Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kỳ I
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tuan_11_tiet_2829_kiem_tra_giua_hoc_ky_i.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 28+29: Kiểm tra giữa học kỳ I
- NS:01/11/2021 ND:03/11/2021 Tiết 28+29 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Thời gian :2 tiết I. MỤC TIÊU: 1.Yêu cầu cần đạt: - Hệ thống hoá kiến thức về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN 2.Năng lực: - Năng lực tư duy sáng tạo, độc lập 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Gv: Đề kiểm tra 2. Hs: Máy tính ,tập nháp. MA TRẬN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL CẤP ĐỘ CẤP THẤP ĐỘ CAO 1. Tập hợp. Tập hợp Câu 1;2 2 số tự nhiên 0,5 2 câu 0,5đ 5% 2. Các phép tính cộng Câu 3;4 Câu Câu 8 trừ, nhân, chia, lũy 13a,b 13c;d;e;g 5 thừa 2 câu 0,5đ 2 câu 4 câu 3đ 50% 1,5đ 3. Tính chất chia hết Câu 5;6 2 của một tổng. Các 0,5 dấu hiệu chia hết 2 câu 0,5đ 5% 4.Số nguyên tố, hợp Câu 7;8;9 Câu 15đ 4 số,ƯC và ƯCLN 1,75 3 câu 0,75đ 1 câu 1đ 17,5% 5.Tam giác đều, hình Câu 10;11;12 Câu 14 4 vuông, lục giác đều 2,25 ,hình chữ nhật, hình 3 câu 0,75đ 1 câu 22,5% thoi, hình bình hành. 1,5đ Tổng số câu . 15 câu 4 câu 1 câu 20 Tổng số điểm 6đ 3đ 1đ 10 Tỉ lệ % 60% 30% 10% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 I.Trắc nghiệm(3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : A. A = { 2;0}; B. A= {2;0;1} ; C. A = { 2;1}; D. A = {0} Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = 15 ;16;17;18 là: A . 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3: ƯC(12, 16) là: A. {1; 2; 4} B. {1; 2; 4; 5} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 2; 4; 8} Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết 2x = 50 A. x= 15 B. x = 10 C. x = 25 D. x= 30 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho 5 ? A. 152 B. 556 C. 745 D. 859 Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 3 ? A. 323 B. 246 C. 7421 D. 1559 Câu 7: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 8: Phân tích số 12 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là : A. 2.6 B. 3.4 C . 22.3 D. 12.1 Câu 9: ƯCLN (6, 7) là: A. 1 B. 6 C. 7 D. 42 Câu 10: Chu vi của hình vuông có cạnh bằng 7cm là: A. 14cm B. 21cm C. 28cm D. 49cm Câu 11: Tam giác đều ABC biết độ dài cạnh AB là 5cm thì độ dài cạnh BC là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 12: Biết độ dài hai đường chéo hình thoi là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 II.Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (4,5đ) Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể). a) 65 + 37 + 35 b) 25. 9 . 4 c) 257 . 23 - 57.23 d) 125 : 52 e) 102 – 62 .2 g) 200 : 117 23 6 Câu 14: (1,5đ). Hình chữ nhật có chiều rộng là 8m và chiều dài là 15m .Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? Câu 15 : (1đ). Một nhóm gồm 28 bạn nữ và 36 bạn nam tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Khi đó mỗi đội có bao nhiêu bạn nữ, bao nhiêu bạn nam?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm), mỗi câu đúng cho 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C C B B C A C A D Phần II: Tự luận(7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 65 + 37 + 35 = (65 +35) +37 = 100 + 37 =137 0,75 b) 25. 9 . 4 = (25. 4). 9 = 100.9 = 900 0,75 c) 257. 23 - 57.23 = 23 (257 - 57) = 23. 200 = 4600 0,75 2 13 d) 125 : 5 = 125 : 25 = 5 0,75 0,75 e) 102 – 62 .2 = 100 - 36 . 2 = 100 -72 = 28 0,75 g) 200 : 117 23 6 = 200: 117 17 = 200 : 100 = 2 Chu vi hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,75 14 Diện tích hình chữ nhật là: 8. 15 =120 m2 0,75 Số đội chơi nhiều nhất là ước chung lớn nhất của 28 và 36 Ta có: 28 = 22.7 36 = 22.32 0,5 15 ƯCLN(28, 36) = 22 = 4 Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất là 4 đội chơi Khi đó, mỗi đội có 28 : 4 = 7 (bạn nữ) và 36 : 4 = 9 (bạn nam). 0,5 V.Hướng dẫn tự học ở nhà: a/ Bài vừa học: b/Bài sắp học: “Bội chung và bội chung nhỏ nhất” Tìm hiểu cách tìm Bội chung và bội chung nhỏ nhất