Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_gia_dinh_nam_hoc_2024_2025_tr.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH Thời gian thực hiện: 3 tuần ( Từ ngày 28/10/2024 – 15/11/2024) Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Hoạt động 1. Thực hiện được các động tác *Thể dục vận động: * Thể dục vận động: phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Tập các động tác phát triển Thể dục sáng - MT1: Thực hiện đủ các động tác nhóm cơ và hô hấp: - Tập các động tác phát triển trong bài tập thể dục theo hướng Hô hấp( Hít vào thở ra, Thổi nhóm cơ và hô hấp: dẫn. bóng bay...) Hô hấp( Gà trống gáy, Thổi + Trẻ biết phối hợp vận động cùng - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra bóng bay...) các trẻ khác, hào hứng tham gia vào phía trước, sang 2 bên. - Tay: Hai tay đưa lên cao, ra các hoạt động thể lực, thực hiện các + Co và duỗi tay, bắt chéo tay phía trước, sang 2 bên. vận động một cách tự tin, vận động trước ngực. - Chân: Bước lên phía trước. các nhóm cơ hô hấp như đưa tay lên - Chân: Bước lên phía trước, bước - Bụng: Nghiêng người sang Phát triển cao, cúi người về phía trước trẻ nhiệt sang ngang, ngồi xổm, đứng lên trái, sang phải. thể chất tình tham gia tập thể dục cùng các bật tại chỗ . - Bật: Bật tiến phía trước, bật bạn. + Co duỗi chân tại chỗ. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi người về phía trước. + Quay sang trái sang phải. + Nghiêng người sang trái phải. 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động * Hoạt động học - MT3: Kiểm soát được vận động: Dạy trẻ tập các vận động như - Ném xa bằng một tay - Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng + Dạy trẻ ném xa bằng 1 tay - Bò trong đường hẹp hiệu lệnh. + Dạy trẻ bò trong đường hẹp - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu - Chạy liên tục trong đường dích dắc + Dạy trẻ chạy thay đổi tốc độ lệnh (3-4 điểm dích dắn) không chệch ra theo hiệu lệnh * Trò chơi vận động: ngoài. + Dạy trẻ thực hiện gập đan các Mèo đuổi Chuột, chuyền bóng. - MT5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo ngón tay vào nhau quay ngón tay,
- trong thực hiện bài tập tổng hợp: cổ tay, cuộn cổ tay - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. * Các hoạt động khác : - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). * Chơi ngoài trời : - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) - Chơi trò chơi kéo co, mèo đuổi không chệch ra ngoài. Chuột , lộn cầu vồng, mưa to 3. Thực hiện và phối hợp được các + Gập đan các ngón tay vào nhau, mưa nhỏ. cử động của bàn tay ngón tay, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ * Chơi, hoạt động ở góc phối hợp tay - mắt tay. - Góc xây dựng : Xây ngôi nhà của bé. . Trẻ thực hiện tốt các vận động: + Xếp chồng 8-10 hình khối khác - MT6: Xoay tròn cổ tay, gập đan - Góc phân vai : Gia đình , bán các ngón tay vào nhau. nhau không đổ. hàng , bác sỹ , - Góc nghệ thuật : Đọc thơ , xem tranh tập kể chuyện , múa hát về gia đình , tô vẽ người thân trong gia đình. * Chơi, hoạt động theo ý thích, trả trẻ : - Tự lấy dép đi và tự cất dép đúng nơi qui định . *Dinh dưỡng sức khỏe: * Dinh dưỡng sức khoẻ: * Chuẩn bị và tổ chức giờ ăn : 1. Thực hiện được một số việc tự - Nhận biết một số món ăn, món phục vụ trong sinh hoạt xào , nấu canh , luộc , nộm , ăn - MT12: Sử dụng bát, thìa, cốc đúng - Dạy trẻ các thao tác đánh răng, sống ... cách lau mặt, xuc miệng, sử dụng bát, - Trẻ ăn nhiều loại thức ăn khác + Trẻ thực hiện được một số việc thìa, ca, cốc đúng cách đúng ký nhau bổ dưỡng cho cơ thể . đơn giản với sự giúp đỡ của người hiệu, thể hiện bằng lời nói về nhu - Nhận biết các món ăn đơn giản lớn: Tự phục vụ bản thân như:Biết cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Có thói quen vệ sinh văn minh rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, + Dạy trẻ tập rửa tay bằng xà trong ăn uống ăn biết mời người lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi phòng( Thực hành rửa tay trước lớn, mọi người xung quanh, trong quần áo khi thời tiết thay đổi, sử khi ăn và sau khi đi vệ sinh) bữa ăn không nói chuyện dụng bát thìa, cốc đúng cách. + Dạy trẻ biết tự tháo tất, cởi áo - Trẻ sử dụng đúng kí hiệu khăn
- 2. Có một số hành vi và thói quen quần khi thời tiết thay đổi. mặt của mình. tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức - Dạy rèn trẻ có không nói - Trẻ thực hành lau miệng khi ăn khoẻ chuyện đùa nghịch trong khi ăn, xong. Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ ăn chín uống sôi, giữ gìn sức - Xem tranh ảnh trò chuyện về sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối khỏe. một số hành động nguy hiểm và với sức khỏe con người.( Ăn uống + Dạy trẻ nhận biết lợi ích của những nơi không an toàn , một số sạch sẽ thường xuyên tắm gội, có ý việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ vận dụng nguy hiểm thức giữ gìn vệ sinh răng miệng, vứt sinh môi trường đối với sức khỏe - Thực hành cách rửa tay , rưả rác đúng nơi quy định ) con người.( Ăn uống sạch sẽ mặt thường xuyên tắm gội, có ý thức * Chơi, hoạt động theo ý giữ gìn vệ sinh răng miệng, vứt thích, trả trẻ rác đúng nơi quy định ) - Trò chuyện với trẻ về cách + Dạy trẻ nhận biết trang phục phòng tránh những hành động theo thời tiết, đội mũ khi ra nắng, nguy hiểm như cười đùa trong mặc áo ấm , đi tất khi trời lạnh , đi khi ăn, không nghịch các vật dép, giầy khi đi học. sắc nhọn, không đi theo người + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số lạ. biểu hiện khi ốm( Biết nói với người lớn khi ốm, sốt, bị đau, chảy máu ) 3. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh -Dạy trẻ nhận biết được về nguồn - Nhận biết một số trường hợp -MT15 : Nhận biết được về nguồn lửa, nguồn nhiệt và tránh một số khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. lửa, nguồn nhiệt và tránh một số vật vật dụng nguy hiểm có thể gây dụng nguy hiểm có thể gây cháy, nổ cháy, nổ (bàn là, bếp đang đun, - Trò chuyện, kể chuyện, xem (bàn là, bếp đang đun, phích nước phích nước nóng ... ) khi được clip, tranh ảnh, về các tình nóng ... ) khi được nhắc nhở. Nhận nhắc nhở. huống gây nguy hiểm trong biết các tín hiệu, phương tiện báo sinh hoạt - Dạy trẻ nhận biết các tín hiệu, động cháy và có hành động phù hợp phương tiện báo động cháy và có khi nghe các tín hiệu báo động cháy. - TC: Nên/ không nên; Bé đi hành động phù hợp khi nghe các đường nào?; Con đường an tín hiệu báo động cháy. toàn; Những nơi bé nên tránh. - Dạy trẻ biết tránh nơi nguy hiểm
- -MT16: Biết cách phòng tránh (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố nguồn lửa,nguồn nhiệt và một số sự vôi ) khi được nhắc nhở - Nhận biết và phòng tránh cố có thể gây cháy nổ, biết tránh nơi những hành động nguy hiểm, nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, những nơi không an toàn, giếng, hố vôi ) khi được nhắc nhở. những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. 1. Khám phá xã hội: * Khám phá xã hội: * Hoạt động học: a.Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng + Trẻ giới thiệu tên của bố, mẹ, - Tìm hiểu về gia đình bé - MT18.Thu thập thông tin về đối các thành viên trong gia đình, địa - Một số đồ dùng trong gia đình tượng bằng nhiều cách khác nhau có chỉ trong gia đình. + Tìm hiểu về tình cảm gia đình sự gợi mở của cô giáo như xem sách, + Trẻ biết tên một số đồ dùng bé tranh ảnh và trò chuyện về đối trong gia đình tượng. + Dạy trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của công dụng, + Các hoạt động khác : Phát triển cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Hoạt động đón - Trả trẻ : nhận thức - MT22: Phân loại các đối tượng Trò chuyện về gia đình bé, công - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của theo một dấu hiệu nổi bật việc của các thành viên trong gia con vật, cây, hoa, quả quen thuộc. đình, địa chỉ gia đình bé ở. - Dạy trẻ Làm thử nghiệm đơn b.Nhận biết mối quan hệ đơn giản giản với sự giúp đỡ của người của sự vật, hiện tượng và giải lớn Thả các vật vào nước để quyết vấn đề đơn giản nhận biết vật chìm hay nổi + Dạy trẻ nhận biết mối liên hệ - MT 23: Nhận ra một vài mối quan - Chơi ngoài trời : đơn giản giữa con vật, cây quen hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng Quan sát những ngôi nhà xung thuộc với môi trường sống của quen thuộc khi được hỏi. quanh trường, quan sát thời tiết chúng * Nhận biết bản thân, gia đình, trong ngày. trường lớp mầm non và cộng đồng STEAM: Làm thí nghiệm về - Dạy trẻ nhận biết một số đồ - MT 37: Nói được tên của bố mẹ sự tan – không tan trong nước. dùng trong gia đình và tìm hiểu về và các thành viên trong gia đình. Thí nghiệm về sự tạo màu và một số kiểu nhà . - MT 38: Nói được địa chỉ của gia mùi. - Dạy trẻ nhận biết một số đồ đình khi được hỏi, trò chuyện, xem - Hoạt động đón trẻ, hoạt dùng trong gia đình về tên gọi,
- ảnh về gia đình. đặc điểm , công dụng động ngoài trời, chiều : Trò -Dạy trẻ Mô tả những dấu hiệu nổi chuyện về con người cần gì để bật của đối tượng được quan sát sống ? Ngoài thức ăn, không với sự gợi mở của cô giáo khí, nhà cửa con người cần có một gia đình.Trò chuyện về các + Dạy trẻ tìm hiểu về gia đình bé hoạt động của gia đình và đồ ăn + Dạy trẻ tên của bố mẹ, các thức uống trong gia đình thành viên trong gia đình. Địa chỉ - Chơi, hoạt động ở các góc: Tô gia đình , vẽ , người thân trong gia đình , + Dạy trẻ xem tranh ảnh về gia tô ngôi nhà của bé . đình bé, tô màu bức tranh gia - Chơi, hoạt động theo ý thích: đình, làm album các ngày kỷ niệm Cho trẻ tô màu vở bé làm quen của gia đình, đếm và so sánh số với chủ đề gia đình lượng các thành viên trong gia đình * Làm quen với một số khái niệm * Làm quen với toán: sơ đẳng về toán: * LQVToán : 1. Nhận biết số đếm, số lượng - Hoạt động học: - MT 26: Quan tâm đến số lượng và +Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong + Đếm trên đối tượng trong đếm như hay hỏi về số lượng, đếm phạm vi 2, đếm theo các hướng , phạm vi 2, đếm theo các hướng, vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị đếm theo khả năng đếm theo khả năng số lượng. + Dạy trẻ so sánh to hơn, nhỏ hơn + Phân loại các đối tượng theo một +Dạy trẻ ôn so sánh to hơn, nhỏ + So sánh 2 nhóm đối tượng dấu hiệu nổi bật được một số đồ hơn trong phạm vi 2 dùng theo chất liệu và công dụng + Dạy trẻ kỹ năng gộp tách 2 + Gộp tách 2 nhóm đối tượng - MT 27: Trẻ biết so sánh hai đối nhóm đối tượng trong phạm vi 2 trong phạm vi 2 tượng: So sánh 2 đối tượng về kích - Giờ đón trẻ trẻ: thước và nói được các từ: từ to hơn/ - Trẻ nhận dạng những đồ dùng nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao cao hơn, thấp hơn ở trong thực tế hơn/ thấp hơn; bằng nhau. hàng ngày. - MT 28: Đếm trên các đối tượng STEAM: Trẻ đong, đếm số cốc, giống nhau và đếm đến 5 thìa, số thìa đường, số quả cam,
- - MT29: Trẻ biết gộp và đếm hai chanh đong nước....để làm giải nhóm đối tượng cùng loại khát. 2. Sắp xếp theo qui tắc - MT 31: Nhận ra qui tắc sắp xếp + Dạy trẻ xếp tương ứng, ghép đôi đơn giản (mẫu) và sao chép lại + Dạy trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại 3. So sánh hai đối tượng - MT 32: So sánh hai đối tượng về + Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ kích thước và nói được các từ: to nét về số lượng của 2 nhóm đồ hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; vật; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. 1. Nghe hiểu lời nói * Hoạt động học : - MT 44: Thực hiện được yêu cầu - Dạy trẻ sử dụng các từ chỉ + Truyện : Phát triển đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành - Cô bé quàng khăn đỏ ngôn ngữ bóng, ném vào rổ”. động, hiện tượng gần gũi, quen - Thỏ con không vâng lời - Trẻ biết thực hiện được yêu cầu thuộc. Thơ : đơn giản: VD: “Cháu hãy lấy quả + Giúp trẻ hiểu và làm theo yêu - Thăm nhà bà bóng, ném vào rổ”. cầu đơn giản. - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần + Giúp trẻ hiểu nội dung các câu Nghe kể chuyện đọc thơ cùng cô gũi: cái tủ, cái quạt, đồ chơi đơn, câu mở rộng. Trả lời câu hỏi của cô rõ ràng + Giúp trẻ hiểu nội dung truyện mạch lạc , thể hiện ngữ điệu của - Trẻ biết lắng nghe và trả lời được kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi nhân vật , có cảm xúc với bài thơ câu hỏi của người đối thoại. như Cô bé quàng khăn đỏ - STEAM: Nghe cô kể câu + Nghe các bài hát, bài thơ, ca chuyện “Chúng ta cần gia dao. Đồng dao, tục ngữ, câu đố, đình” hò, vè như thăm nhà bà, gánh -> Gợi mở làm nước giải khát gánh gồng gồng, bà còng đi chợ cho bữa tiệc sinh nhật cho gia * Sử dụng lời nói trong cuộc sống trời mưa . đình búp bê. hàng ngày. + Dạy trẻ phát âm chuẩn các tiếng * Các hoạt động khác : - MT 45: Nói rõ các tiếng của tiếng việt qua trò chuyện, hát, - Chơi ngoài trời: + Trẻ nói rõ các tiếng. đọc thơ, kể truyện. + Qua sát : khuôn viên trường , + Trẻ sử dụng các từ thông dụng chỉ + Dạy trẻ bày tỏ tình cảm nhu cầu ngôi nhà xung quanh trường ,
- sự vật, hoạt động, đặc điểm và hiểu biết của bản thân bằng các nhặt rác vào thùng +Trẻ biết sử dụng câu đơn, câu ghép câu đơn, câu mở rộng. phù hợp vào các ngữ cảnh + Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, + Chơi, Hoạt động ở các góc: +Trẻ kể lại được những sự việc đơn điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu - Xem tranh chuyện , Tập kể giản đã diễn ra của bản thân như: Đi cầu, hoàn cảnh giao tiếp. chuyện sáng tạo , tập đọc thơ thăm ông bà, đi chơi, đi xem phim + Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị diễn cảm +Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ, dạ lễ phép - Đồng dao : Gánh gánh gồng thưa trong giáo tiếp. gồng, bà còng đi chợ trời mưa + Trẻ biết nói đủ nghe, rõ ràng, + Chơi, hoạt động theo ý thích: không nói lý nhí. - Ôn các bài thơ câu chuyện về - MT46: Đọc thuộc bài thơ, ca dao, - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng chủ đề gia đình đồng dao dao, tục ngữ, hò vè diễn cảm. - Tập giở vở , cầm bút , tư thế - MT 47: Kể lại truyện đơn giản đã + Dạy trẻ mô tả sự vật, tranh ảnh ngồi được nghe với sự giúp đỡ của người có sự giúp đỡ - Tô vẽ nối đúng chữ cái trong từ lớn + Kể lại sự việc theo ý thích - MT 48: Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. + Tiếp xúc với chữ, sách truyện - MT 49: Sử dụng được các từ + Dạy trẻ cách giữ gìn sách vở. thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm + Dạy trẻ bắt chước giọng diễn - MT 51: Kể lại được những sự việc cảm, kết hợp ngữ điệu với biểu đơn giản đã diễn ra của bản thân hiện nét mặt như: thăm ông bà, đi chơi, xem + Dạy trẻ đọc những bài thơ, kể phim chuyện ngắn cùng nhóm bạn, cá - MT 52: Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, nhân với âm lượng vừa đủ nghe thưa, trong giao tiếp. - MT 53: Nói đủ nghe, không nói lí nhí *Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội 1. Thể hiện ý thức về bản thân: -MT 59.Trẻ biết được một số quyền
- cơ bản của con người (Quyền trẻ em) và bổn phận của mình: Quyền * Ý thức về bản thân: * Hoạt động khác : được sống; quyền được bảo vệ; - Dạy trẻ các quyền bảo vệ con - Dạy trẻ các quyền bải vệ con quyền được phát triển; quyền được người người thông qua các hoạt động tham gia... hằng ngày 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Dạy trẻ biết nói những điều bé Phát triển - MT60: Cố gắng thực hiện công thích, không thích - Trò chuyện đàm thoại về chủ tình cảm kỹ việc đơn giản được giao (chia giấy điểm năng xã hội vẽ, xếp đồ chơi, ...). - Biết phục vụ bản thân một số - Trẻ liên hệ bản thân qua hoạt - MT61: Trẻ mạnh dạn tham gia vào việc đơn giản. động khám phá xã hội , làm quen các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời - Sử dụng hợp lý và giữ gìn đồ với toán , PTNT , PTTM về thái câu hỏi. dùng đồ chơi của mình. độ tình cảm của mình với gia 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, đình , người thân trong gia đình tình cảm với con người, sự vật - Nói được điều bé thích không hiện tượng xung quanh: thích - MT63: Biết biểu lộ cảm xúc vui, - Tập hoạt động theo nhóm buồn, sợ hãi, tức giận. * Hoạt động đón - Trả trẻ : 4. Hành vi quy tắc ứng xử xã hội: - Dạy trẻ nhận biết một số trạng - Nhận biết mối quan hệ người - MT66: Thực hiện được một số quy thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, thân trong gia đình bé định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng - Biết thu dọn đồ dùng trong gia xếp cất đồ chơi, không tranh giành nói đình đồ chơi, vâng lời bố mẹ. - Dạy trẻ biết biểu lộ cảm xúc qua - Trẻ xem tranh ảnh về gia đình khuân mặt, cử chỉ, giọng nói qua - Quan tâm đến người thân trong trò chơi, hát, vận động. gia đình , các bạn trong lớp - Dạy trẻ một số quy định ở lớp và gia đình như cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định, không mang quà bánh đến lớp, vâng lời bố mẹ, cô giáo, đoàn kết với bạn. + Dạy trẻ biết yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. -Dạy trẻ biết cùng người thân + Trẻ biết cùng gia đình người
- 4. Quan tâm đến môi trường: trong gia đình tham gia và thực thân , thực hiện đúng luật lệ an - MT 70: Bỏ rác đúng nơi quy định hiện tốt về luật lệ an toàn giao toàn giao thông khi tham gia - Trẻ biết bỏ rác vào đúng nơi quy thông giao thông trên đường. định. + Dạy trẻ biết Chờ đến lượt chơi, - Tìm hiểu trạng thái cảm xúc và chơi hòa thuận với bạn biểu lộ cảm xúc qua điệu bộ nét - Dạy trẻ biết tiết kiệm điện nước. mặt , cử chỉ giọng nói , qua đóng - Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi kịch , trò chơi phân vai . trường * Chơi, Hoạt động ở các góc: - Trẻ biết nhập vai chơi ở các trò chơi bế em, mẹ con, nấu ăn . - Trẻ chơi hòa thuận đoàn kết với các bạn. * Chơi ngoài trời: - Vứt rác đúng nơi qui định - Không khạc nhổ bừa bãi - Tiết kiệm năng lượng 1. Cảm nhận và thể hiện cảm súc * Chơi, đón trẻ trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc - Cô cho trò chuyện, trẻ hát múa sống và các tác phẩm nghệ thuật . vẽ nặn về chủ đề gia đình. Phát triển - MT72: Chú ý nghe, thích được hát - Dạy trẻ cảm nhận và bộc lộ cảm thẩm mỹ theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc các bài hát, bản nhạc gần gũi và thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các nghe kể câu chuyện sự vật hiện tượng trong thiên - MT74: Vui sướng, vỗ tay, nói lên nhiên, cuộc sống các tác phẩm cảm nhận của mình khi nghe các âm nghệ thuật. thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. 2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình . * Hoạt động học : * Âm nhạc: * Âm nhạc: Âm nhạc : - MT77: Vận động theo nhịp điệu - Dạy trẻ nghe và cảm nhận giai - Dạy hát: Cả nhà thương nhau;
- bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, điệu các bài hát, bản nhạc như - Nghe hát: Cho con nhịp, vận động minh hoạ). nhạc thiếu nhi, dân ca. - Trò chơi : Đoán xem ai hát. -Trẻ biết vận động theo nhịp bài hát, - Dạy trẻ hát đúng giai điệu lời ca - Hát vận động: Múa cho mẹ xem bản nhạc . bài hát, Cả nhà thương nhau - Nghe hát : Bố là tất cả 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham - Dạy trẻ biết sử dụng các dụng cụ - Trò chơi : Ai nhanh nhất gia các hoạt động nghệ thuật (âm gõ đệm theo phách, nhịp, nhạc, tạo hình) - MT84: Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. * Tạo hình: * Tạo hình: Tạo hình: -MT 75: Sử dụng các nguyên vật - Dạy trẻ sử dụng các nguyên vật +STEAM: Làm bữa tiệc giải khát liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo liệu tạo hình để tạo ra các sản cho gia đình sự gợi ý. phẩm làm bữa tiệc giải khát cho * Chơi, đón trẻ - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, gia đình . - Cô cho trẻ hát múa vẽ nặn về ngang tạo thành bức tranh đơn giản. - Dạy trẻ sử dụng một số kỹ năng chủ đề gia đình. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp vẽ, nặn, xé dán, xếp hình để tạo ra * Các hoạt động khác : cách tạo thành các sản phẩm có cấu sản phẩm đơn giản như , vẽ áo * Chơi ngoài trời : trúc đơn giản. tặng mẹ . Chơi các đồ chơi ngoài trời - MT85: Tạo ra các sản phẩm tạo - Trẻ tập nhận xét sản phẩm tạo * Chơi, Hoạt động ở các góc : hình theo ý thích. hình của mình và của bạn. Tô mầu ngôi nhà của bé , vẽ, hát -MT 79: Nhận xét các sản phẩm tạo - Gợi ý cho trẻ đặt tên cho sản múa về chủ đề gia đình hình phẩm của mình. - STEAM: Thiết kế các mẫu -Bước đầu trẻ biết nhận xét các sản bình làm nước giải khát cho gia phẩm tạo hình. đình - MT83: Đặt tên cho sản phẩm tạo - Thiết kế quy trình làm và hình nguyên liệu. - Chế tạo: Trẻ thực hiện pha nước chanh * Chơi, hoạt động theo ý thích, trả trẻ : Ôn bài cũ và biểu diễn văn nghệ .