Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 5: Những con vật đáng yêu - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 5: Những con vật đáng yêu - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_diem_5_nhung_con_vat_dang_ye.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ điểm 5: Những con vật đáng yêu - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La
- CHỦ ĐIỂM 5: "NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU’’ Thời gian thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 16/12/2024 đến ngày 10/01/2025) PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT a. Phát triển vận động: a. Phát triển vận động: * Thể dục sáng, 1. Thực hiện động tác phát triển các 1. Động tác phát triển các nhóm - Tập theo nhạc bài “Gà gáy” nhóm cơ và hô hấp: cơ và hô hấp: - Động tác 1: Gà gáy 1 1.Thực hiện được các động tác trong - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra + Trẻ bắt chước tiếng gà gáy ò ó o bài tập thể dục: hít, thở, tay,lưng/bụng - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, - Động tác 2: Gà đập cánh và chân. đưa sang ngang, đưa ra sau kết + Trẻ đưa tay ngang vai và hạ hợp với lắc bàn tay. xuống - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía - Động tác: 3 trước, nghiêng người sang hai bên, - Trẻ chống tay vào hông co chân vặn người sang 2 bên phải, chân trái. - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân 2. Thực hiện vận động cơ bản và 2. Các vận động cơ bản và phát phát triển tố chất vận động ban triển tố chất vận động ban đầu: * Hoạt động có chủ đích đầu. - Tập đi, chạy: 3 2.2. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong - Bò thẳng hướng có mang vật - Bò thẳng hướng có mang vật trên khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. trên lưng lưng + Trò chơi: Bịt mắt, bắt dê - Bò trườn qua vật cản - Bò trườn qua vật cản + Trò chơi: Bịt mắt, bắt dê
- 5 2.4. Trẻ biết dùng lực của chân, tay + Bật xa bằng hai chân - Bật xa bằng hai chân và cơ thể lấy đà nhún bật - Trò chơi: Bóng tròn to 6 2.5. Thực hiện phối hợp vận động tay - Tung bóng bằng 2 tay - Tung bóng bằng 2 tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng + Trò chơi: Ô tô và chim sẻ cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m. b. Giáo dục Dinh dưỡng và sức b. Giáo dục Dinh dưỡng và sức khỏe: khỏe: 1. Trẻ có một số nền nếp thói quen 1. Tập luyện một số nền nếp, 1. Giờ ăn chính, ăn phụ tốt trong sinh hoạt thói quen tốt trong sinh hoạt: 9 1.1. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, - Làm quen với chế độ ăn cơm ăn - Dạy cho trẻ trong giờ ăn biết cầm ăn được những loại thức ăn khác được các loại thức ăn khác nhau thìa, giữ bát xúc cơm ăn, biết ăn các nhau. như thịt lơn, thịt bò, thịt gà trứng món ăn như thịt lơn, thịt bò, thịt gà sữa các loại rau củ và quả chín. trứng sữa các loại rau củ và quả chín + Tích hợp: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh: + Trò chuyện về bữa ăn, món ăn, ích + Trò chuyện về bữa ăn, món ăn, - Dạy trẻ biết về bữa ăn, món ăn, ích lợi ăn uống đủ lượng và đủ chất. ích lợi ăn uống đủ lượng và đủ lợi ăn uống đủ lượng và đủ chất. Không uống nước lã, không ăn những chất. Không uống nước lã, không Không uống nước lã, không ăn thức ăn bị ôi thiu, ngủ, sinh hoạt đúng ăn những thức ăn bị ôi thiu, ngủ, những thức ăn bị ôi thiu giờ sinh hoạt đúng giờ ... 10 1.2. Trẻ ngủ một giấc buổi trưa - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa - Dạy trẻ biết lấy gối, đi ngủ. Cần giữ yên tĩnh khi trẻ ngủ, tránh cười nói to và những tiếng động mạnh làm trẻ giật mình 11 1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Luyện 1 số thói quen tốt trong - Dạy trẻ biết: Ăn chín uống chín, sinh hoạt: Ăn chín uống chín, rửa rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau
- tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác miệng, uống nước sau khi ăn, vứt đúng nơi quy định. rác đúng nơi quy định. + Tích hợp: Dạy trẻ bảo vệ môi trường: - Trong trường mầm non như nhặt rác bỏ vào thùng rác, khi ăn quà vặt xong nhớ vứt rác vào thùng rác đúng nơi quy định. 2. Thực hiện một số việc tự phục vụ 2. Làm quen với một số việc tự giữ gìn sức khoẻ. phục vụ giữ gìn sức khoẻ: 12 2.1. Trẻ làm được một số việc với sự - Tập tự phục vụ: - Trẻ biết tự phục vụ: Giáo dục trẻ kê giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, + Xúc cơm, uống nước ghế ngồi vào bàn ăn và tập tự xúc đi vệ sinh...) + Chuẩn bị chỗ ngủ cơm ăn và cầm cốc uống nước - Tập nói với người lớn khi có nhu + Thực hành tập rửa tay trước khi ăn cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Trò chuyện, giới thiệu các món ăn - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định trong bữa cơm ở trường. - Tập một số thao tác đơn giản - Tập mặc quần áo trong rửa tay, lau mặt. 3. Nhận biết và tránh một số nguy 3. Nhận biết và tránh một số * Hoạt động chiều: Quan sát tranh cơ không an toàn. nguy cơ không an toàn: ảnh 14 3.1. Trẻ biết tránh một số vật dụng nơi - Nhận biết một số vật dụng nguy - Dạy trẻ không được phép sờ vào nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước hiểm, những nơi nguy hiểm không hoặc đến gần, bếp đang đun, phích nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc được phép sờ vào hoặc đến gần. nước nóng, xô nước, giếng) nhở. 15 3.2 Trẻ biết tránh một số hành động - Nhận biết một số hành động - Trẻ nhận biết tránh một số hành nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nguy hiểm và phòng tránh. động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, nghịch các vật sắc nhọn...) khi được
- nhắc nhở. chơi nghịch các vật sắc nhọn...) - Trẻ biết đoàn kết chơi cùng bạn, biết giỡ gìn đồ dùng đồ chơi cất vào đúng nơi quy định. Rèn cho trẻ không được leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn.. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 2. Thể hiện sự hiểu biết về các 2. Nhận biết + Chơi tập có chủ đích: sự vật, hiện tượng gần gũi. 20 2.4. Nói được tên và một vài đặc - Nghe và nhận biết âm thanh của một - NBTN: Con gà, con Vịt điểm nổi bật của các đồ vật, con số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật - NBTN: Con mèo, con chó vật quen thuộc quen thuộc - NBTN: Con tôm, con cá 25 2.9. Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất - Vị trí trong không gian (trên - dưới, - Vị trí không gian (Phía trên – Phía đúng đồ chơi Trên - dưới; trước - trước - sau) dưới) sau theo yêu cầu * Chơi hoạt động góc: - Góc xây dựng: Xếp chuồng thú, ao cá... * Hoạt động ngoài trời - Quan sát con chó, con mèo, con gà ... * Hoạt động chiều - Chơi tập lau đồ dùng, đồ chơi, cất dọn đồ dùng, đồ chơi - Trẻ nghe tiếng kêu và đoán tên các con vật . - Chơi bán hàng, thức ăn của con vật - Chơi các trò chơi dân gian.
- - Hoàn thiện vở tâp tô vẽ và vở toán PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1. Nghe hiểu lời nói * Chơi tập có chủ đích: 29 1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, + Truyện: Thỏ con không vâng lời giản: trả lời được các câu hỏi về tên hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn + Truyện: Chim và cá truyện, tên và hành động của các nhân vật. 2. Nghe nhắc lại các âm, các tiếng 2. Nói: và các câu - Góc sách truyện: Trẻ mở trang 30 2.1. Trẻ phát âm rõ tiếng - Dạy trẻ phát - Đọc các đoạn thơ, bài sách xem tranh, các hình ảnh, nhân thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng. vật trong truyện. âm rõ tiếng trong các tình huống giao * Chơi ngoài trời: tiếp, thể hiện mạnh dạn tự tin khi có - Trò chơi vận động: Nu na nu nhu cầu của bản thân và trả lời các nống, chi chi chành chành... yêu cầu của cô. - Trẻ biết trả lời các câu hỏi của cô 31 2.2. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng - Dạy trẻ tích cực tham gia đọc thơ, kể - Thơ: Đàn gà con dao với sự giúp đỡ của cô giáo. chuyện, hứng thú khi thể hiện minh - Thơ : Con voi hoạ cùng cô. * Hoạt động chiều: - Thơ “Con cá vàng, Đàn gà con”: - Đồng dao “Con voi” - Ôn lại các bài thơ đã học ôn lại và các bài thơ câu chuyện có trong chủ đề “Những con vật đáng yêu quanh bé” 33 3.2. Sử dụng lời nói với các mục - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và Hoạt động khác: đích khác nhau: hiểu biết bằng 1 - 2 câu đơn giản và * Họat độn góc: - Chào hỏi, trò chuyện. câu dài. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân. * Tích hợp quyền con người: Giáo
- - Hỏi về các vấn đề quan tâm như: dục trẻ luôn được quyền chọn con gì đây? cái gì đây?, tham gia hoạt động ở trong lớp, quyền được tham gia ý kiến của trẻ và trẻ luôn được bảo vệ. Trẻ được tự do giao tiếp với bạn và mọi người xung quanh theo ý của trẻ. 34 3.3. Nói to, đủ nghe, lễ phép - Sử dụng ác c từ thể hiện sự lễ phép - Trong các hoạt động trong ngày: khi nói chuyện với người lớn. - Trong giờ đón trả trẻ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM THẨM MỸ - KỸ NĂNG XÃ HỘI 2. Nhận biết và biểu lộ cảm 2. Phát triển kỹ năng: xúc với con người và sự vật - Mối quan hệ tích cực với con gần gũi người và sự vật gần gũi hội: Hoạt động khác: 39 2.2. Nhận biết được trạng thái - Trẻ nhận biết và thể hiện được - Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi vui, buồn, sợ hãi 40 2.3. Biểu lộ cảm xúc : vui, buồn, - Nhận biết và thể hiện một số trạng - Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua xúc: vui, buồn, sợ hãi qua cử chỉ nét mặt. cử chỉ nét mặt. 41 2.4. Trẻ biểu lộ sự thân thiện - Quan tâm đến các con vật nuôi - Trẻ biết tên gọi, tiếng kêu của các con với một số con vật quen thuộc/ vật nuôi. gần gũi bắt chước tiếng kêu, gọi. 4. Thể hiện cảm xúc qua hát, 3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ: + Chơi tập có chủ đích: vận độngtheo nhạc/tô màu, - Nghe hát, hát và vận động đơn vẽ, nặn, xem tranh. giản theo nhạc 46 4.1. Biết hát và vận động đơn - Nghe hát, nghe nhạc với các giai - Dạy hát: Con gà Trống giản theo một vài bài hát / bản điệu khác nhau; nghe âm thanh của + Nghe hát : Đàn gà con nhạc quen thuộc. các nhạc cụ. - Nghe hát : Rửa mặt như mèo
- - Hát và tập vận động đơn giản theo + Nghe hát : Gà gáy le te nhạc. - Dạy hát : Chú voi con + Nghe hát: Con chim non - Dạy hát : Cá vàng bơi + Nghe hát: Tôm cá cua. - Chơi góc âm nhạc: Rèn cho trẻ bết hát cùng cô theo lời bài hát. Trong chủ đề - Vẽ nặn, xé dán, xếp hình, xem + Tạo hình tranh - Tô màu con vịt (Mẫu) 47 4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, - Vẽ các đường nét khác nhau, di - Tô màu con mèo (Mẫu) xếp hình, xem tranh (cầm bút di mầu, nặn, xé, vò, xếp hình. - Xếp chuồng thú (Mẫu) màu, vẽ nguệch ngoạc - Xem tranh. - Dán hình con cá (Mẫu) - Góc nghệ thuật: Tô màu con mèo, con vịt CHỦ ĐIỂM 5: "NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU’’ Thời gian thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 16/12/2024 đến ngày 10/01/2025) Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tuần 16 : * LVPTTC * LVPTTM * LVPNT * LVPNN * LVPTTM Con vật nuôi trong - Bò thẳng hướng có - Tô màu con vịt - NBTN: Con - Thơ: Đàn gà - Dạy hát: Con gia đình có 2 chân mang vật trên lưng (Mẫu) gà, con Vịt con gà trống Từ ngày + Trò chơi: Gà trong + Nghe hát : Đàn 16/12=>20/12/2024 vườn rau gà con
- Tuần 17 : * LVPTTC * LVPTTM * LVPNT LVPNN * LVPTTM Con vật nuôi trong - Bò trườn qua vật - Tô màu con - NBTN: Con - Truyện: Thỏ - Dạy hát: Rửa mặt gia đình có 4 chân cản mèo (Mẫu) mèo, con chó con không vâng như mèo Từ ngày 23/12 + Trò chơi: Bịt mắt, lời + Nghe hát : Gà =>27/12/2024 bắt dê gáy le te Tuần 18: * LVPTTC * LVPTTM * LVPNT * LVPNN * LVPTTM Con vật sống trong - Bật xa bằng hai - Xếp chuồng - NBPB: Vị trí - Thơ : Con voi - Dạy hát : Chú voi rừng chân. thú (Mẫu) không gian con Từ ngày 30/12 + Trò chơi: Bóng (Phía trên – + Nghe hát : Con =>03/01/2025 tròn to Phía dưới) chim non Tuần 19 : * LVPTTC * LVPTTM * LVPNT * LVPNN * LVPTTM Con vật sống dưới - Tung bóng bằng 2 - Dán hình con - NBTN: Con - Truyện: Cá và - Dạy hát : Cá vàng nước tay cá (Mẫu) tôm, con cá chim bơi Từ ngày 06/01 + Trò chơi: Ô tô và + Nghe hát: Tôm =>10/01/2025 chim sẻ cá cua. Ngày 12 tháng 12 năm 2024 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Hồng