Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 16, Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến trong xã hội - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 16, Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến trong xã hội - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_tuan_16_chu_de_nhanh_mot_so_nghe_pho.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 16, Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến trong xã hội - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
- KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ TUẦN 16 Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến trong xã hội (Từ ngày Từ 23/12/2024 đến 27/12/2024) HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ĐỘNG 23/12/2024 24/12/2024 25/12/2024 26/12/2024 27/12/2024 1. Đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, hướng dân trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ. - Cô trò chuyện về gia đình trẻ: Ai đưa con đi học? Bố mẹ làm những công việc gì? - Trò chuyện cùng trẻ để trẻ biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. - Cô giáo dục trẻ khi tham gia giao thông cùng bố mẹ phải nghiêm chỉnh chấp hành an toàn giao thông - Cho trẻ xem 1 số hình ảnh về các bác nông dân. - Trò chuyện về tác dụng, sự cần thiết của nước, điện, môi trường sạch,... đối với cuộc sống và cách giữ gìn, Đón trẻ, bảo vệ. Yêu quê hương Tuyên Quang, Bác Hồ kính yêu. chơi, thể 2. Chơi theo ý thích dục sáng - Cho trẻ chơi lắp ghép, xếp hình. - Cô trò chuyện với trẻ về 1 số công việc của bác nông dân. 3. Thể dục sáng * Khởi động: Cô hướng dẫn trẻ tập những động tác xoay cổ tay, bả vai, eo, đầu gối, hít thở sâu.... * Trọng động: - Thứ 2, thứ 4 tập nhịp điệu với tua rua, phách - Thứ 3, thứ 5 tập động tác. - Thứ 6 tập nhịp điệu tay không. *Trò chơi: Chim bay, cò bay, gieo hạt, cỏ thấp cây cao Trò chuyện - Trò chuyện với trẻ về những nghề nghiệp cháu biết và nghề cháu thích làm khi trở thành người lớn. đầu tuần - Trò chuyện với trẻ về nghề nghiệp các thành viên trong gia đình. Hoạt động * LVPTNN * LVPTNT * LVPTNT * LVPTTC * LVPTTM học Làm quen với chữ i, Một số nghề phổ Đếm trong phạm - Bò dích dắc qua 7 Vẽ dụng cụ một số t, c biến trong xã hội vi 8, chữ số 8, điểm nghề 1
- đếm theo khả TCVĐ: Ai nhanh nhất (Đề tài) năng Tên góc Chuẩn bị Yêu cầu đối với trẻ, cách tiến hành 1. Góc phân vai: - Bộ đồ chơi cho trò chơi : gia * Yêu cầu Gia đình, bán hàng, cô đình, bán hàng, cô giáo, bác sĩ. - Trẻ biết tự thỏa thuận để đưa ra chủ đề chơi giáo, bác sĩ chung và thực hiện đúng hành động, thái độ của vai chơi mà mình đã nhận, chơi sáng tạo. Chơi hoạt - Trẻ mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến; quan tâm, động góc chia sẻ giúp đỡ bạn - Tôn trọng hợp tác với bạn khi chơi * Tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ thỏa thuận chơi: nhận nhóm chơi, phân vai (ai là bố, mẹ, con; ai là người bán hàng,...), trao đổi thống nhất cách chơi gia đình, cửa hàng bán đồ dùng gia đình, cửa hàng ăn uống. Thỏa thuận thái độ chơi như: người bán hàng phải cư xử thế nào với khách, con cái phải thế nào với bố mẹ,...Cho trẻ về góc chơi - Cô bao quát trẻ chơi, gợi ý trẻ liên kết nhóm chơi. 2. Góc xây dựng: - Hàng rào, các hộp gỗ, bộ đồ * Yêu cầu Xây dựng khu công nghiệp lắp ghép, thảm cỏ, thảm hoa, - Trẻ biết bàn bạc, thống nhất và biết sử dụng khối gỗ, sỏi, vỏ hến... các vật liệu khác nhau để thực hiện thành công ý định của nhóm mình. Biết xây dựng khu công nghiệp với khu các nhà máy sản xuất, khu nhà ở của công nhân, khu chơi thể thao, -.Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến khi bàn bạc 2
- cùng bạn trong nhóm chơi * Tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ tự thỏa thuận: phân vai chơi (Kỹ sư trưởng, thợ xây, ai xây khu vực nhà máy, ai xây khu nhà ở, ai xây khu hàng rào,...), trao đổi thống nhất cách xây dựng. - Cô bao quát trẻ chơi, gợi ý trẻ liên kết với nhóm chơi khác. 3. Góc nghệ thuật - Dụng cụ âm nhạc, tranh minh * Yêu cầu - Hát, vận động; vẽ, nặn hoạ bài thơ, câu chuyện về các - Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ âm nhạc gõ về chủ đề nghề khác nhau trong xã hội. đệm, múa theo bài hát; đọc thơ, kể chuyện về - Cắt dán hình ảnh một số - Bút chì, đất nặn, bảng con, các nghề khác nhau trong xã hội. nghề giấy A4, giấy màu, hồ dán, tranh - Trẻ biết sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, cắt xé dán - Đọc thơ, kể chuyện, ca các nghề (bộ đội, công an, công về các nghề trong xã hội. dao, đồng dao về nghề nhân) - Kể được truyện theo tranh nông. - Tranh minh họa truyện ,thơ, ca * Tiến hành: dao đồng đao. - Cô gợi ý cho trẻ tự sử dụng một số dụng cụ âm nhạc gõ đệm, múa theo bài hát đã thuộc - Hướng dẫn trẻ cắt, dán tranh các nghề. - cho trẻ tập kể truyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao về chủ đề theo tranh minh họa 4. Góc học tập, sách: - Hình học phẳng, bảng chun * Yêu cầu - Chơi với các hình nhựa học toán - Trẻ biết dùng các hình học phẳng bằng nhựa (hình học phẳng), tạo ra các chắp nghép thành các hình theo ý thích, tạo ra hình bằng bảng chun học các hình bằng bảng chun học toán toán * Tiến hành: - Cô hướng dẫn và cho trẻ dùng các hình học phẳng bằng nhựa chắp nghép thành các hình theo ý thích, tạo ra các hình bằng bảng chun học toán 3
- 5. Góc thiên nhiên - Bình tưới, chậu, xô, nước, * Yêu cầu: Chăm sóc hoa, cây cảnh khăn lau. - Trẻ biết chăm sóc hoa, cây cảnh của lớp của lớp. * Tiến hành: - Cho trẻ dùng bình tưới tưới nước; dùng khăn lau lá cây cảnh trong khu vực góc thiên nhiên của lớp 1. Quan sát: 1. Quan sát cây hoa 1. Quan sát: Công 1. Quan sát: Sản 1. Quan sát hoa Công việc của các giấy trong trường việc của bác sửa xe phẩm của nghề nông trong trường bác nông dân + Yêu cầu: Trẻ biết ở cổng trường + Yêu cầu: Trẻ biết + Yêu cầu: - Trẻ biết +Yêu cầu: Trẻ quan sát và nói +Yêu cầu: Trẻ biết được một số sản phẩm tên các loại hoa, biết biết công việc của được đặc điểm của công việc của bác của nghề nông, lúa, tác dụng của hoa với các cô, bác nông cây hoa giấy. sửa xe. gạo, ngô cuộc sống. Trẻ biết dân + Chuẩn bị: Địa + Chuẩn bị: Địa + Chuẩn bị: Địa điểm cách chăm sóc và + Chuẩn bị: Địa điểm quan sát. điểm quan sát. quan sát.lúa, gạo, ngô, bảo vệ các loại hoa. điểm quan sát. + Tiến hành: + Tiến hành. khoai + Chuẩn bị:- Địa + Tiến hành. - Hỏi trẻ về tên gọi - Cô nói: Bây giờ + Tiến hành. điểm cho trẻ quan - Cô cho trẻ ra địa của cây. các con hãy cùng - Cô nói: Bây giờ các sát, cây hoa trong Chơi ngoài điểm quan sát và - Yêu cầu trẻ quan quan sát công việc con hãy cùng quan sát khu vực khuân viên trời hỏi trẻ sát, nhận xét về đặc của bác sửa xe nhé! những sản phẩm của của trường. - Con quan sát điểm của cây hoa + Sau khi trẻ quan nghề nông mang đến - Tiến hành: Cô dẫn thấy bác nông dân giấy. sát cô trò chuyện cho chúng ta. trẻ tham quan vườn đang làm gì? - Trò chuyện (gợi ý với trẻ về công việc - Sau khi trẻ quan sát hoa và hỏi trẻ: Đây - Bác nông dân trẻ nhận xét về đặc của bác sửa xe. cô trò chuyện với trẻ là hoa gì? Trường khi làm việc cần điểm thân cây, cành 2. Trò chơi vận về các loại sản phẩm chúng ta có những những dụng cụ cây, lá cây, bông động: Nhà nông của nghề nông và lợi loại hoa nào? Chúng gì? hoa. Hỏi trẻ về lợi đua tài ích của những sản mình phải làm gì để - Cô củng cố lại ích của cây hoa +Yêu cầu: Trẻ biết phẩm đó đối với con hoa đẹp và xanh tốt? sau khi hỏi trẻ giấy. cách chơi trò chơi. người. - Cô cốt lại kết hợp - Giáo dục trẻ 2. Trò chơi vận + Chuẩn bị : Lô tô 2. Trò chơi vận động: giáo dục trẻ. luôn biết ơn yêu động: Kéo co một số dụng cụ và Bò chui qua ống dài trẻ chơi 4
- quý bác nông dân. + Yêu cầu: Trẻ biết sản phẩm của nghề + Yêu cầu: Trẻ biết 2. Trò chơi vận cách chơi trò cơi nông cách chui qua ống dài 2. Trò chơi vận động: Chuyền kéo co. + Tiến hành không chạm vào thành động: Nhà nông đua bóng + Chuẩn bị: Dây - Cô hướng dẫn ống. tài + Yêu cầu: Trẻ kéo, sân chơi sạch cách chơi, luật chơi + Chuẩn bị : 2 ống dài +Yêu cầu: Trẻ biết biết cách chuyền sẽ. Cô chia trẻ ra thành + Tiến hành cách chơi trò chơi. và bắt bóng đúng + Tiến hành 2 đội lần lượt trẻ - Hỏi trẻ cách chơi, + Chuẩn bị : Lô tô yêu cầu. - Hỏi trẻ cách chơi, của 2 đội lên lấy luật chơi một số dụng cụ và + Chuẩn bị: Bóng luật chơi sản phẩm hoặc - Tổ chức cho trẻ chơi sản phẩm của nghề sân chơi sạch sẽ. - Tổ chức cho trẻ dụng cụ của nghề - Nhận xét sau mỗi lần nông + Tiến hành chơi theo yêu câu của cô chơi. + Tiến hành - Hỏi trẻ cách - Nhận xét sau mỗi đội nào lấy được - Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi lần chơi. nhiều hơn thì đội 3. Chơi tự do Chơi với chơi, luật chơi - Tổ chức cho trẻ 3. Chơi tự do: Chơi đó thắng cuộc. lá cây, sỏi Cô chia trẻ ra thành chơi với đồ chơi ngoài - Tổ chức cho trẻ - Hỏi trẻ một số quy 2 đội lần lượt trẻ của - Nhận xét sau trời. chơi định chơi ngoài trời để 2 đội lên lấy sản mỗi lần chơi. - Hỏi trẻ một số quy - Nhận xét sau mỗi đảm bảo an toàn. phẩm hoặc dụng cụ 3. Chơi tự do: định chơi ngoài trời lần chơi. - Cho trẻ chơi, cô bao của nghề theo yêu Chơi với đồ chơi để đảm bảo an toàn. 3. Chơi tự do: Chơi quát trẻ. câu của cô đội nào ngoài trời. - Cho trẻ chơi, cô với đồ chơi ngoài lấy được nhiều hơn - Hỏi trẻ một số bao quát trẻ. trời. thì đội đó thắng quy định chơi - Hỏi trẻ một số cuộc. ngoài trời để đảm quy định chơi ngoài - Tổ chức cho trẻ bảo an toàn. trời. chơi - Cho trẻ chơi, cô - Cho trẻ chơi, cô - Nhận xét sau mỗi bao quát trẻ. bao quát trẻ. lần chơi. 3. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Hỏi trẻ một số quy 5
- định chơi đảm bảo an toàn. - Cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ. Giờ ăn trưa Tổ chức giờ ăn trưa Chuẩn bị : + Trước khi ăn: - Cho trẻ rửa tay trước khi - Mỗi cháu 1 bát , 1 thìa - Kỹ năng sống: “Hướng dẫn và thực hành vệ ăn - 6 đĩa để cơm rơi, 6 khăn lau tay sinh rữa tay bằng xà phòng - Cô hướng dẫn trẻ kê 6 - Khăn mặt đủ cho trẻ - Hướng dẫn và tạo cho trẻ thói quen vệ sinh bàn ghép đôi, mỗi bàn 8 - Sắp xếp bàn ghế và cho trẻ sạch sẽ trước khi ăn: Rửa tay, rửa mặt... cháu. ngồi. - Giờ ăn; cô dạy trẻ tư thế ngồi, biết mời cô và các bạn, biết mời khi có khách đến lớp, khi ăn không nói chuyện, không tranh giành bát, thìa, biết giúp đỡ bạn , không để cơm rơi vãi + Trong khi ăn: - Cô bao quát trẻ ăn, nhắc nhỡ trẻ không nói chuyện, không để thức ăn rơi vãi. + Sau khi ăn xong: - Cô, trẻ dọn chổ ngồi và nhắc nhở trẻ vệ sinh sạch sẽ, không cho trẻ chạy nhảy nhiều. - Cho trẻ nghỉ ngơi nhẹ nhàng. - Cô quét nhà, lau bàn, dọn nhà vệ sinh. Giờ ngủ Tổ chức giờ ngủ Chuẩn bị + Trước khi ngủ: Chiếu, gối, chăn hè đủ cho trẻ - Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ, sắp xếp chiếu, gố, chăn cho trẻ. - Cho trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ. + Khi trẻ ngủ: - Cô giữ trật tự cho trẻ ngủ đủ và đầy giấc. + Sau khi trẻ ngủ dậy: - Cô không đánh thức trẻ đồng loạt - Nhắc nhở trẻ đi vệ sinh. 6
- - Cho trẻ lau mặt, lau tay sạch sẽ. Giờ ăn phụ Tổ chức giờ ăn phụ Chuẩn bị : Giới thiệu món ăn phụ: Trước khi vào giờ ăn - Cô cho trẻ kê 6 bàn ghép - Bàn, ghế đủ cho trẻ. cô giới thiệu tên món ăn phụ của ngày hôm đôi, mỗi bàn 8 cháu, 1 bàn - Mỗi cháu 1 bát , 1 thìa đó để chia đồ ăn - 6 đĩa để thức ăn rơi, 6 khăn lau - Cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi ăn tay - Nhắc trẻ ăn không được làm rơi vãi và động - Khăn mặt đủ cho trẻ viên trẻ ăn hết xuất của mình Chơi, hoạt 1. Bé học với vở 1. Cho trẻ xem hình1. 1. Bé học với vở 1. 1. Đọc thơ, ca dao, 1. Biểu diễn văn động theo ý chữ cái ảnh và trò chuyện toán. đồng dao về chủ đề. nghệ thích (chiều) - Yêu cầu: Trẻ với trẻ về 1 số biểu - Yêu cầu: Cô 2. + Yêu cầu: - Trẻ đọc + Yêu cầu: Trẻ múa biết cách ngồi, tô hiện khi ốm, nguyên hướng dẫn trẻ cách thuộc thơ, nhớ tên bài hát theo ý thích chữ cái theo nét nhân và cách phòng ngồi, cách cầm bút. thơ. đọc thơ diễn cảm. + Chuẩn bị: 1 số bài chấm mờ trong tránh. - Chuẩn bị: - Vở 3. + Chuẩn bị: 1 số bài hát cho trẻ biểu vở, cách cầm bút, - Yêu cầu: Trẻ xem toán, bút chì, bút thơ về chủ đề nghề diễn, Một số dụng tô màu chữ cái. hình ảnh và trò màu nghiệp cụ âm nhạc - Chuẩn bị: Vở chuyện với trẻ về 1 - Tiến hành: +Tiến hành: Cho trẻ + Tiến hành: tập tô, bút chỉ, bút số biểu hiện khi ốm, - Tổ chức cho trẻ đọc các bài thơ về củ Cho trẻ biểu diễn màu. nguyên nhân và cách thực hiện các yêu đề nghề nghiệp. hát, múa các bài hát - Tiến hành: phòng tránh. cầu trong vở - Cô cho cả lớp đọc trẻ biết về chủ đề - Tổ chức cho trẻ - Chuẩn bị: Video - Cô hướng dẫn cùng cô từng bài 2-3 bản thân theo thực hiện các yêu - Tiến hành: Cho trẻ trẻ. lần nhóm, cá nhân. cầu trong vở xem hình ảnh và trò - Quan sát và giúp - Cho trẻ tự đọc theo 2. Nêu gương cuối - Cô hướng dẫn chuyện với trẻ về 1 đỡ trẻ chưa thực lớp (cô đọc cùng câu tuần: trẻ. số biểu hiện khi ốm, hiện được. trẻ chưa đọc được). - Cô khen ngợi - Cô cho trẻ nhận nguyên nhân và cách - Cô cho trẻ nhận 2. Chơi, hoạt động theo những việc tốt của xét bài tô phòng tránh. xét bài tô ý thích trẻ. 2. Chơi, hoạt 2. Chơi, hoạt động 2. Chơi, hoạt động - Cho trẻ tự lựa chọn - Hỏi trẻ về cảm động theo ý thích theo ý thích theo ý thích góc chơi, nội dung xúc của mình khi - Cho trẻ tự lựa - Cho trẻ tự lựa chọn - Cho trẻ tự lựa chơi,... để chơi theo ý trẻ thực hiện xong 7
- chọn góc chơi, góc chơi, nội dung chọn góc chơi, nội thích. phần biểu diễn: Qua nội dung chơi,... chơi,... để chơi theo dung chơi,... để - Cô bao quát trẻ. phần chơi này con để chơi theo ý ý thích. chơi theo ý thích. có cảm xúc gì? Con thích. - Cô bao quát trẻ - Cô bao quát trẻ có vui khi cuối tuần - Cô bao quát trẻ. con được khen không?. - Giáo dục trẻ vui chơi đoàn kết, biết nghe lời người lớn . * Chơi, hoạt động theo ý thích Rèn nề nếp- - Rèn kỹ năng rửa tay sạch bằng xà phòng thói quen và- Luyện trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết (thay đồ phù hợp với thời tiết) chăm sóc sức khoẻ - Cô quản trẻ chơi tự do ở các góc chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ Trả trẻ - Cô trao đổi với phụ huynh những biểu hiện dặc biệt của trẻ ở lớp và một số những hoạt động của các cháu khi ở lớp. 8
- Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Làm quen chữ cái i, t, c I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm được chữ i, t, c. Trẻ được tri giác chữ i, t, c . Trẻ phát âm rõ, chính xác các âm có chứa chữ i, t, c thông qua các giác quan. So sánh được sự giống và khác nhau giữa chữ i, t. Nhận biết được các kiểu viết chữ i, t, c theo cách viết khác nhau 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phát âm, phân biệt các chữ cái i, t, c - Phát triển ngôn ngữ mạch lạc. Phát triển tư duy, khả năng ghi nhớ có chủ định của trẻ thông qua các trò chơi 3. Thái độ - Trẻ hứng thú học và tham gia vào các trò chơi - Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học, biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi II. Chuẩn bị + Địa điểm: trong lớp học + Đồ dùng của cô: Giáo án điện tử - 3 hộp quà chứa thẻ chữ rời - 3 tranh phơi thóc - 3 cây có quả gắn chữ i, t, c + Đồ dùng của trẻ: Bông hoa có chữ i, t, c - Chữ i, t, c in rỗng - Đồ dùng phục vụ các trò chơi - NDTH: Âm nhạc, toán, đố đoán III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Bé ca hát + Các con đang chơi trò chơi gì mà vui thế? - Chơi trò chơi kéo cưa lừa xẻ ạ + Bác nông dân làm những công việc gì? - Trẻ kể công việc của bác nông dân + Chúng ta hãy hát tặng các bác nông dân bài hát nào 9
- - Cô cho bác hát bài “Ơn bác nông dân” - Trẻ hát - Giáo dục trẻ yêu quý các bác nông dân - Chú ý Hoạt động 2: Bé cùng khám phá - Cô giới thiệu tranh vẽ phơi thóc và hỏi trẻ - Quan sát + Các bác nông dân đang làm gì? - Trả lời Các bác nông dân đã làm việc vất vả đẻ làm ra hạt gạo cho chúng ta ăn vì vậy khi ăn - Chú ý cơm chúng ta không để cơm rơi vãi ra ngoài nhé. - Các bác nông dân đã gửi tặng cho 3 đội những hộp quà xinh xắn xin mời đại diện 3 đội lên nhận quà. - Bây giờ 3 bạn đại diện cùng mở hộp quà ra nào, chúng ta cùng đếm nhé 1 - 2 - 3 - 3 trẻ lên lấy hộp về đội của mình mở. - Con ghép chữ ạ + Các con thấy trong hộp quà có gì? + Với các thẻ chữ cái này các con sẽ làm gì? - Trẻ ghép chữ - Các bác nông dân gửi tặng cho mỗi tổ 1 bức tranh, nhiệm vụ của các đội sẽ ghép các thẻ chữ rời sao cho đúng với từ trong bức tranh. - Cả 3 nhóm đã hoàn thành xong rồi, bây giờ các con cùng nhìn lên đây nào! - Cô cùng cả lớp kiểm tra kết quả của 3 đội và mời 1 trẻ lên lấy chũ cái đã học - Trẻ lên lấy chữ đã học + Giới thiệu chữ i - Cô giưới thiệu chữu i và phát âm mẫu - Quan sát lắng nghe - Cô cho lớp, tổ phát âm từ nhỏ đến to và ngược lại - Trẻ phát âm i - Gọi 3 - 4 cá nhân trẻ phát âm - Bạn nào có nhận xét về cấu tạo của chữ i nào! - Chữ i gồm có 1 nét thẳng đứng và có dấu chấm ở phía trên đầu nét thẳng. * Cô chốt lại: Chữ i gồm có 1 nét thẳng đứng và có dấu chấm ở phía trên đầu nét - Chú ý thẳng. - Lớp phát âm lại 1 lần - Lớp đọc - Cô cho trẻ chi giác chữ i. - Trẻ chi giác chữ i * Cô giới thiệu chữ cái i in hoa, in thường, viết thường và cho trẻ phát âm - Lắng nghe, quan sát và phát âm - Cô cho trẻ đọc “bài vè chữ cái” - Trẻ đọc bài vè 10