Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

pdf 12 trang Thành Trung 11/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_ban_than_nam_hoc_2024_2025_tr.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

  1. CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Thời gian thực hiện: ( 3 tuần) (Từ ngày 07/10/2024 đến ngày 25/10/2024) Lĩnh vực Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động 1. Thực hiện được các động *Thể dục vận động: * Thể dục vận động: tác phát triển các nhóm cơ và - Tập các động tác phát triển nhóm Thể dục sáng: Vận động theo hô hấp cơ và hô hấp: nhạc: dân vũ, Aerobic - MT1: Thực hiện đủ các động Hô hấp (Hít vào thở ra, Thổi bóng - Tập các động tác phát triển tác trong bài tập thể dục theo bay...) nhóm cơ và hô hấp: hướng dẫn. - Tay: Hô hấp (Gà trống gáy, Thổi + Hai tay đưa sang ngang, đưa lên bóng bay...) + Trẻ biết phối hợp vận động cao. - Tay: Hai tay đưa lên cao, ra cùng các trẻ khác, hào hứng + Co và duỗi tay, bắt chéo tay trước phía trước, sang 2 bên. tham gia vào các hoạt động thể ngực. - Chân: Bước lên phía trước. Phát triển lực, thực hiện các vận động - Chân: - Bụng: Nghiêng người sang thể chất một cách tự tin, vận động các + Đứng, khuỵu gối. trái, sang phải. nhóm cơ hô hấp như đưa tay + Bật tách-chụm chân tại chỗ. - Bật: Bật tiến phía trước, bật lên cao, cúi người về phía trước + Bật lên trước, lùi lại, sang bên. tại chỗ. trẻ nhiệt tình tham gia tập thể - Lưng, bụng, lườn: dục cùng các bạn. + Nghiêng người sang trái phải. 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động * Hoạt động học: - MT2: Trẻ giữ được thăng - Dạy trẻ tập các vận động như: - Đi kiễng gót liên tục 3m bằng cơ thể khi thực hiện vận + Dạy trẻ đi kiễng gót liên tục 3m - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu động + Dạy trẻ đi thay đổi tốc độ theo lệnh + Đi kiễng gót liên tục 3m. hiệu lệnh -Trườn theo hướng thẳng - MT3: Kiểm soát được vận
  2. động: * Trò chơi vận động: + Đi thay đổi tốc độ theo hiệu + Dạy trẻ trườn theo hướng thẳng - Mèo đuổi chuột; Cáo và thỏ; lệnh Ô tô và chim sẻ... - MT5: Trẻ thực hiện tính * Trò chơi vận động: nhanh mạnh, khéo trong thực - Gập, đan các ngón tay vào hiện bài tập tổng hợp nhau, quay ngón tay cổ tay, + Trườn theo hướng thẳng cuộn cổ tay. 3. Thực hiện và phối hợp * Trò chơi ghép hình, lắp được các cử động của bàn tay ráp, xây dựng: ngón tay, phối hợp tay - mắt + Dạy trẻ gập đan các ngón tay vào - Xếp chồng các hình khối - MT6: Thực hiện được các nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn khác nhau. vận động: cổ tay * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh + Xoay tròn cổ tay. + Dạy trẻ thực hiện tốt việc tập các cá nhân: + Gập, đan ngón tay vào nhau. cử động của bàn tay, phối hợp tay - Cài, cởi cúc. - MT7: Phối hợp được cử động mắt trong việc sử dụng một số đồ * Hoạt động khác: bàn tay, ngón tay, phối hợp tay dùng: - Xé, dán giấy. - mắt trong một số hoạt động: + Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Sử dụng kéo, bút. + Vẽ được hình tròn theo mẫu. + Cắt thẳng được một đoạn 10cm. - Tô vẽ nguệch ngoạc. + Cắt thẳng được một đoạn + Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. 10cm. + Tự cài, cởi cúc. + Xếp chồng 8 - 10 khối không - Trẻ biết rèn luyện một số thói đổ. quen hành vi văn minh, kỹ năng + Tự cài, cởi cúc. sống của trẻ trong trường mầm non. - Giờ ăn: - Trò chuyện quan sát các loại * Giáo dục dinh dưỡng và sức thực phẩm biết được ích lợi khỏe * Dinh dưỡng sức khoẻ: của chúng. 1. Biết một số món ăn, thực - Dạy trẻ nhận biết tên một số thực + Giới thiệu các món ăn quen phẩm thông thường và ích lợi phẩm và món ăn quen thuộc. thuộc và ích lợi của ăn đủ của chúng đối với sức khỏe + Dạy trẻ biết các bữa ăn trong lượng, đủ chất bé biết được ở + MT9: Trẻ nói đúng tên một ngày và ích lợi của ăn uống đủ trường bé ăn hai bữa, chính và số thực phẩm quen thuộc khi lượng, đủ chất. phụ. nhìn thấy vật thật hoặc tranh + Dạy trẻ nhận biết các món ăn
  3. ảnh: Thịt, cá, trứng, sữa, rau hàng ngày, nhận biết sự liên quan + Biết tên các món ăn hàng giữa các món ăn đối với sức khỏe. ngày như cá kho, trứng dán, + Dạy trẻ nhận biết và sự liên quan canh rau Biết ăn để tróng lớn, giữa ăn uống với bện tật (ỉa chảy, khỏe mạnh và chấp nhận ăn sâu răng, suy dinh dưỡng, béo nhiều các thức ăn khác nhau. phì ) * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh 2. Thực hiện được một số việc cá nhân: tự phục vụ trong sinh hoạt - Dạy trẻ các thao tác đánh răng, lau - Tập rửa tay bằng xà phòng. - MT 11: Thực hiện được một mặt, xúc miệng, sử dụng bát, thìa, - Sử dụng bát, thìa, cốc đúng số việc đơn giản với sự giúp đỡ ca, cốc đúng cách đúng ký hiệu, thể cách của người lớn: hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, * Hoạt động khác: - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. ngủ, vệ sinh. - Làm quen cách đánh răng, - Tháo tất, cởi quần, áo + Dạy trẻ biết tự tháo tất, cởi quần lau mặt. áo khi thời tiết thay đổi. - Thể hiện bằng lời nói về nhu 3. Có một số hành vi và thói - Dạy trẻ có hành vi và thói quen tốt cầu ăn, ngủ, vệ sinh. quen tốt trong sinh hoạt và trong ăn uống rèn cho trẻ thói quen giữ gìn sức khoẻ không nói chuyện đùa nghịch trong - MT14:Có một số hành vi tốt khi ăn, ăn chín uống sôi, giữ gìn trong ăn uống khi được nhắc sức khỏe. - Rèn cho trẻ có thói quen tốt nhở: uống nước đã đun sôi + Dạy trẻ nhận biết lợi ích của việc trong ăn uống như không nói - Trẻ có một số hành vi tốt giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh chuyện cười đùa trong khi ăn trong vệ sinh, phòng bệnh khi môi trường đối với sức khỏe con + Rèn cho trẻ có thói quen tốt được nhắc nhở: Uống nước đã người. (Ăn uống sạch sẽ thường trong việc vệ sinh các bộ phận đun sôi Chấp nhận vệ sinh xuyên tắm gội, có ý thức giữ gìn vệ trên cơ thể sạch sẽ răng miệng, đội mũ khi đi sinh răng miệng, vứt rác đúng nơi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời quy định) lạnh, đi dép giầy đi học, biết + Dạy trẻ nhận biết trang phục theo nói với người lớn khi bị đau, thời tiết, đội mũ khi ra nắng, mặc chảy máu. áo ấm , đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm( Biết nói với
  4. người lớn khi ốm, sốt, bị đau, chảy máu ) 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh - MT15: Nhận ra và tránh một - Dạy trẻ nhận biết những vận dụng Hoạt động trò chuyện đầu số vật dụng nguy hiểm (bàn là, nguy hiểm như ( Dao, kéo, bàn là, tuần, hoạt động chiều: Rèn bếp đang đun, phích nước nóng bếp đang đun, phích nước nóng, ổ cho trẻ có kỹ năng sống trong ... ) khi được nhắc nhở. điện ) trường mầm non cũng như ở - MT16: Biết cách phòng tránh nhà, biết tự bảo vệ bản thân, ngồn lửa, nguồn nhiệt và một biết tránh những vật nguy số sự cố có thể gây cháy nổ, hiểm như dao, kéo, ổ điện. biết tránh nơi nguy hiểm 9hoof, Biết gọi người lớn khi bị ốm, ao, bể chứa nước, giếng, hố bị đau... vôi )khi được nhắc nhở + Dạy trẻ phòng tránh những hành + Rèn cho trẻ có kỹ năng sống + MT 17: Trẻ biết phòng tránh động nguy hiểm như ( Cười đùa biết bảo vệ thân thể và biết một số hành động nguy hiểm trong khi ăn uống, không tự lấy bảo vệ môi trường khi được nhắc nhở như không thuốc uống , không trèo lên bàn cười đùa khi ăn uống, không tự ghế, lan can lấy thuốc uống , không trèo lên bàn ghế, lan can. 1) Khám phá khoa học + Khám phá khoa học + Khám phá Khám phá khoa học + Khám phá xã hội xã hội Khám phá xã hội a. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng - Bản thân, gia đình, trường mầm * Hoạt động học - MT18: Thu thập thông tin về non, cộng đồng. - KPXH: Tôi là ai đối tượng bằng nhiều cách khác + Dạy trẻ giới thiệu tên tuổi, giới - KPKH: Các bộ phận cơ thể nhau có sự gợi mở của cô giáo tính của bản thân. bé và cách giữ gìn bảo vệ như xem sách, tranh ảnh và trò + Dạy trẻ nhận biết tìm hiểu về đặc - KPKH: Bé cần làm gì để lớn Phát triển chuyện về đối tượng. điểm hình dáng bên ngoài, sở thích, lên và khỏe mạnh nhận thức -MT36: Trẻ nói được tên, tuổi, những người thân trong gia đình, * Hoạt động trò chuyện,
  5. giới tính, của bản thân khi hỏi, các bộ phận trên cơ thể, các giác đón- trả trẻ trò chuyện quan và chức năng và một số bộ - Cho trẻ giới thiệu tên tuổi, + Trẻ nhận biết và biết tên một phận khác trên cơ thể chính của giới tính của bản thân số bộ phận trên cơ thể, các giác chúng. * Chơi ngoài trời quan, chức năng chính của - Cho trẻ đi dạo chơi, thăm chúng quan các khu vực trong - MT19: Quan tâm, hứng thú trường. Chơi với các loại đồ với các sự vật, hiện tượng gần chơi. gũi, như chăm chú quan sát sự * Chơi, hoạt động ở các góc; vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi Chơi, hoạt động theo ý thích về đối tượng. - Cho trẻ xem tranh ảnh, tìm hiểu các bộ phận giác quan trên cơ thể bé. - Sử dụng tranh tìm hiểu cảm xúc vui buồn của trẻ. * Làm quen với một số khái * Làm quen với toán: * Làm quen với toán: niệm sơ đẳng về toán + Dạy trẻ nhận biết tay phải tay trái * Hoạt động học: 1. Nhận biết vị trí trong của bản thân. - Nhận biết tay phải tay trái không gian và định hướng + Dạy trẻ nhận biết phía trên, phía của bản thân thời gian dưới, phía trước, phía sau của bản - Nhận biết phía trên, phía - MT34: Sử dụng lời nói và thân. dưới, phía trước, phía sau của hành động để chỉ vị trí của đối bản thân. tượng trong không gian so với bản thân. 1. Nghe hiểu lời nói + Giúp trẻ hiểu và làm theo yêu +MT43: Trẻ hiểu nghĩa từ khái cầu đơn giản. Chơi, hoạt động ở các góc quát gần gũi: Một số từ như + Giúp trẻ hiểu nội dung các câu - Chơi các trò chơi phân vai: Phát triển quần, áo, đồ chơi, hoa quả đơn, câu mở rộng. Bán hàng, nấu ăn, gia đình, ngôn ngữ +MT44: Trẻ biết thực hiện + Dạy trẻ sử dụng các từ chỉ người, bác sỹ. được yêu cầu đơn giản: VD: “ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động - Xây ngôi nhà của bé Cháu hãy lấy quả bóng, ném hiệ tượng gần gũi, quen thuộc. - Xem tranh ảnhn về các hoạt
  6. vào rổ”. + Giúp trẻ hiểu nội dung truyện kể, động của chủ đề bản thân. - MT 42: Trẻ biết lắng nghe và truyện đọc, gấu con bị đau răng. Dạy trẻ cách mở sách vở, giáo trả lời được câu hỏi của người + Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao. dục giữ gìn sách vở. đối thoại. Đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè - Trẻ hát múa về chủ đề. như bài thơ Đôi mắt của em, Rửa tay 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày * Hoạt động học - MT 45: Trẻ nói rõ các tiếng. + Dạy trẻ phát âm chuẩn các tiếng - Thơ: + Trẻ sử dụng các từ thông của tiếng việt qua trò chuyện, hát, + Đôi mắt của em dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc đọc thơ, kể chuyện. + Rửa tay điểm - Dạy trẻ đọc thuộc bài thơ Đôi mắt - Truyện: - MT46: Đọ thuộc bài thơ, của em, Rửa tay + Gấu con bị đau răng. đồng dao, ca dao . + Dạy trẻ bày tỏ tình cảm nhu cầu - MT 47: Kể lại truyện đơn và hiểu biết của bản thân bằng các Chơi ngoài trời giản đã được nghe với sự giúp câu đơn, câu mở rộng. - Cho trẻ chơi các trò chơi dân đỡ của người lớn + Dạy trẻ biết nói và thể hiện cử gian. - MT 48: Bắt chước giọng nói chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với - Quan sát quang cảnh xung của nhân vật trong truyện yêu cầu , hoàn cảnh giao tiếp. quanh trường. - MT50: Sử dụng được câu Kỹ năng sống: đơn, câu ghép. + Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị lễ - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép phép. - MT51: Kể lại được những sự Chơi, hoạt động theo ý thích việc đơn giản đã diễn ra của - Dạy trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng trả trẻ. bản thân như: thăm ông bà, đi dao, tục ngữ, hò vè diễn cảm. - Ôn các bài thơ, bài hát, câu chơi, xem phim chuyện về chủ đề bản thân, - MT52: Sử dụng các từ vâng làm vở chủ đề, làm quen bài ạ, dạ, thưa, trong giao tiếp. mới. - MT53: Nói đủ nghe không Hoạt động khác: nói lí nhí. - Làm quen với cách đọc và viết - Cho phép trẻ được chọn loại 3. Làm quen với đọc, viết tiếng việt, hướng đọc viết từ trái sách mà trẻ thích để cô đọc - Trẻ biết đề nghị người khác sang phải, từ trên xuống dưới. cho cả lớp nghe.
  7. đọc sách cho nghe, tự giở sách - Dạy trẻ làm quen với một số ký - Cho trẻ tự “đọc” sách, “đọc xem tranh. hiệu thông thường trong cuộc sống sách cùng bạn” hoặc tìm sách - MT56: Thích vẽ, ‘viết’ như nhà vệ sinh của nam, nhà vệ đọc cùng với cô. nguệch ngoạc. sinh của nữ, nơi nguy hiểm. - Tô màu theo chủ đề - Dạy trẻ cách giữ gìn sách vở. 1. Thể hiện ý thức về bản Trò chơi đóng vai theo chủ thân * Ý thức về bản thân đề: - MT57: Nói được tên, tuổi, - Dạy trẻ biết tự giới thiệu tên tuổi, - Giúp trẻ hình thành và phát giới tính của bản thân. giới tính . triển ý thức về bản thân thông - MT58: Nói được điều bé - Dạy trẻ biết nói những điều bé qua các HĐ Phát triển thích, không thích. thích, không thích. - Gợi mở để trẻ tự kể về bản tình cảm - MT59: Trẻ biết được một số thân: Tên, tuổi, đặc điểm bên kỹ năng xã quyền cơ bản của con người ngoài, đồ chơi bé thích hội (Quyền trẻ em) và bổn phận - Nghe kể chuyện, đọc thơ có của mình: Quyền được đông, nội dung giáo dục ý thức về quyền được bảo vệ, quyền - Dạy trẻ các quyền bảo vệ con bản thân. được phát triển, quyền được người - Dạy trẻ các quyền bải vệ con tham gia người thông qua các hoạt động hằng ngày * Lao động tự phục vụ - Trẻ biết nói được những điều 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Trẻ biết cùng chơi với bạn, hợp mà trẻ thích và những điều - Trẻ mạnh dạn tham gia vào tác với các bạn trong mọi hoạt động không thích. các hoạt động, mạnh dạn khi và nói được điều mình thích và - Trẻ tập làm các hoạt động trả lời câu hỏi. không thích. như trực nhật, kê ghế ngồi, lau - Trẻ biết cố gắng thực hiện - Biết phục vụ bản thân một số việc bàn, xếp đồ chơi gọn gàng, công việc đơn giản được giao đơn giản. nhặt vứt rác vào nơi quy định (Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi ) - Sử dụng hợp lý và giữ gìn đồ * Hoạt động học: dùng đồ chơi của mình. - Trò chuyện về những điều bé - Cố gắng thực hiện công việc đơn thích và không thích. giản được giao (Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi... )
  8. 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung Hoạt động góc, chiều: Xem quanh tranh ảnh lô tô các cảm xúc - MT 62: Nhận ra cảm xúc: - Dạy trẻ biết nhận ra cảm xúc: Vui, vui buồn, sợ hãi, tức giận. vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, Trò chơi đóng kịch: nét mặt, giọng nói, qua tranh giọng nói + Cách biểu lộ trạng thái cảm ảnh. - Dạy trẻ biết biểu lộ trạng thái cảm xúc phù hợp. - MT 63: Biết biểu lộ cảm xúc xúc qua nét mặt, cử chỉ giọng nói Trò chơi học tập: vui, buồn, sợ hãi, tức giận. qua trò chơi; bài hát, vận động. - Vẽ, nặn, xé dán, tô màu về - Dạy trẻ biết nhận ra cảm xúc: Vui, bản thân buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, - Vẽ, xé dán khuôn mặt cảm giọng nói. xúc. Ghép tranh thể hiện cảm xúc. 4. Hành vi và quy tắc ứng xử - Dạy trẻ một số quy định ở lớp và - Trẻ quan sát trong khi chơi xã hội gia đình (Để đồ dùng đồ chơi đúng trò chơi thì phải chơi lần lượt, - Thực hiện được một số quy nơi quy định, không mang quà bánh tuân thủ luật chơi và cách định ở lớp và gia đình: Sau khi đến lớp, vâng lời bố mẹ, cô giáo, chơi. chơi xếp cất đồ chơi, không đoàn kết với bạn). * Đón trẻ- Trò chuyện đầu tranh giành đồ chơi, vâng lời tuần bố mẹ. + Dạy trẻ biết thực hiện đúng luật - Trò chuyện với trẻ một số - Biết chào hỏi và nói cảm ơn, an toàn giao thông quy định về luật về an toàn xin lỗi khi được nhắc nhở. + Dạy trẻ cử chỉ, lời nói lễ phép giao thông. Dạy trẻ biết chào ( Chào hỏi, cảm ơn.) hỏi lễ phép. Biết xin khi mọi + Dạy trẻ biết chú ý nghe khi cô, người cho quà và biết cảm ơn - Trẻ biết chú ý nghe khi cô, bạn nói khi có người giúp đỡ mình. bạn nói + Chờ đến lượt chơi, chơi hòa thuận - Hoạt động góc: - MT69: Trẻ biết cùng chơi với với bạn - Chơi các trò chơi phân vai: các bạn trong các trò chơi theo Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ, gia nhóm nhỏ. đình - Trẻ tham gia vào các hoạt
  9. động vui chơi của lớp theo 5. Quan tâm đến môi trường nhóm, biết chú ý lắng nghe cô - MT70: Bỏ rác đúng nơi quy - Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường và các bạn nói, biết chờ đợi định. - Dạy trẻ biết tiết kiệm điện nước. đến lượt; biết chơi với bạn * Tích hợp GD trẻ biết bảo vệ đoàn kết . MT Ứng phó với biến đổi khí * Tích hợp GD trẻ biết bảo vệ MT hậu Ứng phó với biến đổi khí hậu * Chơi ngoài trời - Cho trẻ quan quang cảnh * Tích hợp GD trẻ “ Học tập và quanh trườn. làm theo tấm gương đạo đức - Dạy trẻ biết làm theo những điều - Biết nhặt lá bỏ vào thùng Hồ Chí Minh Bác Hồ dạy giác. 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác Hoạt động khác: phẩm nghệ thuật - MT71: Chú ý nghe, thích - Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc khi nghe - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm được hát theo, vỗ tay, nhún âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản thanh gợi cảm, các bài hát, nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp bản nhạc gần gũi và ngắm nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng nổi bật của các sự vật hiện tượng nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe trong thiên nhiên, cuộc sống các tác vật, hiện tượng trong thiên Phát triển kể câu chuyện phẩm nghệ thuật. nhiên, cuộc sống và tác phẩm thẩm mỹ - Trẻ biết chú ý nghe, vỗ tay, - Trẻ có biểu hiện thích thú, tích nghệ thuật. nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, cực tham gia hoạt động. - Vận động đơn giản theo nhịp bản nhạc. điệu của các bài hát, bản nhạc. - Trẻ thể hiện sự vui sướng, - Dạy trẻ làm một số sản phẩm để - Vui sướng, sờ, ngắm nhìn chỉ, sờ ngắm nhìn và nói lên phục vụ bản thân. các sản phẩm tạo hình. cảm xúc của mình trước vẻ đẹp nổi bật (Về màu sắc, hình dáng ) Của tác phẩm tạo hình. 2. Một số kĩ năng trong hoạt * Tạo hình: * Hoạt động học động âm nhạc và hoạt động - Dạy trẻ sử dụng các nguyên vật * Hoạt động Steam:
  10. tạo hình liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm - Sử dụng các nguyên vật liệu - MT75: Sử dụng các nguyên như tô màu khuân mặt bé tạo hình để tạo ra sản phẩm vật liệu tạo hình để tạo ra sản - Dạy trẻ sử dụng một số kỹ năng theo sự gợi ý. phẩm theo sự gợi ý. vẽ, nặn, xé dán, xếp hình để tạo ra Steam: Tạo khuôn mặt cảm - Trẻ biết sử dụng các nguyên sản phẩm đơn giản như khuôn mặt xúc vật liệu tạo hình để tạo ra sản biểu hiện các cảm xúc vui buồn tô - Tạo hình: Nặn món ăn bé phẩm theo sự gợi ý. màu tranh bạn trai, bạn gái . thích (ĐT) - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, - Trẻ tập nhận xét sản phẩm tạo xiên, ngang tạo thành bức tranh hình của mình và của bạn. đơn giản. - MT81: Trẻ biết lăn dọc, xoay *Chơi, hoạt động ở các góc tròn, ấn bẹt đất nặn để tạo - Góc nghệ thuật, tạo hình: thành sản phẩm có một khối -Dạy trẻ tập nhận xét sản phẩm tạo Cho trẻ đọc thơ và hát múa hoặc hai khối. hình của mình và của bạn. các bài theo chủ đề về bản - MT79: Nhận xét các sản thân với một số bản nhạc quen phẩm tạo hình. - Gợi ý cho trẻ đặt tên cho sản thuộc. - MT83: Đặt tên cho sản phẩm phẩm của mình. tạo hình - MT85: Tạo ra các sản phẩm - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật * Hoạt động học tạo hình theo ý thích liệu để tạo ra sản phẩm tạo hinhg * Âm nhạc: NDTT: Dạy hát: Tay thơm - MT76: Hát tự nhiên, hát được * Âm nhạc: tay ngoan theo giai điệu bài hát quen - Dạy trẻ nghe và cảm nhận giai NDKH: Nghe hát: Năm ngón thuộc. điệu các bài hát, bản nhạc như tay ngoan + Trẻ biết hát tự nhiên, hát (nhạc thiếu nhi, dân ca). - Trò chơi: Đoán xem ai hát. được theo giai điệu bài hát - Dạy trẻ hát đúng giai điệu lời ca * Chơi, hoạt động theo ý quen thuộc. bài hát tay thơm tay ngoan; Năm thích, trả trẻ ngón tay ngoan; Nào chúng ta cùng - Cô cho trẻ ôn một số bài hát tập thể dục đã học