Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 4: Thiên nhiên xung quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 4: Thiên nhiên xung quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_diem_4_thien_nhien_xung_quan.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 4: Thiên nhiên xung quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
- CHỦ ĐIỂM 4: " THIÊN NHIÊN XUNG QUANH BÉ’’ Thời gian thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 13/12/2024) Số Mục tiêu Nội dung TT Hoạt động PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT a,Phát triển vận động: * Tập các động tác các nhóm cơ và *Thể dục sáng, BTPTC 1. Thực hiện động tác phát triển các hô hấp nhóm cơ và hô hấp * Động tác phát triển các nhóm cơ và - Cô cho trẻ đi theo hiệu lệnh của cô. Đi chậm * Tập các động tác, các nhóm cơ hô hấp. hô hấp: – đi nhanh - đi nhanh dần – Đi chậm rồi đứng 1 - Thực hiện được các động tác trong bài - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra thành hình vòng cung tập thể dục: hít, thở, tay, lưng/bụng và - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa - Bài tập : Cây cao, cỏ thấp chân sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc - Tập với cành hoa, tập với cành lá bàn tay + Động tác 1: Cây cao cô cho trẻ giơ 2 - Lưng, bụng, lườn: tay lên cao đứng thẳng + Cúi về phía trước + Động tác 2: Cỏ thấp cô cho trẻ ngồi + Nghiêng người sang hai bên, vặn thụp xuống xỏe 2 tay ra vấy nhẹ. người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát * Các vận động cơ bản và phát * Hoạt động có chủ đích triển tố chất vận động ban đầu triển tố chất vận động ban đầu: 2 2.1. Giữ được thăng bằng trong vận - Đi bước vào các ô - Đi bước vào các ô động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - - TCVĐ: Nu na nu nống chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp - Chạy theo hướng thẳng - Chạy theo hướng thẳng có bê vật trên tay - TCVĐ: Cây cao, cỏ 4 2.3. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong - Ném bóng về phía trước - Ném bóng về phía trước vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía - TCVĐ: Gà trong vườn rau trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). 6 2.5. Thực hiện phối hợp vận động tay - - Tung bắt bóng cùng cô - Tung bắt bóng cùng cô
- mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng - TCVĐ: Reo hạt cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m.. b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. 1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt. 9 1.1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn - Làm quen với chế độ ăn cơm và các * Hoạt động: Giờ ăn chính, ăn phụ. được các loại thức ăn khác nhau. loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống. 10 1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Rèn cho trẻ trong giờ ngủ trưa. 11 1.3. Đi vệ sinh đúng nơi qui định - Luyện một số thói quen tốt trong - Rèn cho trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay định trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ * Nhận biết và tránh một số nguy không an toàn cơ không an toàn: 14 3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi - Nhận biết một số vật dụng nguy - Dạy trẻ không được sờ vào ổ điện, cốc nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước hiểm, những nơi nguy hiểm không nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc được phép sờ vào hoặc đến gần. nước bố bốc hơi. nhở * Hoạt động góc - Góc xây dựng: Xếp bờ rào vườn rau - Góc nghệ thuật: Tô màu quả táo, nặn lá cây... * Hoạt động chiều - Chơi tập lau đồ dùng, đồ chơi, cất dọn đồ dùng, đồ chơi - Trò chơi :Trồng nụ trồng hoa PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- 1. Khám phá thế giới xung * Khám phá thế giới xung quanh bằng *Chơi tập có chủ đích: quanh bằng các giác quan các giác quan 20 2.4. Nói được tên và một vài đặc - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con - NBTN: Bắp cải, Su hào điểm nổi bật của các đồ vật, hoa vật, rau, hoa, quả, quen thuộc. - NBTN: Hoa hồng, hoa cúc quả, con vật quen thuộc. - NBTN: Cây bàng 23 2.7 Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ - NBPB: Hình tròn,hình vuông - NBPB: Hình tròn, hình vuông chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1 Nghe hiểu lời nói * Nghe: * Chơi tập có chủ đích: 29 1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò, - Truyện : Quả thị giản: trả lời được các câu hỏi về tên vè, câu đố, bài hát, truyện ngắn - Truyện : Cây táo truyện, tên và hành động của các nhân vật. * Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và các câu 30 2.1, Trẻ phát âm rõ tiếng - Trả lời và đặt câu hỏi: “Cái gì?”, “Cái * Hoạt động ngoài trời gì?”, “Làm gì?”, “Ở đâu”, “...thế nào?”, - Quan sát: Vườn rau cải, rau ngót trên “Để làm gì?”, “Tại sao?”... sân trường * Chơi tập buổi chiều - Đọc thơ: Kể chuyện, hát trong chủ điểm - Trong các hoạt động trong ngày: - Trong giờ đón trả trẻ - Trong các hoạt động - Trẻ chơi sau hoạt động học 31 2.2. Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn câu có - Thơ: Hoa kết trái đồng giao với sự giúp đỡ của cô 3-4 tiếng - Thơ: Bắp cải xanh giáo.
- 35 3.5 Trẻ biết xem tranh, biết tên gọi, * Làm quen với sách: - Góc sách truyện: Trẻ mở trang sách đặc điểm và hành động của nhân vật, - Lắng nghe khi người lớn đọc sách xem tranh. sự vật gần gũi. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật sự vật, hành động gần gũi trong tranh PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM THẨM MỸ - KỸ NĂNG XÃ HỘI 2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với * Phát triển kĩ năng xã hội: con người và sự vật gần gũi 38 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với .- Giao tiếp với những người xung - Rèn trẻ các hoạt động trong ngày người khác bằng cử chỉ, lời nói. quanh * Chơi hoạt động góc: - Chơi bán hàng, các loại rau củ quả . 39 2.2. Nhận biết được trạng thái cảm xúc - Trẻ nhận biết và thể hiện được trạng - Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi vui, buồn, sợ hãi 40 2.3. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái -Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm qua nét mặt, cử chỉ. cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua cử chỉ xúc: vui, buồn, sợ hãi qua cử chỉ nét mặt. nét mặt. 42 3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, - Thực hiện một số hành vi văn hóa và - Hoạt dộng đón,trả trẻ. vâng ạ. giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ +Tích hợp: Dạy trẻ bảo vệ môi trường: "dạ", "vâng ạ"; chơi cạnh bạn, không Trong trường mầm non như nhặt rác bỏ cấu bạ vào thùng rác, khi ăn quà vặt xong nhớ vứt rác vào thùng rác đúng nơi quy định. + Dạy trẻ cách tiết kiệm nước : - Khi rưả tay xong các con khóa vòi nước lại tiết kiệm nước. + Giáo dục luật an toàn giao thông: Cho trẻ Trẻ biết gọi tên các phương tiện giao thông gần giũ. - Biết được công dụng cuả chúng
- -Tuyên truyền phối hợp với phụ huynh dạy trẻ các quy định đơn giản về giao thông : Đèn đỏ dừng lại , đèn xanh được đi +Tích hợp: Phòng cháy chưa cháy dạy trẻ khi có đám cháy chạy ngay khỏi đám cháy, lấy khăn ẩm ướt che mũi chạy ngay khỏi khu vưc gọi người đến cứu 4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận - Phát triển cảm xúc thẩm mỹ: động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh. * Chơi tập có chủ đích: 46 4.1. Biết hát và vận động đơn giản - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu - Dạy hát: Màu hoa theo một vài bài hát / bản nhạc quen khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc - Nghe hát: Lý cây bông thuộc. cụ. - Dạy hát: Bắp cải xanh - Hát và tập vận động đơn giản theo - Nghe.hát: Ra chơi vườn hoa nhạc. - Dạy hát: Bâu, bí thương nhau - Nghe hát: Quả - Dạy hát: Em yêu cây xanh - Nghe hát: Lý cây xanh - Chơi góc âm nhạc: Rèn cho trẻ bết hát cùng cô theo lời bài hát. Lý cây bông, Bâu, bí thương nhau, Lý cây xanh 47 4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, +Tạo hình hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nặn, xé, vò, xếp hình: - Dán hoa cho cây (Mẫu) nguệch ngoạc) - Xem tranh - Tô màu quả chuối, quả soài (Mẫu) - Tô màu quả cà chua, táo (Mẫu) - Vẽ cành lá cho hoa (Mẫu)
- CHỦ ĐIỂM 4: "THIÊN NHIÊN XUNG QUANH BÉ’’ Thời gian thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 13/12/2024) Thứ 3 Tuần Thứ 2 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tuần 11 : * LVPTC * LVPTTM * LVPTNT *LVPTNN *LVPTTM Bé biết những - Đi bước vào các ô - Dán lá cho cây NBTN: Hoa - Thơ : Hoa kết - Dạy hát: Màu hoa bông hoa đẹp - TCVĐ: Nu na nu hoa (Mẫu) hồng, hoa cúc trái - Nghe hát: Lý cây bông Từ ngày 18/11 nống =>2211/2024 Tuần 12 : * LVPTC * LVPTTM * LVPTNT *LVPTNN *LVPTTM Bé biết những - Chạy theo hướng - Tô màu củ cà rốt NBTN: Bắp cải, - Thơ Bắp cải - Dạy hát: Bắp cải xanh loại rau gì thẳng (Mẫu) Su hào xanh - Nghe.hát: Ra chơi Từ ngày 25/11 - TCVĐ: Cây cao, cỏ vườn hoa =>29/11/2024 thấp * LVPTC * LVPTTM * LVPTNT *LVPTNN * LVPTTM Tuần 13: - Ném bóng về phía - Tô màu quả táo - NBPB: Hình - Truyện : Quả - Dạy hát: Bâu, bí Những loại quả trước (Mẫu) tròn, hình vuông thị thương nhau bé thích - Trò chơi: Gà trong - Nghe hát: Quả Từ ngày 02/12 vườn rau =>06/12/2024
- Tuần 14: * LVPTC * LVPTTM * LVPTNT * LVPTNN * LVPTTM Cây xanh xung - Tung bắt bóng cùng - Nặn lá cây (Mẫu) - NBTN: Cây quanh bé cô bàng - Truyện : Cây - Dạy hát: Em yêu cây Từ ngày 09/12 - TCVĐ: Reo hạt táo xanh =>13/12/2024 - Nghe hát: Lý cây xanh Ngày 14 tháng 11 năm 2024 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Hồng