Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 21, Chủ đề nhánh: Cây xanh và môi trường sống - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 21, Chủ đề nhánh: Cây xanh và môi trường sống - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_tuan_21_chu_de_nhanh_cay_xanh_va_moi.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Lá - Tuần 21, Chủ đề nhánh: Cây xanh và môi trường sống - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
- KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ TUẦN 21 (Từ ngày 3/2 đến ngày 7/2/2025) Chủ đề nhánh: Cây xanh và môi trường sống NỘI DUNG Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu HOẠT ĐỘNG Ngày 3/2/2025 Ngày 4/2/2025 Ngày 5/2/2025 Ngày 6/2/2025 Ngày 7/2/2025 Đón trẻ, chơi thể 1. Đón trẻ: dục sáng - Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ cá nhân đúng nơi quy định; Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ. Chú ý các bé nghỉ hè lâu và nghỉ ốm mới đi học; Dạy trẻ chào hỏi, lễ phép với người lớn, biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện về chủ đề “Cây xanh và môi trường sống” * Cô cho trẻ trồng cây hưởng ứng ngày tết trồng cây, cho trẻ tưới nước chăm sóc cây thường xuyên, biết tham gia lao động tập thể, yêu lao động, qua đó biết quá trình lớn lên của cây xanh. (tích hợp học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức phong cách Hồ Chí Minh) - Nhắc trẻ đi học đúng giờ, thực hiện đúng quy định mặc đồng phục, tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường: Hoạt động học, hoạt động thể dục, hoạt động vui chơi, các hoạt động sinh hoạt hàng ngày. - Cho trẻ chơi ở các góc theo ý thích. 2. Chơi: Cho trẻ chơi theo ý thích. - Điểm danh. 3. Thể dục sáng: * Chào cờ: * Khởi động: Làm đoàn tàu thực hiện các kiểu đi khởi động sau đó về hàng dọc chuyển hàng ngang. * Trọng động: Thứ 2 nhịp điệu, Thứ 3 tập động tác, Thứ 4 tập phách, Thứ 5 động tác, Thứ 6 tập tay không. * Hồi tĩnh: Chơi trò chơi chim bay, cò bay nhẹ nhàng vào lớp Hoạt động học * LVPTNN * LVPTNT * LVPTNT * LVPTTC * LVPTTM (Chữ cái) (KPKH) (Toán) (Thể dục) (Âm nhạc) Làm quen với chữ Cây xanh và môi Chắp ghép các hình Trèo lên xuống 7 - Dạy vận động bài: b, d, đ trường sống hình học để tạo gióng thang Em yêu cây xanh thành hình mới TCVĐ: Ném bóng - Nghe hát: Cây theo ý thích và theo vào rổ trúc xinh yêu cầu - Trò chơi: Bao nhiêu bạn hát Chơi hoạt động Tên góc Chuẩn bị Thực hiện kỹ năng chính của trẻ góc Góc phân vai: Bán - Bộ đồ chơi: Hoa + Yêu cầu: Trẻ tự nhận nhóm chơi, biết thỏa thuận vai chơi, và hoa quả, rau củ quả quả, bộ nấu ăn, các có thể chơi được vai chơi theo yêu cầu của trò chơi.
- loại cây, hoa, quả, + Tiến hành: rau giả làm bằng - Cô cho cả lớp trò chuyện về chủ đề, trò chuyện về các góc các chất liệu khác chơi, vai chơi, nội dung chơi ở các nhóm chơi phân vai: nhau - Hướng dẫn trẻ tự nhận nhóm, về góc chơi, thỏa thuận vai chơi phân vai chơi, trao đổi thống nhất cách chơi và biết thể hiện một số kỹ năng vai chơi. - Cô bao quát trẻ chơi, gợi ý trẻ liên kết nhóm chơi. Góc xây dựng: - Đ/chơi lắp ghép + Yêu cầu: Xây vườn cây của XD: Gạch nhựa, - Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau một cách phong phú bé hàng rào, thảm hoa, để xây dựng được vườn cây thảm cỏ, khối xốp - Biết xây dựng vườn cây xanh tốt và hợp lý. màu, mô hình cây - Biết sử dụng đồ dùng đồ chơi một cách sáng tạo cối - Biết nhận xét sản phẩm và ý tưởng của mình khi xây dựng + Kỹ năng: - Trẻ phân vai chơi rõ ràng, cùng nhau phối hợp, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình xây dựng + Tiến hành: - Hướng dẫn trẻ sử dụng các đồ chơi xây dựng được mô hình vườn cây. - Trẻ lắp ghép các công trình của góc chơi, phối hợp cùng bạn chơi Góc học tập, tạo - Sách tạo hình, + Yêu cầu: hình: giấy, bút mầu, nơi - Trẻ biết cách giở sách Vẽ, nặn, tô màu, xé chưng bày sản - Biết thực hiện làm đúng phần bài tập mà cô yêu cầu dán các loại cây to, phẩm... - Biết đưa ra những nhận xét khi cô đặt câu hỏi và huớng dẫn nhỏ làm đồ chơi - Sách truyện theo làm bài tập bằng vật liệu thiên chủ đề - Biết cách sử dụng bút để vẽ, tô mầu nhiên, vật liệu đã + Tiến hành: Cô chơi cùng trẻ, giới thiệu chủ đề chơi trong qua sử dụng. góc, hỏi trẻ về kỹ năng vẽ, tô mầu và bố cục sắp xếp. Xem tranh ảnh về - Cô cho trẻ nêu cách và ý định vẽ của trẻ chủ đề - Cô quan sát, hướng dẫn những trẻ trong nhóm chưa thực hiện được. - Cho trẻ chưng bày sản phẩm, nhìn ngắm sản phẩm, giới thiệu cho các bạn về cách làm, ý tưởng của mình.
- - Trẻ được tự lấy sách, tranh lô tô để xem. Góc thực hành - Quần áo, mắc áo. + Yêu cầu: Trẻ thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi trẻ treo cuộc sống: Trẻ tập quần áo lên móc và biết gấp, đơm cúc áo. gấp, treo quần áo, + Tiến hành: Cô cho trẻ thực hành đơm cúc áo, gấp áo và cất đơm cúc áo treo lên móc, sửa giúp bạn mặc áo trái. - Cô quan sát, hướng dẫn những trẻ trong nhóm chưa thực hiện được, gợi ý, cho trẻ biết đơm áo, treo quần áo áo, gấp áo và giúp bạn thực hiện. Góc thiên nhiên: Bình tưới, nước, + Yêu cầu: Trẻ biết chăm sóc cây như cây: Tưới cây, lau lá, Chăm sóc cây gáo múc nước, nhặt bỏ lá già, Trẻ không bẻ cành ngắt lá non, hái hoa. cảnh, góc thiên khăn lau - Giữ vệ sinh môi trường, vứt rác đúng nơi quy định nhiên - Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. + Cách tiến hành: - Cô hướng dẫn trẻ một số công việc chăm sóc cây: Lau lá cây, tưới cây - Giáo dục trẻ không vứt rác bữa bãi, bỏ rác đúng chỗ, ích lợi của việc ăn đủ chất, giữ gìn vệ sinh cơ thể Chơi ngoài trời - Quan sát: cây - Quan sát: Thời - Quan sát: Cây - Quan sát: - Quan sát: Cây xanh trong sân tiết hoa giấy Khung cảnh mùa hoa cúc vàng. trường + Yêu cầu: Trẻ nói + Yêu cầu: Trẻ xuân. + Yêu cầu: Trẻ nắm + Yêu cầu: Trẻ được cảm nhận về nắm được tên gọi, + Yêu cầu: Trẻ được tên gọi, đặc nhận biết được tên thời tiết trong ngày. đặc điểm về thân, cảm nhận được vẻ điểm về thân, lá, hoa gọi, đặc điểm của + Chuẩn bị : lá, hoa của cây hoa đẹp của các loại của cây hoa cúc, các loại cây + Cách tiến hành: giấy, cảm nhận vẻ hoa mùa xuân. cảm nhận vẻ đẹp của + Chuẩn bị: cây Các con thấy thời đẹp của hoa. + Chuẩn bị: Cô hoa. xanh tiết hôm nay như + Chuẩn bị: cây lựa chọn khu vực + Chuẩn bị: Hoa cúc + Cách tiến hành: thế nào? hoa giấy quan sát. vàng. Hỏi trẻ về tên gọi Thời tiết này chúng + Cách tiến hành: + Tiến hành: Mùa + Cách tiến hành: của 1 số loại cây mình nên mặc trang Cô đố các con đây xuân đến có nhiều Cô đố các con đây là Yêu cầu trẻ quan phục như thế nào? là cây gì? Thân, lá, điều kỳ diệu, Bạn cây gì? Thân, lá, hoa sát, nhận xét về đặc Để bảo vệ sức khỏe hoa của cây có nào kể những điều của cây có những điểm của các loại các con phải làm những đặc điểm gì? kỳ diệu của mùa đặc điểm gì? Hoa cây. Trò chuyện gì? Hoa giấy có mầu xuân? (cây cối cúc có mầu gì? Cánh
- (gợi ý trẻ nhận xét gì? Cánh hoa như đâm chồi nảy lộc, hoa như thế nào? về thân, lá, màu thế nào? Bạn nào hoa khoe Bạn nào yêu thích sắc, tên gọi) yêu thích cây hoa sắc,nhiều ong cây hoa cúc? Vì sao + Hỏi trẻ về lợi ích cúc? Vì sao con bướm) con thích? của các loại cây thích? - Trò chơi dân - Trò chơi vận xanh - T/chơi dân gian: - Trò chơi dân gian: Ô ăn quan động: Nhảy lò cò - T/chơi: Nhẩy bao “Bịt mắt bắt dê”. gian: Nu na nu + Cô nói tên trò + Yêu cầu: Trẻ biết bố + Yêu cầu: Trẻ biết nống chơi, hướng dẫn chơi trò chơi đúng + Yêu cầu: Trẻ biết chơi trò chơi đúng + Yêu cầu: Trẻ biết cách chơi và luật luật. chơi trò chơi đúng luật. chơi trò chơi đúng chơi, cô và 2 cháu + Chuẩn bị: Sân tập luật. + Chuẩn bị: Sân tập luật. chơi thử 1 lần. rộng rãi. + Chuẩn bị: Sân tập rộng rãi, 1 dây vải. + Chuẩn bị: Sân tập + Tổ chức cho trẻ + Cách tiến hành: rộng rãi, 5 cái bao + Cách tiến hành: rộng rãi, bằng chơi, cô bao quát Cô nói tên trò chơi, + Cách tiến hành: Cô nói tên trò chơi, phẳng. trẻ, nhận xét sau hướng dẫn cách chơi Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn cách + Cô nói tên trò mỗi lượt chơi. và luật chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi, chơi, hướng dẫn Tổ chức cho trẻ chơi và luật chơi, Tổ chức cho trẻ cách chơi và luật chơi, cô bao quát Tổ chức cho trẻ chơi, cô bao quát chơi, cô và 2 cháu trẻ, nhận xét sau mỗi chơi, cô bao quát trẻ, nhận xét sau chơi thử 1 lần. lượt chơi. trẻ, nhận xét sau mỗi lượt chơi. + Tổ chức cho trẻ mỗi lượt chơi. chơi, cô bao quát trẻ, nhận xét sau mỗi lượt chơi. - Chơi tự do: Nhặt - Chơi tự do với đồ - Chơi tự do: Vẽ - Chơi tự do với - Chơi tự do: Vẽ lá rụng trên sân chơi ngoài trời: phấn trên sân đồ chơi ngoài trời: phấn trên sân trường. Chơi lên xuống cầu Cô phổ biến cách Chơi đu quay cầu Cô phổ biến cách Cô tổ chức cho trẻ trượt không bậc, chơi, luật chơi trượt, nhắc nhở trẻ chơi, luật chơi chơi nhắc nhở trẻ chơi Cô tổ chức cho trẻ chơi an toàn. Bao Cô tổ chức cho trẻ Kết thúc cô nhận an toàn. Bao quát chơi quát khi trẻ chơi chơi xét, động viên trẻ khi trẻ chơi. Kết Kết thúc cô nhận Kết thúc cô nhận Kết thúc cô nhận chơi. thúc cô nhận xét, xét, động viên trẻ xét, động viên trẻ xét, động viên trẻ động viên trẻ chơi. chơi. chơi. chơi
- Giờ ăn trưa - Tổ chức giờ ăn Chuẩn bị: - Cô hướng dẫn trẻ để trẻ có kỹ năng rửa tay 6 bước bằng xà hợp lý - Nước sạch, xà phòng trước khi ăn, cô hướng dẫn trẻ rửa tay dưới vòi nước - Trẻ biết cách xúc phòng, khăn lau tay chảy cơm không để rơi - Bàn ghế đủ cho - Cô hướng dẫn trẻ ngồi vào bàn ăn theo đúng quy định vãi ra bàn hoặc sàn trẻ hướng dẫn trẻ - Cô giới thiệu các món ăn: Trước khi vào giờ ăn cô giới thiệu nhà cùng cô ghép đôi các món ăn gồm có món mặn và canh. - Trẻ ăn hết xuất bàn mỗi bàn 8 - Cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn của mình. cháu, 2 bàn riêng - Cô chia cơm ra bát sau đó cho lần lượt trẻ ở từng bàn lên lấy để chia cơm bát. Cô giới thiệu món ăn mà trẻ ăn trong ngày hôm nay. - Mỗi cháu 1 bát 1 - Trong khi trẻ ăn cô bao quát và động viên cháu ăn hết xuất thìa nếu cháu nào ăn chậm hoặc lười ăn cô cho trẻ ngồi riêng một - 8 bát to, 4 muôi bàn để chú ý nhắc nhở cháu hoặc bón cho cháu ăn hết xuất của xới cơm, 4 muôi mình (Nhắc cả lớp nếu để rơi cơm ra bàn thì nhặt vào đĩa để múc canh cơm rơi sau đó lau tay vào khăn cho sạch và tiếp tục ăn hết - 4 đĩa để thức ăn xuất) rơi, 4 đĩa để khăn 3 - Nhắc nhở trẻ ăn xong cơm phải đi uống nước, lau miệng, đi lau tay, 4 khăn lau vệ sinh, cất dép gọn gàng lên giá dép. tay - Khăn mặt đủ cho trẻ - Nước, cốc uống nước đủ cho trẻ Giờ ngủ - Trẻ được ngủ yên Chuẩn bị đủ gối, + Yêu cầu: Trẻ biết nằm ngủ theo quy định của cô giáo tĩnh, thoáng, hợp cho trẻ, chăn theo - Tiến hành: Trẻ nhận biết gối theo ký hiệu và nằm ngủ theo lý, dễ chịu số lượng trẻ quy định của cô giáo nam nằm riêng, nữ nằm riêng. - Hướng dẫn trẻ trai - Cô điều chỉnh nhiệt độ sao cho phù hợp với thời tiết giúp trẻ và trẻ gái ngủ đúng ngủ ngon giấc. vị trí cô đã quy - Nhắc nhở trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện và làm việc riêng định khi nằm ngủ cạnh các bạn.
- Giờ ăn phụ - Trẻ ăn hết xuất Chuẩn bị : - Cô hướng dẫn trẻ rửa tay theo 6 bước bằng xà phòng và rửa đảm bảo đầy đủ - Bàn, ghế đủ cho tay dưới vòi nước. dinh dưỡng cả về trẻ. - Cô hướng dẫn trẻ ngồi vào bàn ăn chất và lượng. - Mỗi cháu 1 bát, 1 - Giới thiệu món ăn phụ của ngày hôm đó: VD: Bún, cháo, thìa bánh cuốn, bánh bao, xôi, sữa, nước hoa quả - 6 đĩa để thức ăn - Cô cho trẻ mời cô giáo và các bạn trước khi ăn rơi, 6 khăn lau tay - Nhắc nhở trẻ khi án không làm rơi vãi, động viên khuyến - Khăn mặt đủ cho khích cháu ăn hết xuất của mình. trẻ - Nhắc nhở trẻ ăn xong uống nước, lau miệng rửa tay. Chơi, hoạt động - Làm quen với 1 - Trẻ ôn lại chữ cái - Trẻ ôn kiến thức - Thực hiện vở - Vệ sinh cuối tuần theo ý thích số PTGT quen đã học môn toán toán, vở bé làm Nêu gương bé (buổi chiều) thuộc + Yêu cầu: Trẻ + Yêu cầu: Ôn số quen với chữ cái. ngoan. + Yêu cầu: Trẻ biết nhận biết được tên lượng 8 + Yêu cầu: Trẻ biết + Yêu cầu: Trẻ được tên gọi, đặc chữ cái, phát âm + Chuẩn bị: Một số thực hiện theo yêu ngồi ngoan điểm của các PTGT đúng chữ cái đã đồ dùng, đồ chơi cầu của bài và + Chuẩn bị: Phiếu + Chuẩn bị: Một học + Tiến hành: Cô hướng dẫn của cô bé ngoan số đồ dùng, đồ + Chuẩn bị: Thẻ tiến hành cho trẻ ôn + Chuẩn bị: Vở + Tiến hành: Cô trò chơi, tranh ảnh, chữ số lượng 8. toán, vở chữ cái bút chuyện cùng trẻ về sách truyện. + Tiến hành: Cô - Cô cho trẻ chơi tự mầu tuần học vừa qua + Tiến hành: Cô giơ thẻ cho trẻ phát do ở các góc chơi + Tiến hành: Cô trong tuần học vừa tiến hành cho trẻ âm hoặc cho trẻ tự - Cô bao quát trẻ hướng dẫn trẻ thực qua trẻ đã ngoan làm quen với 1 số lên lấy chữ và đọc chơi đảm bảo an hiện theo yêu cầu chưa cho các bạn PTGT đơn giản - Cô cho trẻ làm toàn cho trẻ. của bài khác nhận xét về - Cô cho trẻ chơi tự trong vở chữ cái. - Cô quan sát động bạn sau đó cô nhận do ở các góc chơi - Cô cho trẻ tô màu viên hướng dẫn gợi xét chung - Cô bao quát trẻ chữ cái rỗng ý trẻ thực hiện. - Cô tuyên dương chơi đảm bảo an - Cô cho trẻ chơi tự - Cô cho trẻ chơi tự những trẻ ngoan toàn cho trẻ. do. do. động viên những cháu chưa ngoan để tuần sau các cháu ngoan hơn - Cô phát phiếu bé ngoan cho trẻ
- Rèn nề nếp thói - Rèn nề nếp thói quen lao động tự phục vụ. quen - Trẻ biết chải tóc, vuốt lại tóc khi bù rối. Biết chỉnh lại quần áo khi bị xô xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn. Trả trẻ - Cô quan sát trẻ chơi tự do ở các góc chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ - Cô trao đổi với phụ huynh những biểu hiện đặc biệt của trẻ ở lớp và một số những hoạt động của các cháu khi ở lớp
- Thứ hai ngày 3 tháng 2 năm 2025 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ (CHỮ CÁI) Làm quen với chữ b, d, đ I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Dạy trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái b, d, đ. Trẻ tìm đúng chữ b, d, đ trong từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”, và ghép được những thẻ chữ cái rời tạo thành từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”. 2. Kĩ năng - Phát triển ngôn ngữ, giúp trẻ nói đúng câu, từ, phát âm chính xác, không nói ngọng, không nói lắp; Thông qua trò chơi rèn cho trẻ kỹ năng so sánh, khả năng quan sát, tư duy, tưởng tượng. 3. Thái độ - Trẻ chủ động hứng thú tham gia vào các hoạt động trong giờ học. Giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi để môi trường xanh - sạch - đẹp. II. Chuẩn bị - Của cô: Bài giảng điện tử, các bài hát về chủ đề thực vật; - Của trẻ: Chữ b, d, đ rỗng; Thẻ chữ b, d, đ; Rổ cho từng trẻ; 3 tranh “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”, các thẻ chữ có chứa chữ cái để ghép. III. Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Trò chuyện về chủ đề Cô cho trẻ hát bài “Em yêu cây xanh” - Trẻ hát - Trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát - Trẻ trò chuyện về chủ đề - Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ cây xanh. - Trẻ lắng nghe * Hoạt động 2: Cho trẻ làm quen với chữ cái b, d, đ * Làm quen chữ b, d, đ - Các con nhìn xem trên màn hình là hình ảnh gì? - Trẻ chú ý quan sát - Cô đưa hình ảnh “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ” và hỏi trẻ đây là hình ảnh - Trẻ chú ý gì? Dưới hình ảnh có từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”, - Cô phát âm từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ” 2 lần - Trẻ lắng nghe - Cho trẻ phát âm từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ” (2, 3 lần) các con đếm - Trẻ phát âm và đếm “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ” có mấy tiếng - (Sử dụng thẻ EL15 cùng bạn ghép tên) để cho trẻ ghép thành từ “rau bắp cải, cây - Trẻ chơi trò chơi dừa, cây đu đủ” - Trẻ về 3 nhóm ghép từ thành “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”
- - Cô đã chuẩn bị tranh có những chữ cái nhiệm vụ các con về 3 nhóm và ghép - Trẻ ghép chữ đó tạo thành từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ” sau đó cô cho 3 đội trưởng mang tranh của đội mình lên 3 bảng và kiểm tra - Cô và trẻ cùng cất chữ cái đã học và để lại chữ b, d, đ - Cất chữ cái chưa được làm quen và để thẻ chữ - Cô giới thiệu với trẻ giờ làm quen với chữ cái hôm nay cô cho các con làm b, d, đ quen với chữ b, d, đ trong từ “rau bắp cải, cây dừa, cây đu đủ”. * Làm quen với chữ b - Có bạn nào đã biết chữ cái này chưa? - Cô cho mỗi đội 1 rổ quà chứa các nét, cho trẻ dùng các nét dời ghép thành - Trẻ ngồi tại chỗ và ghép chữ b (Sử dụng thẻ EL 59 “Ghép chữ cái”). - Cô phát âm mẫu cho trẻ quan sát khẩu hình miệng 1 lần cho 2 trẻ quay mặt - Trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân vào nhau và phát âm hỏi trẻ khẩu hình miệng như thế nào, cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm. - Cô cho lần lượt trẻ tri giác chữ sau đó về chỗ. - Trẻ tri giác - Bạn nào có nhận xét về hình dáng của chữ b nào? - Trẻ nhận xét - Cô nói cấu tạo của chữ b - Trẻ chú ý - Trong tiếng việt chữ b có nhiều cách viết khác nhau các con chú ý xem chữ b - Trẻ nhận xét viết theo kiểu chữ gì? Cô đưa 3 kiểu chữ cho trẻ quan sát và nhận xét - Trẻ trả lời * Làm quen với chữ d - Cô cho trẻ xem chữ gì xuất hiện, xem chữ cái đó là chữ gì? - Trẻ trả lời cô - Cô phát âm mẫu cho trẻ quan sát khẩu hình miệng 1 lần; cho 2 trẻ quay mặt - Trẻ chú ý nghe cô phát âm vào nhau và phát âm hỏi trẻ khẩu hình miệng như thế nào, cho tổ nhóm cá nhân - Trẻ phát âm phát âm - Cô cho lần lượt trẻ tri giác chữ sau đó về chỗ. - Trẻ tri giác - Bạn nào có nhận xét về hình dáng của chữ d nào? - Trẻ nhận xét - Cô nói cấu tạo của chữ d - Trẻ chú ý - Cô đưa 3 kiểu chữ cho trẻ quan sát và nhận xét, cô giới thiệu 3 kiểu chữ d - Trẻ quan sát các kiểu chữ * So sánh chữ b- d - Cô trình chiếu song song 2 chữ b, d - Trẻ chú ý quan sát - Các con có nhận xét gì về điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 chữ này? - Nói điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 chữ (gọi cá nhân trẻ trả lời) b, d - Cô chốt lại: Nói điểm giống nhau, khác nhau của 2 chữ. * Làm quen với chữ đ - Cô đưa chữ đ ra và hỏi trẻ - Trẻ trả lời cô
- + Ai phát âm được chữ đ - Cô cho 2 trẻ phát âm - Trẻ phát âm - Cô phát âm mẫu: Để phát âm được chữ đ khi phát âm chúng ta tròn môi và đẩy hơi ra ngoài. - Trẻ chú ý nghe cô phát âm - Cô cho lớp, tổ, cá nhân phát âm - Cô cho trẻ chi giác chữ đ - Lớp, tổ, nhóm phát âm - Chữ đ có cấu tạo như thế nào? - Trẻ tri giác - Cho lớp phát âm lại một lần - Trẻ nhận xét * Cô giới thiệu chữ cái đ in hoa, in thường, viết thường và cho trẻ phát âm - Trẻ chú ý + Các con hay thấy chữ đ ở đâu? - Trẻ quan sát các kiểu chữ * So sánh chữ d-đ Con có nhận xét gì về điểm giống và khác nhau giữa 2 chữ này - Nói điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 chữ - Cô chốt lại b, đ * Hoạt động 3: Luyện tập * Trò chơi 1: “Săn tìm chữ cái” (Sử dụng thẻ EL 24). - Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ 1 thẻ chữ cái. Trẻ cần tìm bạn có thẻ chữ cái - Trẻ chú ý nghe cô phổ biến cách chơi và luật giống mình để ghép thành 1 cặp. Mỗi trẻ cầm 1 thẻ chữ cái đi xung quanh lớp chơi khi có hiệu lệnh tìm bạn trẻ tìm 1 bạn có chữ cái giống với chữ cái của mình và kết bạn với nhau. - Cho trẻ chơi 2 - 3 lần sau đó đổi thẻ (Khi trẻ chơi cô mở nhạc bài hát trong chủ đề thực vật) - Cô nhận xét sau khi chơi - Trẻ chơi theo sự hướng dẫn của cô + Trò chơi 2: Cùng bé đua tài + Cách chơi: Cô cho cả lớp cùng chơi và cô chọn ra 2 bạn, mỗi 1 bạn cầm 1 - Trẻ chú lắng nghe cô giáo phổ biến cách chơi bức tranh về chủ đề thực vật, trong bức tranh đó có từ của cô còn thiếu, nhiệm vụ của các bạn còn lại cầm thẻ chữ b, d hoặc đ chạy lại về bức tranh còn thiếu chữ khi xong cô kiểm tra lại trẻ bằng cách giơ bức tranh có từ đầy đủ để đối chiếu với trẻ. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2 lần - Trẻ hứng thú tham gia chơi * Kết thúc: Trẻ vận động bài: “Em yêu cây xanh” - Trẻ vận động và đi ra ngoài Nhận xét cuối ngày: