Giáo án Toán Lớp 4 - Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ỷ La

docx 6 trang Thành Trung 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_4_bai_54_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien_t.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 4 - Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ỷ La

  1. Trường Tiểu học Ỷ La Toỏn Bài 54 PHÂN SỐ VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN (Tiết 1) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT - Nhận biết được thương của một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn (khỏc 0) cú thể viết thành một phõn số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Biết mọi số tự nhiờn đều cú thể viết thành một phõn số cú tử số là số tự nhiờn đú và mẫu số bằng 1. - Viết được thương của một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn (khỏc 0) dưới dạng phõn số và viết được một phõn số cú tử số là số tự nhiờn đú và mẫu số bằng 1. - Yờu thớch toỏn học, biết ỏp dụng bài học vào thực tế cuộc sống. - Phỏt triển năng lực tư duy lập luận toỏn học và năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toỏn học, năng lực tớnh toỏn và năng lực tư duy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giỏo viờn: Video bài hỏt , Hỡnh ảnh minh họa (Phần khỏm phỏ, BT 3), phiếu học tập (BT 1 và BT 2), 5 tờ giấy hỡnh trũn. - HS: Bảng con, 5 tờ giấy hỡnh trũn (theo nhúm 4) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Tổ chức cho HS hỏt và vận động theo lời bài - Tham gia hỏt và vận động hỏt “Chia bỏnh chia vui” - Nhận xột, tuyờn dương. - Lắng nghe. - Dẫn dắt vào bài mới 2. Khỏm phỏ a) Cho HS quan sỏt hỡnh MH, đọc thụng tin - Quan sỏt, thảo luận trong bức tranh và thảo luận trả lời cõu hỏi: + Chia đều 3 cỏi bỏnh cho 3 bạn thỡ mỗi bạn được mấy cỏi bỏnh? - Mỗi bạn được 1 chiếc bỏnh ( 3 : 3 = 1) + Cỏc số 3,3,1 được gọi là cỏc số gỡ?
  2. - Nhận xột, kết luận: Khi thực hiện chia 1 số tự - Số bị chia, số chia, thương nhiờn cho 1 số tự nhiờn khỏc 0 , ta cú thể tỡm được thương là 1 số tự nhiờn . Nhưng khụng phải lỳc nào ta cũng cú thể thực hiện như vậy. + Nờu tiếp vấn đề: Cú 3 cỏi bỏnh chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy phần cỏi bỏnh, ta làm phộp tớnh gỡ? - Thực hiện phộp tớnh chia 3: 4 + Gọi HS nhận xột số bị chia và số chia? + Thương trong phộp chia 3 : 4 = cú gỡ khỏc - Số bị chia và số chia là cỏc số tự nhiờn, số ퟒ bị chia nhỏ hơn số chia. so với thương trong phộp chia - Phộp chia này 3 khụng chia hết cho 4 3 : 3 = 1? - Nhận xột, giới thiệu: Chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn, ta phải thực hiện phép chia 3 : 4. Nhưng - Lắng nghe 3 không chia hết cho 4 nên không tìm được thương là số tự nhiên. Mặt khác ta có thể thực hiện cách chia như sau : + Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau 1 rồi chia cho mỗi bạn 1 phần, tức là cái bánh. 4 Sau 3 lần chia bánh như thế, mỗi bạn được 3 3 phần, ta nói mỗi bạn được cái bánh. 4 - Vậy 3 cái bánh chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được 3 cái. 4 3 - Ta viết: 3 : 4 = (cái bánh) 4 - Yờu cầu HS nờu lại cỏch chia - Cú 3 cỏi bỏnh, chia đều cho 4 bạn thỡ mỗi 3 bạn nhận được cỏi bỏnh. Vậy 3: 4 = 4 ퟒ - Suy nghĩ và nờu rừ cỏch chia: Chia mỗi tờ b) Yờu cầu mỗi nhúm 4 bạn lấy ra 5 tờ giấy giấy thành 4 phần bằng nhau, sau 5 lần chia hỡnh trũn. Hỏi nếu chia đều 5 tờ giấy cho 4 bạn như vậy mỗi bạn được tờ giấy. Vậy 5: 4 ퟒ thỡ mỗi bạn được mấy phần? = - Nhận xột ퟒ - Kết luận: 3. Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc yờu cầu - Đọc - Hướng dẫn mẫu - Quan sỏt - Yờu cầu HS làm bài vào bảng con
  3. - Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh - Làm bảng con - Kết luận: Phộp chia 1 số tự nhiờn cho 1 số tự nhiờn khỏc 0 khụng phải bao giờ cũng là 1 STN. Lưu ý trường hợp: 0: 6 = 0 Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu - Đọc - Hướng dẫn mẫu - Quan sỏt - Yờu cầu HS làm bài vào phiếu HT theo nhúm - Làm phiếu, trỡnh bày bài làm đụi. - Nhận xột, tuyờn dương - Qua bài tập a em thấy mọi số tự nhiờn đều cú - Cú tử số là số tự nhiờn đú và mẫu số bằng thể viết dưới dạng phõn số như thế nào? 1. - Gọi HS nờu lại kết luận: - Nờu: Mọi số tự nhiờn cú thể viết thành một phõn số cú tử số là số tự nhiờn đú và mẫu số bằng 1. - Gọi HS đọc yờu cầu Bài 3 + Yờu cầu HS trao đổi nhúm đụi và khoanh - Đọc kết quả vào đỏp ỏn đỳng A, B, C - Trao đổi nhúm đụi, chia sẻ đỏp ỏn + Gọi đại diện cỏc nhúm trả lời và nờu lớ do - Trỡnh bày trước lớp: Đỏp ỏn: C tại sao lại khoang vào đỏp ỏn đú. 4. Vận dụng - Tổ chức cho HS vận dụng kiến thức đó học - Thực hiện vào thực tiễn cuộc sống. - Nhận xột tiết học - Lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu cú) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................
  4. Trường Tiểu học Ỷ La Toỏn Bài 54 PHÂN SỐ VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN (Tiết 2) I. YấU CẦU CẦN ĐẠT - Viết được thương của một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn (khỏc 0) dưới dạng phõn số và viết được một phõn số cú tử số là số tự nhiờn đú và mẫu số bằng 1. - Chọn được phõn số thớch hợp với mỗi phộp chia, đọc và viết được cỏc phõn số chứa số đo đại lượng. - Yờu thớch toỏn học, biết ỏp dụng bài học vào thực tế cuộc sống. - Phỏt triển năng lực tư duy lập luận toỏn học và năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toỏn học, năng lực tớnh toỏn và năng lực tư duy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giỏo viờn: Hỡnh ảnh minh họa (BT 3,4), phiếu học tập (BT 5 ), thẻ cỏc con vật (BT 2) - HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Tổ chức cho HS chơi trũ chơi “Ai - Chơi trũ chơi nhanh, Ai đỳng” Viết thương của mỗi phộp chia sau dưới dạng phõn số vào bảng con 8 :9 64 :8 1 :7 0 : 5 - Lắng nghe - Nhận xột, tuyờn dương. - Dẫn dắt vào bài mới 2. Luyện tập Bài 1 - Cho HS đọc yờu cầu đề bài - Đọc yờu cầu - Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn vào vở ụ - Làm bài vào vở, chia sẻ kết quả li - Cho HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 phộp tớnh. - Nhận xột, bổ sung - Kết luận: Phộp chia số TN đều viết thành phõn số. (cú mẫu số khỏc 0) Bài 2 - Đọc - Chơi trũ chơi tỡm thức ăn chứa phõn số phự - Gọi HS nờu yờu cầu đề bài hợp với phộp chia của mỗi con vật tương ứng. - Tổ chức trũ chơi: “Tỡm thức ăn cho con vật”.
  5. - Nhận xột, tuyờn dương đội thắng - Lắng nghe cuộc + Chốt kiến thức: Mỗi phộp chia số tự nhiờn cú thể viết thành phõn số, ngược lại 1 phõn số cũng cú thể viết thành Bài 3 phộp chia số tự nhiờn - Nờu yờu cầu đề - Cho HS nờu yờu cầu đề bài + Hướng dẫn mẫu: Cõn 4 hộp kẹo như nhau được 1 kg. Hỏi cõn 1 hộp nặng bao nhiờu kg? + Nhấn mạnh: dấu ? chớnh là số cần điền ở tử số và mẫu số. - Thảo luận nhúm 2 vận dụng kiến thức trả lời + Cho HS thảo luận nhúm 2 và trả lời cõu hỏi - Đại diện cỏc nhúm trả lời và giải thớch rừ + Gọi đại diện cỏc nhúm trả lời và giải thớch cỏch làm cỏch làm. + Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ - Nhận xột sung. + Kết luận: Cỏch tỡm phõn số là số đo Bài 4 đại lượng. - Nờu yờu cầu đề bài 4 - Đọc và chọn đồ vật thớch hợp với khối lượng - Mời HS nờu yờu cầu - Cho Hs làm việc cặp đụi, 1 HS đọc phõn số, 1 HS chỉ vào vật cú khối lượng tương ứng. - Nhận xột, tuyờn dương + Kết luận cỏch đọc, viết phõn số chứa đại lượng.
  6. Bài 5 - Gọi HS đọc đề bài - Đọc đề bài -Hướng dẫn mẫu như SGK - Lắng nghe - Yờu cầu HS tự hoàn thiện tỡm độ dài - Làm bài, bỏo cỏo kết quả cỏc cạnh cũn lại và ý b) vào phiếu HT - Kết luận: Cỏch tỡm độ dài cỏc đoạn thẳng tương ứng. 4. Vận dụng - Tổ chức cho HS vận dụng kiến thức - Thực hiện đó học vào thực tiễn cuộc sống. - Nhận xột tiết học - Lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu cú) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................