Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 12, Chủ đề nhánh: Ngày nhà Giáo Việt Nam 20/11 - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

pdf 24 trang Thành Trung 13/06/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 12, Chủ đề nhánh: Ngày nhà Giáo Việt Nam 20/11 - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_la_tuan_12_chu_de_nhanh_ngay_nha_giao_vi.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 12, Chủ đề nhánh: Ngày nhà Giáo Việt Nam 20/11 - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

  1. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ TUẦN 12 (Từ ngày 18/11 đến 22/11/2024) Chủ đề nhánh: Ngày nhà Giáo Việt Nam 20/11 Nội dung THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 hoạt động Ngày 18/11/2024 Ngày 19/11/2024 Ngày 20/11/2024 Ngày 21/11/2024 Ngày 22/11/2024 1. Đón trẻ: Đón 1. Đón trẻ: trẻ, chơi, - Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp chào cô, chào bố mẹ. thể dục - Tuyên truyền với phụ huynh về cách phòng chống dịch đau mắt đỏ, sốt xuất huyết, cô hướng dẫn trẻ rửa tay bằng sáng xà phòng theo các bước của bộ y tế hướng dẫn. - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp chào cô, chào bố mẹ. - Cô trò chuyện về ngày nghỉ của trẻ. 2. Chơi: Cho trẻ chơi đồ chơi lắp ghép, đồ chơi có trong các góc chơi... - Chơi đồ chơi lắp ghép, xem tranh ảnh về: “Gia đình” 3. Thể dục sáng: a/ Khởi động: Cho trẻ khởi động trong hàng, tập các động tác khởi động các nhóm cơ nhỏ. (Cơ bàn tay, bàn chân), tay vai, khớp gối, cơ hô hấp. b/ Trọng động: - Thứ 2, thứ 4 tập tua rua, phách tre - Thứ 3, thứ 5 tập nhịp điệu - Thứ 6 tập nhịp điệu tay không c/ Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng quanh sân. Cô cho 2 bạn tổ trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn tổ mình. Giáo dục trẻ rửa tay bằng xà phòng. LVPTNN LVPTNT LVPTNT LVPTTC LVPTTM Hoạt động (Chữ cái) (KPXH) (Toán) (Thể dục) (Tạo hình) học Làm quen chữ cái e, KPXH: Ngày nhà giáo Tách, gộp nhóm đối VĐCB:Ném trúng Vẽ hoa tặng cô giáo ê Việt Nam 20/11 tượng có số lượng 7 đích nằm ngang (đề tài) bằng các cách khác bằng một tay nhau TCVĐ: Ai nhanh 1
  2. nhất Tên góc Chuẩn bị Thực hiện kỹ năng chính của trẻ 1 Góc phân vai: Đồ dùng học tập + Yêu cầu: -Trò chơi: Cô giáo - Đồ chơi chơi bác sĩ Trẻ biết tự nhận nhóm chơi, biết tự thỏa thuận vai chơi theo yêu ,Bán hàng, Bác sĩ trang phục, dụng cụ cầu của trò chơi. của nghề bác sĩ, Trẻ biết nhận vai chơi và phân công vai chơi cho bạn, hỗ trợ bạn và thuốc... đoàn kết trong khi chơi - Đồ chơi cho trò chơi Cô và trẻ cùng trò truyện về chủ đề, cô hướng dẫn trẻ nhập vai chơi bán hàng... + Tiến hành: + Trẻ nhập vai là người bán hàng có cử chỉ lời nói sử dụng các từ biểu thị lễ phép nói và thể hiện nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp và biết đưa hàng cho khách khi Chơi, hoạt khách trả tiền và biết trả lại tiền thừa cho khách. Biết được công động ở các việc, chăm sóc của bố mẹ dành cho con,biết tự mặc, cởi được quần góc áo, một số thao tác nấu ăn, biết rửa tay trước khi chế biến thực phẩm VD: phải rửa rau trước khi nấu ăn . + Kỹ năng + Trẻ có kỹ năng giao tiếp với nhau khi bán hàng và mua hàng và nhận biết hành vi đúng sai của mình. Trẻ biết ngồi chơi sát cạnh nhau đoàn kết khi chơi. 2. Góc xây dựng: - Các khối gỗ, gạch + Yêu cầu: - Xây dựng lớp học nhựa, hoa, cỏ cây, khối Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để xây lớp học mầm non lắp ráp. mầm non Trẻ biết nhận vai chơi, phân công vai chơi phối hợp với các bạn trong nhóm chơi để hoàn thành khuân viên lớp học mầm non + Tiến hành: Nhóm trưởng biết phân công vai chơi cho các bạn trong nhóm và biết phân công công việc cho từng người. Trẻ biết dùng các khối gỗ, gạch nhựa, que tính các cỡ, hoa, cỏ cây, khối lắp ráp để xếp 2
  3. chồng xếp cạnh, biết lắp ghép mô hình tạo thành mô hình ngôi nhà của bé. Cô khuyến khích trẻ sáng tạo biết sắp xếp để tạo thành mô hình khuân viên, lớp học mầm non + Trẻ còn kỹ năng hợp tác đoàn kết trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ 3. Góc học tập, tạo + Yêu cầu: Trẻ biết giở sách, báo và trò chuyện về ngày nhà giáo hình - Tranh ảnh có Việt Nam 20/22 - Xem tranh ảnh nội dung hình - Nhận xét được hành động và biểu cảm của mọi người trong tranh về các hoạt động ảnh về ngày + Tiến hành: - Giới thiệu các loại sách, báo về chủ đề của ngày 20/11 20/11 - Cho trẻ tự chọn sách, tranh...để xem; trò chuyện với trẻ và gợi ý để trẻ trò chuyện với bạn về nội dung đang xem, nhận xét hành động của mọi người ở từng tranh 4. Góc thực hành - Dụng cụ âm nhạc: + Yêu cầu: cuộc sống Xắc xô, phách tre, Trẻ hiểu được lời bài hát và cảm nhận được những tình cảm vui - Các bài hát về trống âm nhạc, mũ âm tươi thông qua giai điệu bài hát, trẻ biết hát múa 1 số bài hát theo chủ đề nhạc. chủ đề, chủ điểm. - Trẻ hát đúng lời, đúng nhạc và biết cách biểu diễn các bài hát về chủ đề. + Tiến hành: Cô chơi cùng trẻ, giới thiệu chủ đề chơi trong góc, - Cô cho trẻ giới thiệu các bài hát trong chủ đề. - Cô cho trẻ biểu diễn - Cô quan sát, hướng dẫn những trẻ trong nhóm chưa biết cách sử dụng dụng cụ âm nhạc. 5. Góc thiên nhiên: + Yêu cầu: Trẻ biết thực hiện 1 số thao tác lao động nhẹ: Tưới cây, - Chăm sóc cây - Một số khăn lau ẩm, lau lá, nhặt bỏ lá già Chơi đúng số lượng trẻ chơi trong nhóm. cảnh . một số cây cảnh, bình - Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. tưới, nước, gáo múc + Tiến hành: nước. - Hướng dẫn trẻ 1 số kỹ năng lao động nhẹ: Lau lá cây, tưới cây - Quan sát: Tranh - Quan sát: Thời tiết - Quan sát: tranh ảnh - Quan sát: Đồ - Quan sát: Thời 3
  4. ảnh nghề giáo viên TCVĐ: Kéo cưa lừa các hoạt động của dùng, đồ chơi của tiết mầm non sẻ. nghề giáo nghề giáo viên mầm TCVĐ: Kéo cưa lừa TCVĐ: Chi chi Chơi tự do: TCVĐ: Ném lon non sẻ. chành chành + Yêu cầu: Trẻ biết Chơi tự do: TCVĐ: Tập tầm Chơi tự do: Chơi tự do: quan sát thời tiết + Yêu cầu: Trẻ nhận vông + Yêu cầu: Trẻ biết + Yêu cầu: Trẻ nhận + Chuẩn bị: Địa điểm biết và nói được các Chơi tự do quan sát thời tiết Hoạt động biết, gọi tên đúng quan sát. hoạt động diễn ra + Yêu cầu: Trẻ nhận +Chuẩn bị: Địa ngoài nghề giáo viên mầm + Cách tiến hành: trong ngày tại trường biết, gọi đúng tên đồ điểm quan sát. trời non - Cô giao nhiệm vụ mầm non dùng, đồ chơi của + Tiến hành: +Chuẩn bị: Tranh quan sát thời tiết cho +Chuẩn bị: Tranh ảnh nghề giáo viên mầm ảnh nghề giáo viên trẻ: Các con hãy quan các hoạt động ( Học, non - Cô giao nhiệm vụ mầm non sát thời tiết và nhận xét ăn, ngủ, chơi) + Chuẩn bị: Đồ quan sát thời tiết + Tiến hành: về thời tiết lúc này + Tiến hành: dùng đồ chơi của cho trẻ: Các con hãy Cô cho trẻ tự nói về nhé! Cô cho trẻ hát bài lớp quan sát thời tiết và nghề giáo viên mầm - Trò chuyện, hỏi trẻ “Cô giáo miền xuôi” + Cách tiến hành: nhận xét về thời tiết non, sau đó cho trẻ về thời tiết trẻ vừa sau đó trò chuyện vể Cô cho trẻ tự nói về lúc này nhé! quan sát tranh nghề quan sát (Các con thấy nội dung bài hát. Cô các đồ dùng đồ chơi giáo viên mầm non thời tiết thế nào? Để cho trẻ kể về các hoạt của lớp sau đó cho - Trò chuyện, hỏi trẻ và gợi ý cho trẻ trả trẻ tự nêu sau đó cô động khi trẻ đến trẻ quan sát lần lượt về thời tiết trẻ vừa lời các câu hỏi của chốt lại). trường sau đó cho trẻ từng góc chơi và gợi quan sát (Các con cô. * TCVĐ: Kéo cưa lừa quan sát tranh và cho ý cho trẻ trả lời các thấy thời tiết thế + Đây là nghề gì? sẻ. trẻ trả lời câu hỏi của câu hỏi của cô. nào? Để trẻ tự nêu Trang phục của các + Chuẩn bị: Cô chuẩn cô.Đây tranh vẽ về Đây là cái gì? Để sau đó cô chốt lại). nghề như thế nào? bị sân chơi cho trẻ hoạt động gì? Ai chơi các trò chơi gì? Cô giáo đang làm chơi trò chơi. đang dạy các bạn Được làm từ chất TCVĐ: Cướp cờ gì? Khi làm việc cô + Yêu cầu: Trẻ biết tên học? khi ngồi học các liệu gì? + Chuẩn bị: Cô cần những đồ dùng trò chơi, luật chơi lần 1 bạn như thế nào? Còn Cô giáo dục trẻ yêu chuẩn bị sân chơi gì? . cô cùng chơi với trẻ. đây là hoạt động gì? quý vâng lời cô cho trẻ chơi trò Cô giáo dục trẻ yêu - Tổ chức cho trẻ chơi, Ai đang chia cơm cho giáo, biết giữ gìn chơi, cờ, ống cắm quý vâng lời cô cô bao quát và nhận các bạn?... bảo vệ môi trường cờ giáo, biết giữ gìn xét sau mỗi lần chơi. Cô giáo dục trẻ yêu TCVĐ: Tập tầm 4
  5. bảo vệ môi trường.. * Chơi tự do: quý vâng lời cô giáo, vông + Yêu cầu: Trẻ biết TCVĐ: Chi chi - Chơi đu quay cầu biết giữ gìn bảo vệ + Chuẩn bị: Cô tên trò chơi, luật chành chành trượt. môi trường. chuẩn bị sân chơi chơi lần 1 cô cùng + Chuẩn bị: Cô + Cách tiến hành: TCVĐ: Ném lon cho trẻ chơi, hạt lạc chơi với trẻ. chuẩn bị sân chơi - Cô bao quát trẻ chơi, + Chuẩn bị: Sân chơi + Yêu cầu: Trẻ biết cho trẻ chơi và đảm bảo an toàn bằng phẳng sạch se, tên trò chơi, luật - Tổ chức cho trẻ + Yêu cầu: Trẻ biết cho trẻ khi. lon, vạch chuẩn chơi lần 1 cô cùng chơi, cô bao quát và cách chơi trò chơi + Yêu cầu: Trẻ biết chơi với trẻ. nhận xét sau mỗi lần và hiểu được luật chơi trò chơi Mèo - Tổ chức cho trẻ chơi. chơi. đuổi chuột. chơi, cô bao quát và Tổ chức cho trẻ - Tổ chức cho trẻ nhận xét sau mỗi lần Chơi tự do: chơi, cô bao quát và chơi, cô bao quát trẻ chơi. nhận xét sau mỗi khi chơi, cho trẻ cùng Chơi tự do: - Chơi đu quay cầu lần chơi cô nhận xét sau khi - Chơi đu quay cầu trượt. Chơi tự do: chơi. trượt. + Cách tiến hành: - Cô hỏi trẻ về các Chơi tự do: + Cách tiến hành: khu vực chơi, cách - Cô hỏi trẻ về các - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ chơi an toàn. Cho khu vực chơi, cách chơi, và đảm bảo an chơi, và đảm bảo an trẻ tự đặt ra 1 số chơi an toàn. Cho trẻ toàn cho trẻ khi toàn cho trẻ khi hoạt quy định khi chơi. tự đặt ra 1 số quy động. - Bao quát khi trẻ định khi chơi. chơi - Bao quát khi trẻ chơi Tổ chức giờ ăn Chuẩn bị: - Trẻ có kỹ năng thực hành rửa tay bằng xà trưa - Nước sạch, xà phòng, khăn lau tay. phòng trước khi ăn, cô giáo hướng dẫn cho Giờ ăn - Cho trẻ rửa tay - Bàn, ghế đủ cho trẻ. trẻ cách rửa tay dưới vòi nước chảy. trưa trước khi ăn. - Mỗi cháu 1 bát, 1 thìa - Giới thiệu món ăn: Trước khi vào giờ ăn - Cô hướng dẫn trẻ - 12 bát to, 6 muôi xơi cơm, 6 muôi múc canh. cô giới thiệu tên các món ăn, gồm có thức kê 6 bàn ghép đôi, - 6 đĩa để thức ăn rơi, 6 đĩa để khăn lau tay, 6 ăn mặn và canh mỗi bàn 8 cháu, 2 khăn lau tay. - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi ăn. 5
  6. bàn để chia cơm. - Khăn mặt đủ cho trẻ. - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi cơm - Nước, cốc uống nước đủ cho trẻ. và động viên trẻ ăn hết suất của mình. - Nhắc trẻ ăn cơm xong đi uống nước, lau miệng, đi vệ sinh. Giờ ngủ Tổ chức giờ ngủ - Chuẩn bị đệm, gối, chăn đủ cho trẻ. - Trẻ biết nhận gối theo kí hiệu và nằm ngủ trưa theo quy định của cô giáo. - Cô xếp chỗ cho trẻ nằm, nhắc nhở trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện. Tổ chức giờ ăn Chuẩn bị: Giới thiệu món ăn phụ: Trước khi vào giờ ăn phụ - Bàn, ghế đủ cho trẻ. cô giới thiệu tên món ăn phụ của ngày hôm - Cô cho trẻ kê 6 - Mỗi cháu 1 bát, 1 thìa đó. Giờ ăn bàn ghép đôi, mỗi - 6 đĩa để thức ăn rơi, 6 đĩa để khăn lau tay, 6 VD: Bún, sữa chua, cháo, xôi, bánh ngọt, phụ bàn 8 cháu, 2 bàn để khăn lau tay. sữa tươi chia đồ ăn - Khăn mặt đủ cho trẻ. - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi - Nước, cốc uống nước đủ cho trẻ. ăn. - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi và động viên trẻ ăn hết suất của mình. - Nhắc trẻ ăn xong đi rửa mặt, lau miệng. - Cô cho trẻ ôn lại - Cho trẻ chơi một số - Làm bài tập trong - Dạy trẻ nhận biết - Vệ sinh cuối tuần chữ cái e, ê trò chơi dân gian: vở toán. một số trạng thái - Nêu gương bé + Yêu cầu: Trẻ biết + Yêu cầu: Trẻ vừa + Yêu cầu: Cô hướng cảm xúc vui, buồn, ngoan. thực hiện theo yêu đọc lời, vừa thực hiện dẫn trẻ cách ngồi, sợ hãi, tức giận, - Cô chuẩn bị: Cho cầu của bài và động tác chơi cùng cô. cách cầm bút. nhạc nhiên, xấu hổ.. trẻ nhớ lại, kể lại hướng dẫn của cô + Tiến hành: Cô giới + Tiến hành: Tổ chức -Trò chơi: Tập tầm các việc tốt của +Chuẩn bị: Vở Bé thiệu cách chơi, luật cho trẻ thực hiện theo vông mình và bạn cho các làm quen với toán, chơi của từng trò chơi nội dung trong vở - Chuẩn bị: hạt lạc bạn cùng nghe. bút màu và cho trẻ chơi. yêu cầu. - Cô phổ biến cách - Nêu gương bé Hoạt động +Cách tiến hành: + Trò chơi: kéo cưa - Cô quan sát hướng chơi và luật chơi ngoan, biểu diễn văn chiều - Cô cho lớp, tổ, lừa sẻ dẫn động viên trẻ - Cho trẻ chơi 2 – 3 nghệ cuối tuần. 6
  7. nhóm, cá nhân phát thực hiện. lần. + Tiến hành: Cô âm các chữ cái -Trong quá trình tuyên dương những - Cô chú ý sửa sai chơi cô bao quát, trẻ ngoan động viên cho trẻ động viên trẻ, nhắc khuyến khích cháu - Cho trẻ chơi theo trẻ chơi đúng luật chưa ngoan tuần sau ý thích giáo, không ra ngoài các cháu - Chơi, hoạt động tự do. theo ý thích Rèn nền - - Rèn trẻ cách gấp chiếu, xếp gối ngăn nắp; cất quần áo, đồ dùng cá nhân vào đúng ngăn tủ của mình nếp thói - Cô yêu cầu trẻ thực hiện các công việc khác nhau, vệ sinh góc chơi, sắp xếp đồ chơi gọn gàng. quen - Cho trẻ xem video, tranh về một số luật ATGT đơn giản. Cho trẻ xem video, tranh ảnh về một số hành vi đúng, sai khi ngồi trên xe đạp, xe máy và trò chuyện cùng trẻ về cách ngồi trên xe đạp, xe máy an toàn. Trả trẻ - Cô trao đổi với phụ huynh những biểu hiện dặc biệt của trẻ ở lớp và một số những hoạt động của các cháu khi ở lớp. - Nhắc nhở trẻ không tự ý đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp; không tự đi một mình ra đường. - Cô quản trẻ chơi tự do ở các góc chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ 7
  8. Thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2024 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Làm quen chữ cái e, ê 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e,ê .Trẻ nhận ra chữ cái e, ê trong các tiếng, từ trọn vẹn. - Trẻ biết được đặc điểm cấu tạo của chữ e,ê. - Trẻ hiểu cách chơi, luật chơi các trò chơi nhằm củng cố nhận biết và phát âm đúng chữ cái e,ê. 2. Kỹ năng - Trẻ có kỹ năng so sánh đặc điểm giống và khác nhau của hai chữ cái e, ê - Rèn kỹ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ - 90% trẻ phát âm phân biệt đúng chữ cái e, ê - Rèn kỹ năng chơi cho trẻ khi tham gia vào các trò chơi 3. Thái độ - Trẻ hứng thú, tự nguyện tham gia vào các hoạt động. - Qua hoạt động hình thành ở trẻ yêu thích môn làm quen với chữ viết - Giáo dục trẻ biết yêu thương ,nghe lời ông, bà, bố, mẹ và mọi người II.CHUẨN BỊ 1. Địa điểm: - Tổ chức trong lớp học, trẻ ngồi theo hình chữ u 1. Đồ dùng của cô: - Giáo án rõ ràng. - Bài giảng điện tử: Powerpoint - Que chỉ - Hai thẻ chữ e, ê to 2. Đồ dùng của trẻ - Thẻ chữ cái e, ê - Hình ảnh trong gia đình có chứa chữ cái e, ê trong từ III.Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 8
  9. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức - Chào mừng các cô giáo và các bạn nhỏ đến tham dự chương trình “sân chơi chữ - Trẻ chú ý lắng nghe cái” ngày hôm nay. - Và thành phần không thể thiếu ngày hôm nay đó là các bạn nhỏ đáng yêu và xinh xắn đến từ 3 gia đình. - Gia đình số 1 - Gia đình số 2 - Gia đình số 3 - Và cô Thu hôm nay sẽ đồng hành cùng các con trong chương trình hôm nay. - Trước khi bước vào chương trình “sân chơi chữ cái” ngày hôm nay thì cô mời cả -Trẻ chú ý lắng nghe 3 gia đình chúng ta sẽ đến với 1 tiết mục văn nghệ đó là múa hát bài “ Gia đình nhỏ hạnh phúc to” - Cô cảm ơn các con .cô mời các con hãy nhẹ nhàng về chỗ của mình nào. - Các bạn ơi.vừa rồi chúng mình vừa tham gia gia tiết mục văn nghệ rất là hay đấy.bạn nhỏ trong bài hát vừa rồi kể về gia đình mình có những ai? + Cô mời 1 trẻ lên trả lời. + À! Đúng rồi bạn nhỏ kể về gia đình có bố, mẹ, anh, các con ạ trong gia đình mỗi chúng ta ai cũng đều có ông bà bố mẹ, mẹ là người chăm sóc từng bữa ăn giấc ngủ cho các con và mọi người trong gia đình ai cũng thương yêu các con. Để đáp lại tình yêu thương với ông,bà, bố, mẹ các con phải chăm ngoan học giỏi nhé. -Trẻ chú ý lắng nghe + Đến với chương trình sân chơi chữ cái ngày hôm nay còn có rất là nhiều điều thú vị và bất ngờ.bây giờ cô mời cả 3 đội chơi về chỗ ngồi và cùng khám phá nhé Hoạt động 2: Làm quen chữ e,ê a. Phần 1: Làm quen chữ cái e, ê - Cô đưa tranh : “Mẹ bế bé” ” và hỏi trẻ đây là hình ảnh gì? Dưới hình ảnh có từ - Trẻ quan sát “mẹ bế bé”. Cô phát âm từ “mẹ bế bé” 2 lần - Cả lớp phát âm - Cho lớp đọc từ: “Mẹ bế bé” 2-3 lần - Từ “Mẹ bế bé” có mấy tiếng? -Trẻ thực hiện ghép + EL15: Cùng bạn ghép tên - Cô cho 3 đội ghép các thẻ chữ cái dời thành từ : “Mẹ bế bé” 9
  10. - Gọi 3 đội trưởng mang bài lên cho cả lớp kiểm tra - Trẻ cùng kiểm tra - Cô và trẻ cùng kiểm tra từ vừa ghép - Cho lớp đọc từ : “Mẹ bế bé” - Trẻ tìm chữ - Cho trẻ tìm chữ cái đã học và phát âm: ô - Cô cất các chữ cái chỉ để lại chữ e, ê -Trẻ chú ý lắng nghe - Giờ học hôm nay cô sẽ cho các con làm quen với chữ e, ê + Làm quen chữ e. +EL11: Chữ cái của tuần - Trước tiên cô và các con chúng ta cùng làm quen với chữ e - Có bạn nào biết đây là chữ gì không? (e) - Cho trẻ phát âm - Trẻ trả lời - Vì sao con biết đây là chữ e - Trẻ trả lời - Cô phát âm mẫu: e e e - cho trẻ quan sát khẩu hình miệng 1 lần cho 2 trẻ quay mặt vào nhau và phát âm, - Trẻ nghe cô phát âm Cho lớp phát âm, tổ, nhóm cá nhân phát âm. - Cả lớp, tổ, cá nhân phát âm - Cô cho trẻ chi giác chữ e in rỗng và hỏi trẻ cấu tạo chữ - Trẻ chi giác - Chữ “e” có cấu tạo gồm 2 nét. 1 nét gạch ngang và một nét cong tròn hở phải. - Trẻ nếu cấu tạo - Cô chốt lại cấu tạo chữ e: + Đây là chữ e gồm 1 nét gạch ngang và một nét cong tròn hở phải. - Trẻ nghe + EL 51: Phân loại tranh, chữ cái, từ - Cô giới thiệu chữ E in hoa, e in thường, e viết thường . - Trẻ quan sát và phát âm Cho trẻ dùng ngón trẻ vẽ các nét của chữ e trên không - Trẻ trả lời + Làm quen chữ ê - Có bạn nào biết đây là chữ gì không? (ê) - Cho trẻ phát âm - Trẻ phát âm - Vì sao con biết đây là chữ ê - Cô phát âm mẫu: ê ê ê - Trẻ nghe cô phát âm - Cho lớp phát âm, tổ, nhóm cá nhân phát âm. - Cả lớp, tổ, cá nhân phát âm - Cô cho trẻ chi giác chữ ê in rỗng và hỏi trẻ cấu tạo chữ - Trẻ chi giác - Chữ “ê” gồm có một nét ngang, 1 nét cong hở phải và 1 cái mũ ở bên trên. - Cô chốt lại cấu tạo chữ ê: - Trẻ nếu cấu tạo 10