Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS môn Tiếng Pháp năm 2021 (CV 4040)

1. Lớp 6
 

TT Chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
1 École Leçon 1 Tableau 1(tr. 8) và tableau 2 (tr. 9) Tích hợp 2 bảng
Bài tập 8 (tr. 9) Học sinh tự làm      
Leçon 2 Tableau 4 (tr. 13); Bài tập 6,7 (tr.13) Học sinh tự học/ tự làm    
Leçon 3 Bài tập 6 (tr. 16) Học sinh tự học/ tự làm    
Leçon 4 Bài tập 8 (tr. 21) Học sinh tự làm    
Révision 1 Bài tập 2, 3 (tr. 21) Gộp vào một bài hội thoại    
2 Famille Leçon 5 Bài tập 1 (tr. 26) Học sinh tự làm
Bài tập 3 và 6 (tr. 27) Làm 1 trong 2 bài      
Leçon 6 Bài tập 1 (tr. 30) Học sinh tự học/ tự làm    
Bài tập 5 (tr. 31) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học      


 

pdf 14 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS môn Tiếng Pháp năm 2021 (CV 4040)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_thuc_hien_chuong_trinh_giao_duc_pho_thong_cap_thcs.pdf

Nội dung text: Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS môn Tiếng Pháp năm 2021 (CV 4040)

  1. Phụ lục II HƯỚNG DẪN THỤC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP THCS MÔN TIẾNG PHÁP - Từ lớp 6 đến lớp 9 (Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTrH, ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Căn cứ vào hướng dẫn, các cơ sở giáo dục trung học chỉ đạo tổ, nhóm chuyên môn và giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế. 1. Lớp 6 TT Chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Tableau 1(tr. 8) và tableau 2 (tr. 9) Tích hợp 2 bảng Leçon 1 Bài tập 8 (tr. 9) Học sinh tự làm Leçon 2 Tableau 4 (tr. 13); Bài tập 6,7 (tr.13) Học sinh tự học/ tự làm 1 École Leçon 3 Bài tập 6 (tr. 16) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 4 Bài tập 8 (tr. 21) Học sinh tự làm Révision 1 Bài tập 2, 3 (tr. 21) Gộp vào một bài hội thoại Leçon 5 Bài tập 1 (tr. 26) Học sinh tự làm Famille Bài tập 3 và 6 (tr. 27) Làm 1 trong 2 bài 2 Bài tập 1 (tr. 30) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 6 Bài tập 5 (tr. 31) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học 1
  2. sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 2 (tr. 34) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 7 Bài tập 6 (tr. 35) Học sinh tự làm Bài tập 3 và 4 (tr. 38); Bài tập 6 và 7 Làm 1 trong 2 bài Leçon 8 (tr. 39) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 2 (tr. 40) sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 4 (tr. 41) Học sinh tự làm Révision 2 Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 7 (tr. 49) sinh giỏi luyện tập thêm) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 7 (tr. 49) sinh giỏi luyện tập thêm) Tableau 16 (trg. 52) và tableau 17 (tr. Tích hợp 2 tableaux Leçon 11 53) Bài tập 4 (tr. 53) Học sinh tự làm Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 12 Bài tập 4 (tr. 53) sinh giỏi luyện tập thêm) Révision 3 Bài tập 2 và 3 (tr. 58) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 13 Bài tập 3 (tr. 62) và 5 (tr. 63) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 2 (tr. 66) Học sinh tự làm có hướng dẫn Leçon 14 Bài tập 4 (tr. 67) Học sinh tự học/ tự làm Taleau 23 (tr.70) và tableau 25 (trg.71) Tích hợp 2 tableaux, ưu tiên dạy trực tiếp Bài tập 5 (tr. 71) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 15 Bài tập 6 (tr. 71) Học sinh tự làm 2
  3. 4 Maison et ville Bài tập 1 (tr. 74) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 4 (tr. 75) Thay bằng bài 1 (tr. 76) Leçon 16 Bài tập 5 (tr. 75) Học sinh tự làm Révision 4 Bài tập 1, 2 (tr. 76, 77) Học sinh tự làm Bài tập 1 (tr. 80) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 17 sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 5 (tr. 81) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 1, 3 (tr. 84), 5 và 6 ( tr. 85) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 18 sinh giỏi luyện tập thêm) Tableau 32 (trg. 88) và tableau 33 Tích hợp 2 tableaux, ưu tiên dạy trực tiếp (trg.89) 5 Loisirs Bài tập 1, 3 (tr. 88) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 19 sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 5 (tr. 89) Học sinh tự làm Tableau 34 (trg. 92) và tableau 35 Tích hợp 2 tableaux, ưu tiên dạy trực tiếp (trg.93) Leçon 20 Bài tập 2 (tr. 92) Học sinh tự làm Bài tập 3,4 (tr. 93) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 2, 3 (tr. 94) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Révision 5 Bài tập 5 (tr. 95) sinh giỏi luyện tập thêm) Tableau 36 (trg. 98) và tableau 37 Tích hợp 2 tableaux (trg.99) 6 Activités Leçon 21 Bài tập 4 (tr. 98) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) 3
  4. Bài tập 5 (tr. 99) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 4 (tr. 102) Học sinh tự làm Leçon 22 Bài tập 5 ( tr. 103) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 6 (trg.103) Thay thế bằng mẫu câu khác Leçon 23 Bài tập 2 (tr. 106) và 4 (tr.107) Học sinh tự làm Tableau 42 (trg.111) Tích hợp nội dung Tableau 42 (tr. 110) vào Leçon 1, SGK TP 7 Bài tập 4 (tr. 111) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 24 sinh giỏi luyện tập thêm) Révision 6 Bài tập 3 (tr. 113) Học sinh làm 1 hội thoại 2. Lớp 7 TT Chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Tableau 2 (trg.7) Tích hợp với tableau 11 (trg.34) Bài tập 4 (trg.7) Học sinh tự học/ tự làm Chỉ khai thác nội dung Pourquoi / parce que Tableau 3 (không dạy pourquoi / pour) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học 1 École Leçon 1 Bài tập 5 (trg.8) sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 5 (trg.13) Học sinh tự học/ tự làm Tableau 7 (trg.17) Dạy gộp với tableau 50 (trg.155) Bài tập 3 (trg.17) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 4 (trg.17) Học sinh tự làm 4
  5. Bài tập 2 (trg.21) Chuyển thành dạng QCM Bài tập 5 (trg.23) Học sinh tự học/ tự làm Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 1 (trg.24) sinh giỏi luyện tập thêm) Révision 1 Bài tập 4 (trg.25) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 4 (trg.25) Học sinh tự làm Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 2 (trg.33) sinh giỏi luyện tập thêm) Leçon 5 Bài tập 4 (trg.34) Chuyển thành dạng QCM Tableau 13 (trg.39) Dạy gộp với tableau 15 trg. 44 Bài tập 4 (trg.39) Học sinh tự học/ tự làm Tableau 14 (trg.43) và tableau 15 (trg.44) Dạy gộp thành một nội dung Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học 2 Vie Bài tập 6 (trg.44) sinh giỏi luyện tập thêm) quotidienne Leçon 7 Bài tập 1 (trg.47) Chuyển thành dạng QCM Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 3 (trg.48) sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 1 (trg.50) Chuyển thành dạng QCM Révision 3 Tách bài thành 2 phần: 1. Điền quán từ/2. Trả Bài tập 2 (trg.50) lời phủ định Bài tập 2 (trg.59) Học sinh tự làm Parties du Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Leçon 9 Bài tập 3 (trg.60) và bài tập 6 (trg.61) 3 corps sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 2 (trg.65); Bài tập 6 (trg.66) Học sinh tự làm Bài tập 4 (trg.66) Chuyển thành dạng QCM 5
  6. Tableau 22 (trg.69) Ưu tiên dạy trực tiếp Leçon 11 Bài tập 2 (trg.69) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 5 (trg.75) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 12 Bài tập 6 (trg.75) Học sinh tự làm Bài tập 2 (trg.76) Bổ sung tranh ảnh có tình huống cụ thể Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 4 (trg.76) sinh giỏi luyện tập thêm) Révision 3 Bài tập 7 (trg.77) Học sinh tự học/ tự làm Chuyển thành hoạt động nói, không viết hội Bài tập 8 (trg.77) thoại Bài tập 3 (tr. 86) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 13 Bài tập 4 (tr. 87) Học sinh tự làm 4 Temps, saisons, Bài tập 3 (tr. 91) Học sinh tự làm climats Bài tập 2 (tr. 95) Chuyển sang phần révision Leçon 15 Bài tập 4 (tr. 96) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 4 (tr. 102) Chuyển thành dạng QCM Révision 4 Bài tập 1 (tr. 103) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 8 (tr. 105) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 3 (tr. 113) Học sinh tự làm Leçon 17 Bài tập 5 (tr. 115) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 1 (tr. 118) Chọn 1 trong 4 tình huống để viết hội thoại Leçon 18 Bài tập 4 (tr. 119) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học 6
  7. sinh giỏi luyện tập thêm) 5 Sports, loisirs Bài tập 2 (tr. 123) Học sinh tự làm Leçon 19 Bài tập 3 (tr. 123) Chỉ thực hiện 1 hội thoại theo mẫu Bài tập 2 (tr. 127) Học sinh tự làm Leçon 20 Tableau 41 (trg.127) Chỉ dạy beaucoup, un peu và pas du tout Bài tập 5 (tr. 128) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 1 (trg. 129) Chuyển thành dạng QCM Révision 5 Bài tập 2,3 (tr.129) Học sinh tự làm Bài tập 4 và 5 (tr. 130) Làm 1 trong 2 bài Trang 138 Chuyển thành bài tập Bài tập 3 (tr. 140) Học sinh tự làm có hướng dẫn Leçon 21 Các câu b, e, f và g của bài tập 4 (tr. Thay đổi lại yêu cầu đề bài trước khi yêu cầu 140) HS làm bài Bài tập 5 (tr. 141) Học sinh tự làm Trang 143 Chuyển thành bài tập Tableau 45 (trg.144) và tableau 46 Dạy gộp cả 2 bảng Leçon 22 (trg.145) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 1 (tr. 144) 6 Vie à la sinh giỏi luyện tập thêm) campagne Bài tập 4 (tr. 146) HS Học sinh tự làm ở nhà Leçon 23 Bài tập 4 (tr. 151) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học sinh giỏi luyện tập thêm) Bài tập 1 (tr. 154) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 24 Tableau 50 và bài tập 3,4 (trg. 155) Học sinh tự học/ tự làm (Chỉ nhắc giải thích 7
  8. khi gặp trong bài) Bài tập 1 (tr. 156) Đưa ra ví dụ cho mỗi loại Révision 6 Bài tập 6 (tr. 157) Học sinh tự học/ tự làm (Khuyến khích học Bài tập 7 (tr. 157) sinh giỏi luyện tập thêm) 3. Lớp 8 TT Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Chủ đề Bài tập 2 (tr. 6) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 1 Bài tập 6 (tr. 8) Tự đọc Bài tập 2 (tr. 11) Tự học có hướng dẫn Leçon 2 Bài tập 3 (tr. 11); Bài tập 4 (tr.12) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể 1 Activités, Học sinh tự làm) loisirs des Đọc hiểu : cột thứ 2 (L’image des Tự đọc jeunes Leçon 3 Français chez les Anglais) Bài tập 2, 3 (tr. 16); Bài tập 5 (tr. 17) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bảng 7 : phần thứ 2 (từ đồng âm) Không dạy Leçon 4 Bài tập 3 (tr. 21) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 6 (tr. 23) Tự học có hướng dẫn Bài tập 1 (tr. 24) Học sinh tự học/ tự làm Révision 1 Bài tập 3 (tr. 24) Tự học có hướng dẫn Bài tập 5 (tr. 25, 26) Học sinh tự làm 8
  9. Bảng số 9 và bài tập 3 (tr. 34) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 5 Bài tập 2 (tr. 34) và bài tập 5 (tr. 35) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 3 (tr. 39); Bài tập 5 và 6 (tr. 40) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 6 Học sinh tự làm) 2 Santé, Bảng 12 và bài tập 4 (tr. 40) Không dạy maladie Leçon 7 Toàn bộ bài 7 Không dạy Bài tập 3 (tr. 49); Bài tập 4 (tr. 49) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 8 Học sinh tự làm) Bài tập 6 (tr. 50) Học sinh tự làm Bài tập 2 (tr. 51) Học sinh tự học/ tự làm Révision 2 Bài tập 3 (tr. 52); Bài tập 6 (tr. 52) Học sinh tự làm Bài tập 2, 3, 4 (tr. 59, 60) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 9 Học sinh tự làm) Bài tập 6 (tr. 61) Tự đọc Các phương tiện truyền thông (tr. 63); Không dạy Leçon 10 Bảng 20 (tr 65); Bài tập 4 ( tr. 65) Bài tập 3 (tr. 64) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 5 (tr. 65, 66) Tự đọc 3 Médias Bài tập 2 (tr. 69); Bài tập 4 (tr. 70) Không dạy Leçon 11 Bài tập 3 (tr. 69) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) 9
  10. Affiche (tr. 73); Bài tập 6 (tr. 75) Đọc thêm Bảng 23 (tr. 74) và bài 1 (tr. 74) Không dạy Leçon 12 Bài tập 3 (tr. 74) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 2 (tr. 76) Học sinh tự học/ tự làm Révision 3 Bài tập 7 (tr. 77) Học sinh tự làm Bài tập 8 (tr. 77) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Leçon 13 Bài tập 1 (tr. 85) Học sinh tự làm Bài tập 4, 5 (tr. 87) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Tableau 28 và Học sinh tự làm Leçon 14 Bài tập 3 (tr. 91); Bài tập 4 (tr. 92) Học sinh tự làm có hướng dẫn 4 Voyages Bài tập 4 (tr. 96) Học sinh tự làm Leçon 15 Bài tập 5 (tr. 97) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 3 (tr. 101); Bài tập 4 (tr. 101) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 16 Bài tập 6 (tr. 103) Đọc thêm Révision 4 Bài tập 2 (tr. 104) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 4 (tr. 105) Không dạy Bài tập 2 (tr. 114) Học sinh tự làm có hướng dẫn Leçon 17 Bài tập 5 (tr. 115) Học sinh tự làm Leçon 18 Bài tập 1 (tr. 118) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) 10
  11. Bài tập 4 (tr. 119) Không dạy Leçon 19 Bài tập 3 (tr. 124) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể 5 Géographie Học sinh tự làm) Bài tập 5 (tr.125) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 20 Toàn bộ bài 20 Không dạy Leçons 18, Textes à lire (tr. 116, 121, 126) Dạy gộp 3 bài theo chủ điểm 19, 20 Révision 5 Bài tập 4 (tr. 132) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 5 (tr. 132) Đọc thêm Bài tập 2 (tr. 139) Học sinh tự làm có hướng dẫn Leçon 21 Bài tập 3 (tr. 140) Học sinh tự làm Bài tập 7 (tr. 141) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Leçon 22 Bài tập 2 (tr. 144) ; Bài tập 5 (tr. 146) Học sinh tự làm Leçons 21, 22 Texte à lire (tr. 137, 142) Dạy gộp 2 bài theo chủ điểm 6 Environne- ment Leçon 23 Bài tập 3 (tr. 150); Bài tập 4 (tr. 150) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 1 (tr. 154) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 24 Học sinh tự làm) Tableau 48 (tr. 155) Dạy lồng ghép trong các bài đọc Bài tập 4 (tr. 156) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 1 (tr. 157); Bài tập 3 (tr. 157) Học sinh tự học/ tự làm Révision 6 Bài tập 7 (tr. 159) Khuyến khích HS khá, giỏi 11
  12. 4. Lớp 9 TT Chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Bài tập 1 (tr. 6) Học sinh tự làm Leçon 1 Bài tập 5 (tr. 7) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 7 (tr. 9) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 8 (tr.9) Đọc thêm Leçon 2 Bài tập 2 (tr. 12); Bài tập 5 (tr. 13) Học sinh tự làm Bảng 6 (tr. 13) Tự đọc có hướng dẫn Bài tập 7 (tr. 14) Đọc thêm 1 Orientation Bài tập 3 (tr. 18) Học sinh tự làm có hướng dẫn scolaire Leçon 3 Bảng 8 (tr. 18); Bảng 9 (tr. 18) Tự đọc có hướng dẫn Bài tập 5 (tr. 19); Bài tập 7 (tr. 20) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 1 (tr. 21) Làm 50% Bài tập 2 (tr. 21) Học sinh tự làm Révision 1 Bài tập 5 và 7 (tr. 22, 23) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 8 (tr. 23, 24) Đọc thêm Bài 2 (tr. 29); Bài 4 (tr. 30) Học sinh tự làm Bài 6 (tr. 30) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 4 Học sinh tự làm) Bảng 12 (tr. 31) Tự đọc có hướng dẫn 12
  13. Bài 9 (tr. 31) Học sinh tự học/ tự làm Bài 10 (tr. 32) Đọc thêm Leçon 5 Bài tập 3 (tr. 36); Bài tập 5(tr. 43) Học sinh tự làm 2 Problèmes Bài tập 9 (tr. 38) Đọc thêm sociaux Bảng 18 (tr.43); Bài tập 6 (tr. 43) Tự đọc có hướng dẫn Bài tập 7 (tr. 44) Đọc thêm Bài tập 2 (tr. 45); Bài tập 8 (tr. 46) Học sinh tự học/ tự làm Révision 2 Bài tập 2 (tr. 45) Học sinh tự làm Bài tập 7 (tr. 46) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 1 (tr. 53) Học sinh tự làm Bài tập 3 (tr. 54); Bài tập 6 (tr. 55) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 7 Bài tập 5 (tr. 54, 55) Học sinh tự làm có hướng dẫn Bài tập 8 (tr. 56) Đọc thêm Bài tập 3 (tr. 59) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Leçon 8 Học sinh tự làm) Bài tập 4 (tr. 60) Học sinh tự làm 3 Savants et Nội dung “Caractériser un objet” GV không dạy chi tiết inventions Bài tập 6 và 7 (tr. 61) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 8 (tr. 62) Đọc thêm Bài tập 3 (tr. 66); Bài tập 9 (tr. 68) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 9 Bài tập 5 (tr. 66) Học sinh tự học/ tự làm (HS khá, giỏi có thể Học sinh tự làm) Bài tập 2 (tr. 69) Học sinh tự làm Bài tập 4 (tr. 69); Bài tập 5 và 8 (tr. 70) Học sinh tự học/ tự làm 13
  14. Révision 3 Bài tập 11 (tr.71) Đọc thêm Bài tập 1 (tr. 77); Bài tập 6 (tr. 79) Học sinh tự học/ tự làm Leçon 10 Bảng 30 (tr. 79) Không dạy chi tiết hai nội dung 1,2. Tích hợp nội dung 3 vào bảng 29 Bài tập 7 (tr. 79), 8 và 9 (tr. 80) Học sinh tự làm có hướng dẫn 4 Langue Bài tập 1 (tr. 83) Học sinh tự làm française Leçon 11 Bài tập 3 và 4 (tr. 84) Học sinh tự làm có hướng dẫn Bài tập 7 (tr. 85) Tableau 33(tr.89) Tự đọc có hướng dẫn Bài tập 1(tr.89) Học sinh tự làm Leçon 12 Tableau 34 (tr.90- GV không dạy chi tiết Bài tập 4, 5, 6 (tr. 90, 91) Học sinh tự học/ tự làm Bài tập 4 (tr. 93) Học sinh tự học/ tự làm Révision 4 Bài tập 5 (tr. 93) Bài tập 8(tr. 95) Học sinh tự làm Chú ý : Toàn bộ các phần Récréation: Học sinh tự học. 14