Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 17, Chủ đề nhánh: Nghề nông - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

pdf 24 trang Thành Trung 13/06/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 17, Chủ đề nhánh: Nghề nông - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_choi_tuan_17_chu_de_nhanh_nghe_nong_nam.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Tuần 17, Chủ đề nhánh: Nghề nông - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

  1. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ TUẦN 17 (Từ ngày 30/12/2024- 03/01/2025) Chủ đề nhánh: Nghề nông HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ĐỘNG 30/12/2024 31/12/2024 01/01/2025 02/01/2024 03/01/2024 1. Đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe và học tập của trẻ. Trao đổi với phụ huynh cách phòng chống một số bệnh như sốt, đau mắt - Trò chuyện với trẻ về 2 ngày nghỉ cuối tuần có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước đến lớp, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Giáo dục quyền con người, giáo dục giới, an toàn giao thông, kỹ năng sống xanh, bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí hậu... - Trò chuyện cùng trẻ để trẻ biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. - Trò chuyện về sự cần thiết của việc giữ gìn môi trường, tiết kiệm điện nước, yêu quý các nghề trong xã hội; Đón trẻ, biết nâng niu giữ gìn sản phẩm của các nghề (tích hợp về Bác Hồ), chơi, thể - Giáo dục trẻ biết làm những công việc vừa sức giúp đỡ cô giáo và những người xung quanh, biết yêu quý dục sáng công việc của cô giáo,ông bà cha mẹ của mình - Không vứt rác bữa bãi, bỏ rác đúng chỗ, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung cũng như vệ sinh môi trường 2. Thể dục sáng: * Khởi động: Cô hướng dẫn trẻ tập những động tác xoay cổ tay, bả vai, eo, đầu gối, hít thở sâu.... * Trọng động: - Thứ 2, thứ 4 tập nhịp điệu với tua rua, phách - Thứ 3,thứ 5 tập động tác. - Thứ 6 tập nhịp điệu tay không. * Hồi tĩnh: Đi lại và hít thở nhẹ nhàng. Hoạt động * LVPTNN * LVPTNT: KPXH Nghỉ tết dương * LVPTTC * LVPTTM 1
  2. học Thơ: Hạt gạo làng - Nghề nông (Nghề lịch - Đi và đập bắt bóng - Dạy vận động: ta trồng lúa) TCVĐ: Chuyển bóng Lớn lên cháu lái * LVPTNT máy cày So sánh số lượng của 3 Nghe hát: Đi cấy nhóm đối tượng trong Trò chơi: Ai đoán phạm vi 8, số thứ tự giỏi trong phạm vi 8 Tên góc Chuẩn bị Yêu cầu đối với trẻ, cách tiến hành 1. Góc phân vai: - Bộ đồ chơi cho trò chơi : gia * Yêu cầu Gia đình, bán hàng, cô đình, bán hàng, cô giáo, bác sĩ. - Trẻ biết tự thỏa thuận để đưa ra chủ đề chơi giáo, bác sĩ chung và thực hiện đúng hành động, thái độ của vai chơi mà mình đã nhận, chơi sáng tạo. Chơi hoạt - Trẻ mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến; quan tâm, động góc chia sẻ giúp đỡ bạn - Tôn trọng hợp tác với bạn khi chơi * Tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ thỏa thuận chơi: nhận nhóm chơi, phân vai (ai là bố, mẹ, con; ai là người bán hàng,...), trao đổi thống nhất cách chơi gia đình, cửa hàng bán đồ dùng gia đình, cửa hàng ăn uống. Thỏa thuận thái độ chơi như: người bán hàng phải cư xử thế nào với khách, con cái phải thế nào với bố mẹ,...Cho trẻ về góc chơi - Cô bao quát trẻ chơi, gợi ý trẻ liên kết nhóm chơi. 2. Góc xây dựng: - Hàng rào, các hộp gỗ, bộ đồ * Yêu cầu Xây dựng khu công nghiệp lắp ghép, thảm cỏ, thảm hoa, - Trẻ biết bàn bạc, thống nhất và biết sử dụng 2
  3. khối gỗ, sỏi, vỏ hến... các vật liệu khác nhau để thực hiện thành công ý định của nhóm mình. Biết xây dựng khu công nghiệp với khu các nhà máy sản xuất, khu nhà ở của công nhân, khu chơi thể thao, -.Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến khi bàn bạc cùng bạn trong nhóm chơi * Tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ tự thỏa thuận: phân vai chơi (Kỹ sư trưởng, thợ xây, ai xây khu vực nhà máy, ai xây khu nhà ở, ai xây khu hàng rào,...), trao đổi thống nhất cách xây dựng. - Cô bao quát trẻ chơi, gợi ý trẻ liên kết với nhóm chơi khác. 3. Góc học tập, tạo hình - Dụng cụ âm nhạc, tranh minh * Yêu cầu - Hát, vận động; vẽ, nặn hoạ bài thơ, câu chuyện về các - Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ âm nhạc gõ về chủ đề nghề khác nhau trong xã hội. đệm, múa theo bài hát; đọc thơ, kể chuyện về - Cắt dán hình ảnh một số - Bút chì, đất nặn, bảng con, các nghề khác nhau trong xã hội. nghề giấy A4, giấy màu, hồ dán, tranh - Trẻ biết sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, cắt xé dán - Đọc thơ, kể chuyện, ca các nghề (bộ đội, công an, công về các nghề trong xã hội. dao, đồng dao về nghề nhân) - Kể được truyện theo tranh nông. - Tranh minh họa truyện ,thơ, ca * Tiến hành: dao đồng dao. - Cô gợi ý cho trẻ tự sử dụng một số dụng cụ âm nhạc gõ đệm, múa theo bài hát đã thuộc - Hướng dẫn trẻ cắt, dán tranh các nghề. - cho trẻ tập kể truyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao về chủ đề theo tranh minh họa 4. Góc thực hành cuộc sống - Gương lược, dây buộc tóc * Yêu cầu - Chải tóc buộc tóc - Trẻ biết chaỉ tóc và buộc tóc cho mình và cho bạn 3
  4. * Tiến hành: - Cô giới thiệu góc thục hành cuộc sống. - Cho trẻ về góc tự trải đầu cho bản thân hoặc chải tóc, buộc tóc cho bạn. - Lúc đầu cô hướng dẫn trẻ, khi trẻ thực hiện được cô cho trẻ tự thực hiện và thực hiện cho bạn. 5.Góc thiên nhiên - Bình tưới, chậu, xô, nước, * Yêu cầu: Chăm sóc hoa, cây cảnh khăn lau. - Trẻ biết chăm sóc hoa, cây cảnh của lớp của lớp. * Tiến hành: - Cho trẻ dùng bình tưới tưới nước; dùng khăn lau lá cây cảnh trong khu vực góc thiên nhiên của lớp - Quan sát: Công - Quan sát: Thời tiết Nghỉ tết dương lịch - Quan sát: Sản phẩm - Quan sát: Bầu trời việc của các bác + Yêu cầu trẻ quan của nghề nông + Yêu cầu trẻ quan nông dân sát và nhận xét về + Yêu cầu: Trẻ biết sát và nhận xét về +Yêu cầu: Trẻ thời tiết được một số sản phẩm bầu trời biết công việc của + Chuẩn bị: Địa của nghề nông, lúa, + Chuẩn bị: Địa các cô, bác nông điểm quan sát gạo, ngô điểm quan sát. dân + Cách tiến hành: + Chuẩn bị: Địa điểm + Cách tiến hành. Chơi ngoài + Chuẩn bị: Địa + Trò chuyện với quan sát.lúa, gạo, ngô, + Trò chuyện với trẻ trời điểm quan sát. trẻ về thời tiết tại khoai về đặc điểm của bầu + Cách tiến hành. thời điểm đó + Cách tiến hành. trời tại thời điểm đó + Cô nói: Bây giờ - Cô nói: Bây giờ các các con hãy cùng - Trò chơi vận con hãy cùng quan sát - Trò chơi vận động: quan sát công động: Kéo co những sản phẩm của Nhà nông đua tài việc của bác nông +Yêu cầu: Trẻ biết nghề nông mang đến +Yêu cầu: Trẻ biết dân. cách chơi trò chơi cho chúng ta. cách chơi trò chơi. + Sau khi trẻ quan kéo co + Sau khi trẻ quan sát + Chuẩn bị : Lô tô 4
  5. sát cô trò chuyện + Chuẩn bị: Dây cô trò chuyện với trẻ một số dụng cụ và với trẻ về các việc kéo, sân chơi sạch về các loại sản phẩm sản phẩm của nghề bác nông dân sẽ. của nghề nông và lợi nông - Trò chơi vận + Cách tiến hành ích của những sản + Cách tiến hành động: Chuyền + Hỏi trẻ cách chơi, phẩm đó đối với con + Cô hướng dẫn bóng luật chơi người. cách chơi, luật chơi +Yêu cầu: Trẻ + Tổ chức cho trẻ - Trò chơi vận động: Cô chia trẻ ra thành biết cách chuyền chơi Bò chui qua ống dài 2 đội lần lượt trẻ của và bắt bóng đúng + Nhận xét sau mỗi +Yêu cầu: Trẻ biết 2 đội lên lấy sản yêu cầu. lần chơi. cách chui qua ống dài phẩm hoặc dụng cụ + Chuẩn bị: Bóng - Chơi tự do: Chơi không chạm vào thành của nghề theo yêu sân chơi sạch sẽ. với đồ chơi mang ống. câu của cô đội nào + Cách tiến hành trong lớp ra. + Chuẩn bị : 2 ống dài lấy được nhiều hơn + Hỏi trẻ cách + Nhắc trẻ một số + Cách tiến hành thì đội đó thắng chơi, luật chơi quy định chơi vớiđồ + Hỏi trẻ cách chơi, cuộc. + Tổ chức cho trẻ chơimang trong lớp luật chơi + Tổ chức cho trẻ chơi ra. + Tổ chức cho trẻ chơi chơi + Nhận xét sau + Cho trẻ chơi, cô + Nhận xét sau mỗi + Nhận xét sau mỗi mỗi lần chơi. bao quát trẻ. lần chơi. lần chơi. - Chơi tự do: - Chơi tự do: Chơi Chơi với đồ chơi - Chơi tự do Chơi với với đồ chơi ngoài ngoài trời. lá cây, sỏi trời. + Hỏi trẻ một số + Hỏi trẻ một số quy + Hỏi trẻ một số quy quy định chơi định chơi ngoài trời để định chơi đảm bảo ngoài trời để đảm đảm bảo an toàn. an toàn. bảo an toàn. + Cho trẻ chơi, cô bao + Cho trẻ chơi, cô + Cho trẻ chơi, cô quát trẻ. bao quát trẻ. bao quát trẻ. 5
  6. Giờ ăn trưa Tổ chức giờ ăn trưa Chuẩn bị : + Trước khi ăn: - Mỗi cháu 1 bát , 1 thìa - Kỹ năng sống: “Hướng dẫn và thực hành vệ - 6 đĩa để cơm rơi, 6 khăn lau tay sinh rữa tay bằng xà phòng - Khăn mặt đủ cho trẻ - Hướng dẫn và tạo cho trẻ thói quen vệ sinh - Sắp xếp bàn ghế và cho trẻ sạch sẽ trước khi ăn: Rửa tay, rửa mặt... ngồi. - Giờ ăn; cô dạy trẻ tư thế ngồi, biết mời cô và các bạn, biết mời khi có khách đến lớp, khi ăn không nói chuyện, không tranh giành bát, thìa, biết giúp đỡ bạn , không để cơm rơi vãi + Trong khi ăn: - Cô bao quát trẻ ăn, nhắc nhỡ trẻ không nói chuyện, không để thức ăn rơi vãi. + Sau khi ăn xong: - Cô, trẻ dọn chổ ngồi và nhắc nhở trẻ vệ sinh sạch sẽ, không cho trẻ chạy nhảy nhiều. - Cho trẻ nghỉ ngơi nhẹ nhàng. - Cô quét nhà, lau bàn, dọn nhà vệ sinh. Giờ ngủ Tổ chức giờ ngủ Chuẩn bị + Trước khi ngủ: Chiếu, gối, chăn, đệm đủ cho trẻ - Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ, sắp xếp chiếu, gố, chăn cho trẻ. - Cho trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ. + Khi trẻ ngủ: - Cô giữ trật tự cho trẻ ngủ đủ và đầy giấc. + Sau khi trẻ ngủ dậy: - Cô không đánh thức trẻ đồng loạt - Nhắc nhở trẻ đi vệ sinh. - Cho trẻ lau mặt, lau tay sạch sẽ. Giờ ăn phụ Tổ chức giờ ăn phụ Chuẩn bị : Giới thiệu món ăn phụ: Trước khi vào giờ ăn - Bàn, ghế đủ cho trẻ. cô giới thiệu tên món ăn phụ của ngày hôm - Mỗi cháu 1 bát , 1 thìa đó 6
  7. - 6 đĩa để thức ăn rơi, 6 khăn lau - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi ăn tay - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi và động - Khăn mặt đủ cho trẻ viên trẻ ăn hết xuất của mình Chơi, hoạt - Thực hiện vở - Tô chữ rỗng trong Nghỉ tết dương - Đếm và tô màu nhóm - Biểu diễn văn động theo ý toán bài khối vở chữ cái. lịch có số lượng 8 trong vở nghệ hát các bài về thích (chiều) vuông, khối chữ + Yêu cầu: Cô đọc toán. chủ đề như: Cháu nhật yêu cầu của bài, + Yêu cầu: Trẻ thực yêu cô chú công + Yêu cầu: Cô hướng dẫn trẻ cách hiện theo yêu cầu của nhân, bác đưa thư đọc yêu cầu của làm cô. vui tính,... bài, hướng dẫn trẻ + Chuẩn bị: Vở toán, + Chuẩn bị: - Vở, bút + Yêu cầu: Trẻ kể cách làm bút chì, bút màu chì, bút màu được những công + Chuẩn bị: Vở + Tiến hành: Cho trẻ + Tiến hành: Cô đọc việc tốt của mình và toán, bút chì, bút thực hiện, cô bao hướng dẫn của bài các bạn trong tuần. màu quát, giúp trẻ hoàn trong vở, dùng lời để + Chuẩn bị: Bé + Tiến hành: Cho thành hướng dẫn trẻ làm. ngoan trẻ thực hiện, cô + Cô hướng dẫn trẻ + Quan sát và giúp đỡ + Tiến hành: Cho bao quát, giúp trẻ thực hiện yêu cầu trẻ chưa thực hiện trẻ kể những việc hoàn thành. của bài e,ê trong vở được. tốt trẻ và các bạn đã - Chơi theo ý - Chơi, hoạt động - Chơi, hoạt động theo làm được trong tuần thích tại các góc theo ý thích ý thích - Khen ngợi trẻ chơi. + Cho trẻ tự lựa chọn + Cho trẻ tự lựa chọn ngoan, nhắc nhở góc chơi, nội dung góc chơi, nội dung chung để trẻ làm chơi,... để chơi theo chơi,... để chơi theo ý nhiều việc tốt hơn ở ý thích. thích. tuần tới + Cô bao quát trẻ. + Cô bao quát trẻ + Cô bao quát trẻ. - Lao động vệ sinh đồ dùng đồ chơi. 7
  8. Rèn nề nếp- - Rèn kỹ năng rửa tay sạch bằng xà phòng thói quen và- Luyện trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết (thay đồ phù hợp với thời tiết) chăm sóc sức khoẻ - Cô quản trẻ chơi tự do ở các góc chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ Trả trẻ - Cô trao đổi với phụ huynh những biểu hiện dặc biệt của trẻ ở lớp và một số những hoạt động của các cháu khi ở lớp. 8
  9. Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2024 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Thơ: Hạt gạo làng ta I. Mục đích, yêu cầu. 1. Kiến thức: - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, trẻ thuộc thơ và hiểu nội dung bài thơ “ Hạt gạo làng ta”. Trẻ cảm nhận được âm điệu vui tươi thiết tha khi đọc thơ.Trẻ biết đặt mới cho bài thơ. 2. Kỹ năng: - Rèn trẻ kỹ năng nghe, đọc thơ diễn cảm, thể hiện biểu cảm khi đọc. Kỹ năng trả lời câu hỏi lưu loát, mạch lạc. 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ biết được sự vất vả của người nông dân nên càng phải biết quý trọng hạt gạo và biết ơn người nông dân. - Trẻ hứng thú, tích cực tham gia hoạt động học. II. Chuẩn bị: * Chuẩn bị của cô : - Máy vi tính, giáo án điện tử. - Bài hát hạt gạo làng ta . * Chuẩn bị của trẻ : - Trang phục trẻ gọn gàng, sạch sẽ. - Trẻ ngồi hình chữ u. III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *.Ổn định tổ chức, gây hứng thú.). - Cô giới thiệu câu lạc bộ “ Bé yêu thơ” ngày hôm nay. - Lắng nghe cô nói - Cô và trẻ chơi trò chơi: Tập tầm vông. - Trẻ chơi trò chơi - Trên tay cô có gì? - Trẻ trả lời cô - Vì sao con biết đây là hạt gạo, hạt lúa? - 2-3 trẻ trả lời cô - Hạt gạo, hạt lúa có màu gì ? - Có một bài thơ nói về hạt gạo các con có biết đó là bài thơ gì?. - Nghe cô giới thiệu * Hoạt động 1: Đọc thơ cho trẻ nghe. 9
  10. * Cô đọc lần 1: Cô đọc thơ diễn cảm và kết hợp với động tác minh họa. - Lắng nghe cô đọc thơ - Bài thơ có tên là gì?. - 2 trẻ trả lời cô - Bài thơ do ai sáng tác?. * Cô đọc lần 2: Slide minh họa bài thơ. - Lắng nghe cô đọc thơ - Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? - Trẻ trả lời cô - Do ai sáng tác?. * Lần 3 : Đàm thoại, trích dẫn - Trẻ trả lời cô - Mở đầu bài thơ tác giả đã giới thiệu hình ảnh gì về làng quê Việt Nam? - Tác giả đã miêu tả hạt gạo có vị gì? - Và hạt gạo còn có hương gì? - Được thể hiện qua câu thơ nào? “ Hạt gạo làng ta .............................. Trong hồ - 2-3 trẻ trả lời cô nước đầy” - Tác giả ví hạt gạo ngọt như lời của ai? - Bạn nào giỏi nhắc lại câu thơ? “ Có lời mẹ hát Ngọt bùi hôm nay” - Trong bài thơ tác giả nhắc đến bão tháng mấy ? - Có mưa vào tháng nào? - Trẻ trả lời cô - Tác giả miêu tả những trưa tháng 6 như thế nào ? - Tại sao cua ngoi lên bờ ? - Những câu thơ nào nói lên điều đó? “ Hạt gạo làng ta ............................ Mẹ em - Trẻ trả lời cô xuống cấy” - Qua bài thơ con cảm nhận được điều gì ? => Giáo dục: Các con ạ chúng mình phải biết yêu quý người lao động, vì vậy các - Lắng nghe cô nói con khi ăn cơm ăn hết suất, không làm rơi vãi, đánh đổ và nhớ công ơn của người lao động đã chịu khó, chịu khổ làm ra hạt gạo cho mọi người. * Hoạt động 2: Trẻ đọc thơ. - Cô tổ chức cả lớp đọc thơ diễn cảm lần 1 (sửa sai cho trẻ nếu có) - Trẻ đọc thơ - Mời tổ, nhóm lên đọc thơ nối tiếp với hình thức đọc đến câu thơ nào đưa hình - Tổ, nhóm trẻ lên đọc thơ ảnh phù hợp với câu thơ. Mời 1 trẻ lên đọc diễn cảm - Trẻ lên đọc thơ 3. Kết thúc: - Cô nhận xét, kết thúc giờ học. - Nghe cô nói 10