Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

pdf 13 trang Thành Trung 11/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_the_gioi_dong_vat_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

  1. CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT Thời gian thực hiện: ( 4 tuần) (Từ ngày 16/12/2024 đến ngày 01/01/2025) LĨNH VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG * Phát triển vận động: *Thể dục vận động: *Thể dục sáng: -MT1: Thực hiện đủ các động - Tập các động tác phát triển Tập các nhóm cơ , hô hấp tác trong bài tập thể dục theo nhóm cơ và hô hấp: +Hô hấp:Thổi bóng bay hướng dẫn. Hô hấp ( Hít vào thở ra...) +Tay: Co và duỗi tay, bắt chéo - Trẻ tập các động tác thể dục - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra tay trước ngực. Phát triển thể đúng các động tác của bài tập thể phía trước, sang 2 bên. + Lưng, bụng, Lườn: Đứng cúi chất dục theo hiệu lệnh hoặc theo + Co và duỗi tay, bắt chéo tay người về phía trước nhịp bản nhạc, bài hát theo trước ngực. + Chân: Co duỗi chân, Bật tại hướng dẫn của cô. Biết bắt đầu - Lưng, bụng, lườn: chỗ và kết thúc động tác đúng nhịp. + Cúi người về phía trước. + Quay sang trái sang phải. + Nghiêng người sang trái phải. - Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên bật tại chỗ . + Co duỗi chân * Luyện các kỹ năng vận động cơ bản phát triển các tố chất * Dạy trẻ tập các vận động như vân động * Hoạt động học: -MT2: Giữ được thăng bằng cơ -Đi trong đường hẹp thể khi thực hiện vận động + Dạy trẻ đi trong đường hẹp -Bật xa 20-25cm +Đi trong đường hẹp -Bò theo đường dích dắc -MT5: Trẻ thể hiện được tính nhanh mạnh, khéo trong thực
  2. hiện bài tập tổng hợp - Dạy trẻ bật xa 20-25cm *Trò chơi: + Bật xa 20-25cm + Dạy trẻ bò theo đường dích - Chơi kéo co, Mèo đuổi chuột, + Bò theo đường dích dắc dắc cáo và thỏ, rồng rắn lên mây... * Phát triển các cử động của bàn tay, ngón tay và kỹ năng phối hợp tay - mắt và sử dụng * Các hoạt động khác một số dụng cụ: - Chơi, hoạt động ở các góc - MT7: Phối hợp được cử động + Dạy trẻ cách cầm bút vẽ được + Góc nghệ thuật : Tập xoay cổ bàn tay, ngón tay trong một số hình tròn theo mẫu, tô vẽ nguệch tay hoạt động: ngoạc theo ý thích. Vẽ, nặn, xé dán , tô màu các con +Vẽ được hình tròn theo mẫu. vật +Cắt thẳng được một đoạn + Dạy trẻ sử dụng kéo cắt thẳng + Góc xây dựng : Xây trang trại 10cm, được một đoạn 10cm. chăn nuôi + Xếp chồng 8-10 khối không + Xếp chồng 8-10 hình khối - Chơi, đón - trả trẻ đổ, + Tự cởi, cài cúc áo. khác nhau không đổ. - Thực hành cài, cởi cúc áo , làm + Dạy trẻ tự cài cởi cúc áo. quen với việc sử dụng ca, cốc , *Dinh dưỡng sức khỏe: * Dinh dưỡng và sức khỏe : bát thìa và sử dụng khăn mặt tìm - MT8:Trẻ nhận biết một số món - Dạy trẻ nhận biết tên một số đúng ký hiệu. ăn thực phẩm thông thường và thực phẩm và món ăn quen thuộc ích lợi của chúng đối với sức + Dạy trẻ biết các bữa ăn trong khỏe. ngày và ích lợi của ăn uống đủ * Chuẩn bị và tổ chức giờ ăn + Trẻ nói đúng tên một số thực lượng, đủ chất. - Nhận biết một số thực phẩm phẩm quen thuộc khi nhìn thấy + Dạy trẻ nhận biết và sự liên theo nhóm và các món ăn , ích vật thật hoặc tranh ảnh: Thịt, cá, quan giữa ăn uống với bện tật ( lợi của chúng đối với sức khỏe. trứng, sữa, rau ỉa chảy, sâu răng, suy dinh + Biết tên các món ăn hàng ngày dưỡng, béo phì ) * Các hoạt động khác như cá kho, trứng dán, canh - Thực hành cất dọn đồ dùng, đồ rau Biết ăn để tróng lớn, khỏe chơi đúng nơi quy định mạnh và chấp nhận ăn nhiều các - Thực hành các thao tác rửa tay thức ăn khác nhau. bằng xà phòng
  3. - MT10:Trẻ có một số hành vi và - Rèn trÎ cã thói quen không - Thực hành vệ sinh cá nhân : thói quen tốt trong sinh hoạt và nói chuyện đùa nghịch trong khi Tập đánh răng, rửa mặt, vệ sinh giữ gìn sức khỏe. ăn, uèng, ăn chín uống sôi, giữ các giác quan. + Trẻ có một số hành vi tốt gìn sức khỏe. - Thực hành trước khi ăn mời cô trong ăn uống khi được nhắc nhở + Dạy trẻ nhận biết lợi ích của giáo và các bạn như uống nước đã đun sôi. việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ - Thực hành rèn một số nền nếp + Trẻ có một số hành vi tốt trong sinh môi trường đối với sức khỏe hành vi thói quen tốt trong sinh vệ sinh, phòng bệnh khi được con người.(Ăn uống sạch sẽ hoạt như biết vứt rác đúng nơi nhắc nhở: Uống nước đã đun sôi, thường xuyên tắm gội, có ý thức quy định, biết mặc áo ấm, đi tất, chấp nhận vệ sinh răng miệng, giữ gìn vệ sinh răng miệng, vứt đội mũ khi thời tiết lạnh. đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, rác đúng nơi quy định ) - Xem tranh ảnh, trò chuyện về đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy đi + Dạy trẻ nhận biết trang phục một số hành động nguy hiểm và học, biết nói với người lớn khi bị theo thời tiết, ®éi mò khi ra những nơi không an toàn và một đau, chảy máu. n¾ng , mÆc ¸o Êm , ®i số vận dụng nguy hiểm... tÊt khi trêi l¹nh , ®i - Nhận biết một số thực phẩm dÐp giÇy khi ®i häc. và món ăn quen thuộc. + Hướng dẫn trẻ nhận biết một - Nhận biết các bữa ăn trong số biểu hiện khi ốm( Biết nói với ngày và ích lợi của ăn uống đủ người lớn khi ốm, sốt, bị đau, lượng và đủ chất. chảy máu ) - Dạy trẻ nhận biết những vận dụng nguy hiểm như ( Dao, kéo, bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, ổ điện ) + Dạy trẻ phòng tránh những hành động nguy hiểm như ( Cười đùa trong khi ăn, không nghịch - Nhận biết sự liên quan giữa ăn các vật sắc nhon, không đi theo uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu người lạ) răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). - Dạy trẻ nhận biết một số thực
  4. phẩm và món ăn quen thuộc. - Rèn cho trẻ thói quen không - Dạy trẻ nhận biết các bữa ăn nói chuyện, đùa nghịch trong khi trong ngày và ích lợi của ăn ăn, uống, ăn chín uống sôi, giữ uống đủ lượng và đủ chất. gìn sức khỏe. - MT13: Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc - Dạy trẻ nhận biết sự liên nhở: uống nước đã đun sôi quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). * Khám phá khoa học: *Khám phá khoa học : *Khám phá khoa học : - Trẻ xem xét và hiểu đặc điểm * Hoạt động học của các sự vật hiện tượng. - Một số con vật nuôi trong gia -MT19: Quan tâm, hứng thú với - D¹y trÎ ®ặc điểm nổi bật đình 2 chân đẻ trứng các sự vật, hiện tượng gần gũi, và lợi ích của những con vật - Một số con vật sống dưới nước Lĩnh vực như chăm chú quan sát sự vật, quen thuộc. - Một số con vật sống trong rừng phát triển hiện tượng; hay đặt câu hỏi về - Vòng đời phát triển của bướm nhận thức đối tượng. * Các hoạt động khác -MT20: Sử dụng các giác quan * Chơi, đón trẻ- trả trẻ để xem xét, tìm hiểu đối tượng: - Dạy trẻ biết mối liên hệ đơn - Trò chuyện với trẻ về chủ điểm nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra giản giữa con vật quen thuộc với động vật, xem tranh ảnh về các đặc điểm nổi bật của đối tượng. môi trường sống của chúng. con vật : chó, mèo, lợn, gấu, khỉ, -MT23: Nhận ra một vài mối hổ, cá, tôm.... Tìm hiểu một số quan hệ đơn giản của sự vật, hiện con vật nuôi trong gia đình ,một tượng quen thuộc khi được hỏi. số con vật sống dưới nước. - Dạy trẻ cách chăm sóc và bảo * Chơi, hoạt động ở các góc: vệ con vật gần gũi. - Chơi các trò chơi đóng vai Gia - MT23: Thể hiện một số điều đình, nấu ăn, bán hàng , , xây
  5. quan sát được qua các hoạt động -Dạy trẻ Ých lîi cña n•íc dựng: Xây trại chăn nuôi. chơi, âm nhạc, tạo hình ®èi víi con vËt - Góc sách truyện: Cho trẻ xem tranh truyện - Xem tranh ảnh, lô tô, video về động vật, - Góc xây dựng: Xây vườn bách thú * Chơi ngoài trời : - Quan sát con vật bằng đồ chơi để nhận ra quy tắc xắp xếp đơn giản, vẽ các con vật bằng phấn, quan sát thời tiết trong ngày, nhặt lá rụng làm sạch sân trường , quan sát vườn trường... * Làm quen với một số khái * Làm quen với toán: * Hoạt động học làm quen với niệm sơ đẳng về toán: + Dạy trẻ so sánh dài hơn ngắn toán -MT32: So sánh hai đối tượng hơn - So sánh dài hơn ngắn hơn về kích thước và nói được các từ: +Dạy trẻ nhận biết, gọi tên các - Ôn so sánh dài hơn ngắn hơn to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hình: hình vuông, hình tam giác, - Nhận biết các hình vuông, hình hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng hình tròn, hình chữ nhật và nhận tròn, hình tam giác, hình chữ nhau dạng các hình đó trong thực tế. nhật -MT33: Nhận dạng và gọi tên - Ôn nhận biết các hình vuông, các hình: tròn, vuông, tam giác, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. chữ nhật
  6. * Nghe hiểu lời nói * Hoạt động học - MT 42: Lắng nghe và trả lời + Dạy trẻ hiểu các từ chỉ người, - Thơ : Dong và cá Lĩnh vực được câu hỏi của người đối tên gọi đồ vật, sự vật, hành động - Thơ: Ong và bướm phát triển thoại. hiện tượng gần gũi, quen thuộc. - Truyện: Chú vịt xám. ngôn ngữ + Giúp trẻ hiểu và làm theo yêu - Truyện: Bác gấu đen và hai chú - Trẻ biết thực hiện được yêu cầu đơn giản thỏ cầu đơn giản: VD: Như cháu hãy + Giúp trẻ hiểu nội dung các câu lấy quả bóng ném vào rổ. đơn, câu mở rộng. - Trả lời các câu hỏi của cô theo - Trẻ biết lắng nghe và trả lời + Giúp trẻ hiểu nội dung truyện trình tự bài thơ, câu chuyện thể được câu hỏi của người đối kể, truyện đọc phù hợp với độ hiện ngữ điệu của nhân vật , có thoại. tuổi như truyện Chú vịt xám, cảm xúc với bài thơ * Sử dụng lời nói trong cuộc + Nghe các bài hát, bài thơ, ca sống hàng ngày. dao. Đồng dao, tục ngữ, câu đố, * Chơi theo ý thích, đón trả MT 45: Nói rõ các tiếng. hò, vè như Đàn gà con, con ong trẻ: + Trẻ nói rõ ràng các tiếng. chuyên cần; nu na nu nống, - Tập đọc thơ diễn cảm, bàiđàn +Trẻ sử dụng được các từ thông + Dạy trẻ phát âm chuẩn các gà con, con ong chuyên cần. dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc tiếng của tiếng việt qua trò điểm chuyện, hát, đọc thơ, kể truyện. - Làm quen với bài đồng dao nu + Trẻ biết sử dụng câu đơn, câu + Dạy trẻ bày tỏ tình cảm nhu na nu nống, vè loài vật ghép phù hợp vào các ngữ cảnh cầu và hiểu biết của bản thân - Trẻ tập mở sách, xem tranh và + Trẻ kể lại được những sự việc bằng các câu đơn, câu mở rộng. tập kể chuyện theo tranh về thế đơn giản đã diễn ra của bản thân +Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, giới Động vật như: Đi thăm ông bà, đi chơi, đi điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu - Trẻ có kỹ năng cầm bút và ngồi xem phim cầu, hoàn cảnh giao tiếp. đúng tư thế để tô mầu các một số - Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ, + Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị con vật mà trẻ thích dạ thưa trong giáo tiếp. lễ phép * Các hoạt động khác : - Trẻ biết nói đủ nghe, rõ ràng, - Chơi ngoài trời: không nói lý nhí. - Dạy trẻ làm quen với một số ký + QS : con vật, khuôn viên trường hiệu thông thường trong cuộc , ngôi nhà xung quanh trường ,
  7. sống như như nhà vệ sinh của nhặt rác vào thùng - MT 46: Đọc thuộc bài thơ, ca nam, nhà vệ sinh của nữ, nơi *Chơi, hoạt động ở các góc: dao, đồng dao nguy hiểm. - Góc sách truyện: - MT 47: Kể lại truyện đơn giản - Trẻ biết đọc thơ kể lại chuyện + Xem " Đọc " truyện tranh về đã được nghe với sự giúp đỡ của khi nhìn vào tranh minh họa có chủ đề " Động vật " Tập kể người lớn. nội dung về chủ đề thế giới động chuyện Sáng tạo theo tranh - MT 50: Sử dụng được câu đơn, vật. truyện chú vịt xàm câu ghép. - Thích xem các loại tranh ảnh - MT 53: Nói đủ nghe, không nói về chủ đề thế giới động vật. lí nhí. - Làm quen với cách đọc và viết * Làm Quen Với việc Đọc - tiếng việt, hướng đọc viết từ trái Viết sang phải, từ trên xuống dưới. + Tập tô chữ in rỗng - MT54: Đề nghị người khác đọc - Dạy trẻ cầm sách và mở sách sách cho nghe, tự giở sách xem đúng chiều, xem tranh và đọc tranh. truyện tranh. - Dạy trẻ cách giữ gìn sách vở. * Hoạt động khác : *Thể hiện ý thức về bản thân: - Dạy trẻ nói được những điều - Trò chuyện đàm thoại về chủ đề - MT58 : Nói được điều bé thích, bé thích về thế giới xung quanh - Trẻ liên hệ bản thân qua hoạt không thích trẻ thông qua các hoạt động động khám phá xã hội , làm quen + Trẻ nói được điều bé thích, hàng ngày với toán, PTNT, PTTM không thích - Nói được điều bé thích không Phát triển - Dạy trẻ chơi trò chơi tình cảm và thích. + Đồ dùng của tôi, Tôi thích gì? kỹ năng xã - Tập hoạt động theo nhóm hội - Dạy trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao
  8. *Thể hiện sự tự tin, tự lực (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...) * Chơi, đón - Trả trẻ : - MT 60. Cố gắng thực hiện + Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi - Trẻ đến lớp nhắc nhở trẻ chào hỏi công việc đơn giản được giao quy định cô giáo , chào bố mẹ (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...). - Nhắc nhở trẻ cất đồ dùng đúng - Thực hiện các bài tập kỹ năng nơi qui định . thực hành cuộc sống - Xem tranh ảnh về thế giới động - Dạy trẻ nhận biết một số trạng vật *Nhận biết và thể hiện cảm thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, - Tìm hiểu trạng thái cảm xúc và tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, xúc, tình cảm với con người, sự biểu lộ cảm xúc qua điệu bộ nét giọng nói. vật, hiện tượng xung quanh mặt , cử chỉ giọng nói , qua đóng - MT 62:Nhận ra cảm xúc: vui, - Dạy trẻ xem tranh ảnh, clip, kịch , trò chơi phân vai buồn, sợ hãi, tức giận qua nét đoạn phim giúp trẻ nhận ra các mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, -Hướng dẫn trẻ biết cất đồ dùng, sợ hãi, tức giận: đồ chơi đúng nơi quy định, biết - Dạy trẻ xem tranh ảnh, clip có chào hỏi lễ phép. nội dung bảo vệ môi trường. - Hướng dẫn trẻ biết thực hiện đúng luật ATGT như khi đi bộ * Hành vi và quy tắc ứng xử xã phải đi trên vỉa hè phía tay phải, hội ngồi trên xe máy phải đội mũ - MT68: Chú ý nghe khi cô, bạn bảo hiểm nói. - Trò chuyện về những việc trẻ cần làm để gìn giữ lớp học, sân - MT69 : Cùng chơi với các bạn trường sạch sẽ, xanh tươi. - Tiết kiệm năng lượng trong các trò chơi theo nhóm - Dạy trẻ kể chuyện, đọc thơ về - Vứt rác đúng nơi qui định nhỏ. giáo dục bảo vệ môi trường. - Không khạc nhổ bừa bãi 5. Quan tâm đến môi trường - Dạy trẻ quan sát công việc của - MT 70: Bỏ rác đúng nơi quy bác cô giáo. định. Dạy trẻ bỏ rác đúng nơi quy định
  9. *Cảm nhận và thể hiện cảm súc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, trong cuộc sống và nghệ * Chơi, đón trẻ Phát Triển thuật . - Dạy trẻ biết bộc lộ cảm xúc - Cô cho trò chuyện, trẻ hát múa vẽ Thẩm Mỹ - MT72: Chú ý nghe, thích được khi nghe âm thanh gợi cảm, các nặn về chủ đề động vật hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc bài hát, bản nhạc gần gũi và lư theo bài hát, bản nhạc; thích ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, các sự vật, hiện tượng trong tục ngữ; thích nghe kể câu thiên nhiên, cuộc sống và tác chuyện phẩm nghệ thuật. * Hoạt động học : - Dạy trẻ những vận động đơn + Âm nhạc : giản theo nhịp điệu của các bài NDTT: Dạy Hát Cá vàng bơi hát, bản nhạc - - NDKH: Nghe hát: Chú ếch con - Dạy trẻ cảm nhận và bộc lộ - MT74: Vui sướng, vỗ tay, nói -TC: Ai nhanh nhất cảm xúc khi nghe âm thanh gợi lên cảm nhận của mình khi nghe cảm, các bài hát, bản nhạc gần các âm thanh gợi cảm và ngắm NDTT: Hát, vỗ tay theo tiết tấu gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự chậm: Con chuồn chuồn của các sự vật, hiện tượng trong vật, hiện tượng. NDKH: Nghe hát: Con cào cào thiên nhiên, cuộc sống và tác - T/C: Ai đoán giỏi phẩm nghệ thuật. * Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình - Dạy trẻ sử dụng các nguyên * Hoạt động Steam: - MT 75 : Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. hình để tạo ra sản phẩm theo sự phẩm theo sự gợi ý. - Dạy trẻ sử dụng kéo và hồ để gợi ý. tạo ra các sản phẩm tạo hình * Hoạt động Steam: + Làm chuồng chim - Làm chuồng chim + Vẽ tô mầu con gà con
  10. - Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài * Tạo hình : - MT 76: Hát tự nhiên, hát được hát, bản nhạc gần gũi và ngắm - Cắt, dán con vịt ( Mẫu) theo giai điệu bài hát quen thuộc nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên . nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời * Các hoạt động khác : ca bài hát. * Chơi ngoài trời : + Cá vàng bơi - Chơi các đồ chơi ngoài trời , vẽ theo ý thích trên sân trường - Dạy trẻ xử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. - MT78: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn + Làm chuồng chim giản. + Vẽ phấn trên sân trường. * Chơi hoạt động ở các góc : - Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo - Tô mầu , vẽ , nặn xé dán về các hình của mình và của bạn. con vật - Dạy trẻ đặt tên cho sản phẩm - Trẻ biết nhận xét sản phẩm của MT79: Nhận xét các sản phẩm của mình. mình, của bạn. tạo hình. - STEAM: Trẻ lên ý tưởng làm - Dạy trẻ đặt tên cho sản phẩm chuồng chim của mình. * Chơi hoạt động theo ý thích, * Thể hiện sự sáng tạo khi - Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo trả trẻ tham gia các hoạt động nghệ hình. Ôn và biểu diễn văn nghệ một số thuật (âm nhạc, tạo hình) - Dạy trẻ tập nhận xét sản phẩm bài về chủ đề động vật. - MT83: Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình và của bạn.Trẻ tạo hình. đặt được tên cho sản phẩm mình thích.