chúng mình dạy giữ sạch đôi tay cô còn dạy chúng mình phải thế nào? - Qua bài thơ các con học tập được điều gì? => Giáo dục: Các con ạ qua bài thơ cô muốn chúng mình học tập phải giữ vệ sinh đôi - Trẻ lắng nghe. tay cơ thể sạch sẽ và nói điều hay, không nói bậy, không cãi nhau, phải đoàn kết với bạn bè này và nghe lời cô giáo ông bà, bố mẹ, không vứt rác bừa bãi....vv * Trẻ đọc bài thơ: + Cho cả lớp đọc cùng cô 1-2 lần (Cô chú ý sửa sai cho trẻ chú ý đến 3 đối tượng trẻ) - Trẻ đọc thơ. + Cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân trẻ lên đọc thơ. - Tổ nhóm, cá nhân đọc thơ. + Củng cố: + Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả - Trẻ trả lời. 3 Hoạt động 3: Kết thúc. + Cô nhận xét tuyên dương trẻ - Trẻ lắng nghe. NHẬT KÝ CUỐI NGÀY Tình trạng sức khỏe: .. .. 10