Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Ôn tập cuối học kì II - Năm học 2023-2024

docx 12 trang Quế Chi 02/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Ôn tập cuối học kì II - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_6_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Ôn tập cuối học kì II - Năm học 2023-2024

  1. . Ngày 5/2024 Ngàysoạn: Dạy Lớp 6D2 04/5/2024 Tiết TiẾT 95 - ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức - Củng cố cỏc phộp tớnh phõn số; số thập phõn. - Vận dụng hai bài toỏn về phõn số giải quyết cỏc bài toỏn thực tế. - HS vận dụng được tớnh chất giỏo hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp nhõn; Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng trong việc tớnh nhanh, tớnh nhẩm. 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giao tiếp toỏn học: trỡnh bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được cỏc cõu hỏi đặt ra của bạn học và của giỏo viờn - Năng lực sử dụng cụng cụ và phương tiện học toỏn: sử dụng được mỏy tớnh. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để nờu được phương phỏp giải cỏc dạng bài tập và từ đú ỏp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, bảng nhúm, bỳt dạ. III. TIỀN TRèNH BÀI DẠY A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiờu: - HS làm được cỏc bài tập trắc nghiệm đầu giờ. - Học sinh nhắc lại được cỏc lý thuyết đó học về cỏc phộp tớnh về phõn số; số thập phõn,
  2. . b) Nội dung: - Trả lời cõu hỏi trắc nghiệm và cõu hỏi lý thuyết về cỏc kiến thức phộp tớnh về phõn số ; số thập phõn; làm trũn số c) Sản phẩm: - Viết được cỏc phộp toỏn, tớnh chất của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Kiểm tra trắc nghiệm – Hỡnh thức giơ bảng kết quả của học sinh (cỏ nhõn). Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cỏ nhõn) BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ ổ ử ổ ử ỗ- 2 4 ữ ỗ 2ữ Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh sau: ỗ + ữ: ỗ- 1 ữ ốỗ15 15ứữ ốỗ 5ứữ Kết quả là: 2 2 2 2 A. . B. - . C. - . D. . 21 9 21 9 Đỏp ỏn C. Cõu 2: Tớnh 14,9 + (- 8,3) + (- 4,9) Kết quả là: A. 18,3. B. 1,7. C. - 18, 3. D. -7 Đỏp ỏn B. x - 3 Cõu 3: Giỏ trị của x để = là: 21 9 A. - 7. B. - 9. C. 7. D. 9. Đỏp ỏn A. 1 Cõu 4: Tỉ số phần trăm của : và 0,5 4 Kết quả là: A.50%. B. 75%. C. 25% . D. 35%. Đỏp ỏn A. Cõu 5: Tớnh (- 3,6).5,4 + 5,4.(- 6,4) Kết quả là: A. 54 B. - 15,12 C. - 54 D. 15,12 Đỏp ỏn C.
  3. . Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1:GV giao nhiệm vụ: NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu Kết quả trắc nghiệm giờ. NV2: Nờu quy tắc nhõn hai phõn số. Quy C1 C2 C3 C4 C5 tắc nhõn một số nguyờn với một phõn số. Cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số. C B A A C NV3: Thế nào là phõn số nghịch đảo? Nờu quy tắc chia một phõn số cho một I. Nhắc lại lý thuyết phõn số khỏc 0. a) Phộp nhõn phõn số + Muốn nhõn hai phõn số, ta nhõn cỏc tử Bước 2: Thực hiờn nhiệm vụ: với nhau và nhõn cỏc mẫu với nhau: - Hoạt động cỏ nhõn trả lời. a c a.c . = a;b;c;d ẻ Â; b;d ạ 0 b d b.d ( ) + Muốn nhõn một số nguyờn với một Bước 3: Bỏo cỏo kết quả phõn số (hoặc một phõn số với một số NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. nguyờn), ta nhõn số nguyờn với tử của (Yờu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả a c.a phõn số và giữ nguyờn mẫu:c. = của nhau) b b (a;b;c ẻ Â; b ạ 0) NV2, 3: HS đứng tại chỗ bỏo cỏo + Cỏc tớnh chất: a c c a • Tớnh chất giao hoỏn: . = . . Bước 4: Đỏnh giỏ nhận xột kết quả b d d b ổ ử ổ ử - GV cho HS khỏc nhận xột cõu trả lời và ỗa c ữ p a ỗc pữ • Tớnh chất kết hợp: ỗ . ữ. = .ỗ . ữ chốt lại kiến thức. ốỗb dứữ q b ốỗd qứữ a a a • Nhõn với số 1: .1 = 1. = b b b • Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối - GV yờu cầu HS ghi chộp kiến thức vào ổ ử a ỗc pữ a c a p vở với phộp cộng: .ỗ + ữ= . + . b ốỗd qứữ b d b q b) Phộp chia phõn số + Số nghịch đảo : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nờu tớch của chỳng bằng 1. + Phộp chia phõn số
  4. . Muốn chia một phõn số (hoặc một số nguyờn) cho một phõn số ta nhõn số bị chia với nghịch đảo của số chia: a c a d a.d : = . = ; b d b c b.c c d ad a : = a. = (c ạ 0) d c b.c + Lưu ý: Muốn chia một phõn số cho một số nguyờn (khỏc 0), ta giữ nguyờn tử của phõn số và nhõn mẫu với số a a nguyờn: : c = (c ạ 0). b b.c B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh nhõn, chia cỏc phõn số a) Mục tiờu: Tỡm được số nghịch đảo của một số hoặc phõn số cho trước Vận dụng quy tắc nhõn hai phõn số, chia hai phõn số để thực hiện phộp tớnh b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tỡm số nghịch đảo của: - GV cho HS đọc đề bài 1. 1 - 3 11 - 23 ;7;- 4; ; ; Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm bài 3 2 - 7 - 24 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài , thực hiện tỡm số nghịch Giải: đảo của cỏc số trờn. Bước 3: Bỏo cỏo kết quả Cỏc số nghịch đảo của - 2 HS đứng tại chỗ trả lời và cỏc HS 1 - 3 11 - 23 ;7;- 4; ; ; lần lượt là: khỏc lắng nghe, xem lại bài trong vở. 3 2 - 7 - 24 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 1 - 1 - 2 - 7 24 3; ; ; ; ; - GV cho HS nhận xột bài làm của HS 7 4 3 11 23 và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Bài 2: Tớnh tớch và viết kết quả ở dạng Bước 1: Giao nhiệm vụ phõn số tối giản
  5. . - GV cho HS đọc đề bài bài 2. - 1 5 - 3 5 a) . ; b) . Yờu cầu: 3 9 7 15 ổ ửổ ử - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn - 7 9 ỗ 3 ữỗ - 15ữ c) . d) ỗ ữỗ- ữ - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh 3 21 ốỗ- 10ứữốỗ 2 ứữ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 15 5 5 e) . f) (- 5). ; - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo 9 9 11 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . Giải Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - 1 5 - 1.5 - 5 a) . = = ; - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 3 hs lờn 3 9 3.9 27 bảng trỡnh bày, mỗi HS làm 2 ý - 3 5 - 3.5 - 15 - 1 b) . = = = ; Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 7 15 7.15 7.15 7 - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của - 7 9 - 7.9 - 7.3.3 c) . = = = - 1; cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm 3 21 3.21 3.3.7 ổ ửổ ử của dạng bài tập. ỗ 3 ữỗ - 15ữ - 3.15 - 3.3.5 - 9 d) ỗ ữỗ- ữ= = = ốỗ- 10ứữốỗ 2 ứữ 10.2 5.2.2 4 - 15 5 - 15.5 - 5.3.5 - 25 e) . = = = ; 9 9 9.9 3.3.9 27 5 - 5.5 - 25 f) (- 5). = = ; 11 11 11 Bài 3: Tớnh thương và viết kế quả ở dạng Bước 1: Giao nhiệm vụ phõn số tối giản - GV cho HS đọc đề bài bài 3. - 5 2 - 4 - 1 a) : b) : ; Yờu cầu: 6 7 7 3 - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn 2 3 c) - 10 : d) : (- 5) - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh 3 5 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 4 - 6 e) : 2; f) 24 : ; - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo 15 7 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . Giải - 5 2 - 5 7 - 35 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả a) : = . = - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 3 hs lờn 6 7 6 2 12 - 4 - 1 - 4 - 3 12 bảng trỡnh bày, mỗi HS làm 2 ý b) : = . = ; Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 7 3 7 1 7 2 3 - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của c) - 10 : = - 10. = - 15 cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm 3 2 3 3 - 1 - 3 của dạng bài tập. d) : (- 5) = . = Chuyển ý: Hai bài tập trờn giỳp cỏc em 5 5 5 25 - 4 - 4 1 - 2 củng cố kiến thức về quy tắc nhõn, chia e) : 2 = . = ; 15 15 2 15
  6. . phõn số. Chỳng ta sẽ cựng làm những bài - 6 - 7 f) 24 : = 24. = - 28; tớnh toỏn ở mức độ khú hơn. 7 6 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4: Thực hiện phộp tớnh: - GV cho HS đọc đề bài bài 4. 2 3 - 10 a) + . ; Yờu cầu: 5 5 21 - HS thực hiện cặp đụi - 4 2 4 b) : + . - Nờu lưu ý sau khi giải toỏn 5 7 7 ổ ử2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ ỗ- 3ữ c) ỗ ữ - HS đọc đề bài, hoạt động cặp đụi giải ốỗ 7 ứữ toỏn Giải: Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 2 3 - 10 2 3.(- 10) - 3 đại diện cặp đụi lờn bảng trỡnh bày kết a) + . = + 5 5 21 5 5.21 quả 2 - 2 14 - 10 4 = + = = Lưu ý: Cần chỳ ý đến thứ tự thực hiện cỏc 5 7 35 35 phộp tớnh: Làm phộp nhõn hoặc phộp - 4 2 4 - 4 7 4 b) : + = . + chia trước rồi mới làm phộp cộng. 5 7 7 5 2 7 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - 14 4 - 98 + 20 - 78 = + = = - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của 5 7 35 35 ổ ử2 cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm ỗ- 3ữ - 3 - 3 9 c) ỗ ữ = . = của dạng bài tập. ốỗ 7 ứữ 7 7 49 Dạng toỏn: Thực hiện phộp tớnh, toỏn tỡm x a) Mục tiờu: - Vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong việc tớnh nhanh. - Giải được bài toỏn tỡm x. Phõn tớch được một tớch thành một hiệu, một tớch thành tớch của hai phõn số khỏc nhau. b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau - GV cho HS đọc đề bài bài 1. bằng cỏch tớnh nhanh nhất: Yờu cầu: 21 11 5 a) . . - HS thực hiện theo nhúm 4 25 9 7 5 17 5 9 - Nờu lưu ý sau khi giải toỏn b) . + . Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 23 26 23 26 7 5 7 8 7 - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toỏn c) . + . - 3. . theo nhúm. 13 19 19 13 19
  7. . HS phõn nhiệm vụ và trỡnh bày bài tập Giải: ổ ử vào bảng nhúm 21 11 5 ỗ21 5ữ 11 3 11 11 a) . . = ỗ . ữ. = . = Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 25 9 7 ốỗ25 7ứữ 9 5 9 15 ổ ử - HS trưng kết quả nhúm 5 17 5 9 5 ỗ17 9 ữ 5 b) . + . = .ỗ + ữ= - 1 đại diện nhúm trỡnh bày cỏch làm 23 26 23 26 23 ốỗ26 26ứữ 23 - HS phản biện và đại diện nhúm trả lời 7 5 7 8 7 c) . + . - 3. . Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 13 19 19 13 19 ổ ử - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của 7 ỗ 5 8 39ữ 7 - 26 - 14 = .ỗ + - ữ= . = nhúm. GV chốt lại cỏc tớnh chất đó được 13 ốỗ19 19 19ứữ 13 19 19 ỏp dụng trong việc giải bài tập Dạng toỏn tỡm x Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Tỡm x, biết: - GV cho HS đọc đề bài bài 2. 2 2 3 2 a) .x = b) x . = ; Yờu cầu: 3 7 5 5 - Nờu cỏch tỡm thừa số trong một tớch 8 13 3 7 c) x : = d) : x = - Nờu cỏch tỡm số bị chia, số chia trong 13 7 2 4 một thương Giải - Yờu cầu HS làm bài tập cỏ nhõn, 4 HS 2 2 3 2 a) .x = b) x. = ; lờn bảng. 3 7 5 5 2 2 2 3 x = : x = : Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 3 5 5 3 x = 3 - HS đứng tại chỗ trả lời cỏch tỡm thừa số, x = tỡm số bị chia, số chia. 7 8 13 3 7 - 4 HS lờn bảng giải toỏn, HS làm vào vở c) x : = d) : x = Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 13 7 2 4 13 8 3 7 - HS làm việc cỏ nhõn dưới lớp x = . x = : Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 7 13 2 4 8 6 - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. x = x = GV chốt lại kết quả và cỏc bước giải 7 7 Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tỡm x, biết Yờu cầu: - 2 4 3 - 3 4 a) + .x = ; b) - : x = - 2 - HS thực hiện theo nhúm đụi 5 5 5 7 7 - Nờu lưu ý sau khi giải toỏn Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
  8. . - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toỏn theo cặp đụi. - 2 4 3 4 3 - 2 a) + x = Û x = - HS phõn nhiệm vụ và trỡnh bày bài tập 5 5 5 5 5 5 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 4 4 5 Û x = 1 Û x = 1: Û x = - Yờu cầu 2 đại diện nhúm trỡnh bày kết 5 5 4 quả trờn bảng (mỗi đại diện 1 ý) - Đại diện nhúm trỡnh bày cỏch làm - 3 4 4 - 3 b) - : x = - 2 Û : x = + 2 - HS phản biện và đại diện nhúm trả lời 7 7 7 7 4 11 4 11 4 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả : x = Û x = : Û x = - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của 7 7 7 7 11 nhúm. GV chốt lại kết quả và cỏch làm bài Bài 4: Tỡm x , biết: Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 3 - 1 5 2 4 a) + : x = b) - .x = - GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5 4 2 7 3 5 1 3 - 2 4 - 9 Yờu cầu: c) x + x = d) x - x = - Tương tự cỏch làm bài tập 3, làm bài 2 5 3 7 14 tập 4 cỏ nhõn Giải 2 3 - 1 - 4 HS lờn bảng. a) + : x = 5 4 2 3 - 1 2 3 - 9 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Û : x = - Û : x = 4 2 5 4 10 - 4 HS lờn bảng giải toỏn 3 - 9 - 5 - HS dưới lớp làm vào vở Û x = : Û x = 4 10 6 5 2 4 2 5 4 2 - 3 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả b) - .x = Û x = - Û x = 7 3 5 3 7 5 3 35 - HS làm việc cỏ nhõn dưới lớp - 3 2 - 9 Û x = : Û x = 35 3 70 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả 1 3 - 2 5 6 - 2 c) x + x = Û x + x = 2 5 3 10 10 3 - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. 11 - 2 - 2 11 - 20 Û x = Û x = : Û x = - Yờu cầu HS ghi nhớ cỏc bươc giải toỏn 10 3 3 10 33 4 - 9 4 7 - 9 d) x - x = Û x - x = 7 14 7 7 14 - 3 - 9 - 9 - 3 3 Û x = Û x = : Û x = 7 14 14 7 2 Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Tỡm x biết: Hướng dẫn:
  9. . 1 1 1 1 2008 - Hóy phõn tớch thành hiệu của hai + + ... + = 1.2 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 phõn số - Yờu cầu HS thảo luận nhúm và giải Giải: toỏn Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 1 1 2008 + + ... + = - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toỏn 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 theo nhúm 1 1 1 1 1 1 2008 Û - + - + ... + - = HS suy nghĩ và giải toỏn 1 2 2 3 x x + 1 2009 1 2008 1 2008 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả Û 1- = Û = 1- - Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày kết quả x + 1 2009 x + 1 2009 1 1 - Đại diện nhúm trỡnh bày cỏch làm Û = - HS phản biện và đại diện nhúm trả lời x + 1 2009 Û x + 1 = 2009 Û x = 2008 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của nhúm. GV chốt lại kết quả và cỏch làm bài Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: Viết cỏc phõn số sau dưới dạng tớch - GV cho HS đọc đề bài bài 6. của hai phõn số cú tử và mẫu là cỏc số Yờu cầu: nguyờn, mẫu dương cú một chữ số - HS thực hiện theo nhúm đụi - 10 2 8 a) ; b) ; c) - Nờu lưu ý sau khi giải toỏn 21 21 15 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toỏn - 10 - 2 5 2 - 5 - 2 5 2 - 5 a) = . = . = . = . theo cặp đụi. 21 3 7 3 7 7 3 7 3 HS phõn nhiệm vụ và trỡnh bày bài tập Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 2 1 2 1 2 - 1 - 2 - 1 - 2 b) = . = . = . = . - GV yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả trả lời 21 3 7 7 3 3 7 7 3 miệng tại chỗ - Lưu ý: cỏc phõn số của tớch thoả món c) 8 1 8 8 1 2 4 4 2 - 4 - 2 yờu cầu đề toỏn = . = . = . = . = ... = . Mẫu dương, cú một chữ số và là số 15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 nguyờn Tử số là số nguyờn Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả
  10. . - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của nhúm. GV chốt lại kết quả và cỏch làm bài Dạng toỏn: Cỏc bài toỏn cú lời văn, cỏc bài toỏn thực tế a) Mục tiờu: - Thực hiện phộp nhõn, phộp chia phõn số trong giải toỏn cú lời b) Nội dung: Bài 1; 2; 3 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: Một hỡnh chữ nhật cú diện tớch là - GV cho HS đọc đề bài bài 1. 15 5 m2 , chiều dài là m. Tớnh chu vi hỡnh Yờu cầu: 8 2 - HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch, chữ nhật đú. chu vi hỡnh chữ nhật Giải: - Đề toỏn cho biết gỡ, cần tỡm gỡ? Giải - HS giải toỏn theo cỏ nhõn và trao đổi Chiều rộng của hỡnh chữ nhật đú là: 15 5 3 kết quả cặp đụi : = (m). 8 2 4 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Chu vi của hỡnh chữ nhật đú là: - HS đứng tại chỗ nờu lại cụng thức tớnh ổ ử ỗ3 5ữ 13 ỗ + ữ.2 = (m). diện tớch và chu vi của hỡnh chữ nhật ốỗ4 2ứữ 2 - HS thực hiện giải bài tập cỏ nhõn, trao đổi kết quả theo cặp Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - 1 HS lờn bảng trỡnh bày bảng HS dưới lớp quan sỏt, nhận xột bài làm Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. - GV nhận xột kết quả và chốt kiến thức Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Lỳc 6 giờ 50 phỳt bạn Việt đi xe - GV cho HS đọc đề bài bài 2. đạp từ A đến B với vận tốc15km / h . Đặt cỏc cõu hỏi hướng dẫn: Lỳc 7 giờ 10 phỳt bạn Nam đi xe đạp từ - Hai bạn đi cựng chiều hay ngược chiều? B đến A với vận tốc12km / h . Hai bạn - Quóng đường AB bằng? gặp nhau ở C lỳc 7 giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
  11. . - Cụng thức tớnh quóng đường khi biết Giải thời gian và vận tốc? Thời gian Việt đi là: - Thời gian bạn Việt và bạn Nam cú biết 7 giờ 30 phỳt – 6 giờ 50 phỳt = 40 phỳt 2 được? = giờ 3 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Quóng đường Việt đi là: 15ì =10 (km) 3 - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toỏn Thời gian Nam đó đi là: 7 giờ 30 phỳt – theo nhúm 1 7 giờ 10 phỳt = 20 phỳt = giờ HS suy nghĩ và giải toỏn 3 1 Quóng đường Nam đó đi là 12. = 4 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả 3 - Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày kết quả (km) - Đại diện nhúm trỡnh bày cỏch làm Quóng đường AB là 10 + 4 = 14km - HS phản biện và đại diện nhúm trả lời Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của nhúm. GV chốt lại kết quả và cỏch làm bài, khen thưởng nhúm giải nhanh và chớnh xỏc bài toỏn Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Một lớp 6 cú 50 học sinh. Số học - GV cho HS đọc đề bài bài 3. 2 sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số Đặt cõu hỏi hướng dẫn 5 - Lớp cú bao nhiờu học sinh? 2 học sinh khỏ chiếm số học sinh cũn lại. - Cỏch tớnh số học sinh giỏi 3 Cỏch tớnh số học sinh khỏ và trung bỡnh số học sinh cũn lại là học sinh xếp loại Cỏch tớnh số học sinh khỏ trung bỡnh. Tớnh số học sinh trung bỡnh Cỏch tớnh số học sinh trung bỡnh của lớp. - HS giải toỏn theo cỏ nhõn và trao đổi Giải kết quả cặp đụi Số học sinh giỏi là: 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 50. = 20 (học sinh) - HS thực hiện giải bài tập cỏ nhõn, trao 5 Số học sinh khỏ và trung bỡnh là đổi kết quả theo cặp 50- 20 = 30 (học sinh) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả Số học sinh khỏ là: - 1 HS lờn bảng trỡnh bày bảng 2 30. = 20 (học sinh) HS dưới lớp quan sỏt, nhận xột bài làm 3 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả Số học sinh trung bỡnh là:
  12. . - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. 50- 20- 20 = 10 (học sinh) - GV nhận xột kết quả và chốt kiến thức HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Yờu cầu HS học thuộc cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số, nắm chắc mối quan hệ giữa cỏc thành phần trong phộp nhõn và phộp chia phõn số. - Hoàn thành cỏc bài tập - 3 15 - 26 Bài 1: Tỡm số nghịch đảo của cỏc số sau: ; ; ;8;- 15;0 5 23 - 7 Bài 2: Viết cỏc phõn số sau dưới dạng tớch của hai phõn số cú tử khỏc 1 và mẫu là cỏc số nguyờn dương: 10 - 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 - 11 Bài 3: Thực hiện phộp tớnh 7 16 5 2 - 3 5 - 10 a) . b) .(- 32) c) : d) : 8 - 21 16 5 8 - 6 21 Bài 4. Thực hiện phộp tớnh ổ ử2 3 - 8 - 7 ỗ- 1ữ 18 - 1 - 2 - 3 - 4 9 5 4 a) . . b) ỗ ữ . c) : : d) . : . 7 9 8 ốỗ 3 ứữ - 4 2 3 4 3 8 - 2 25 Bài 5. Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau một cỏch hợp lớ: 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A = . + . + ; b) B = . + . - . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 ổ ử ổ ử ỗ12 31 14ữ ỗ1 1 1ữ c) C = ỗ - + ữ.ỗ - - ữ. ốỗ61 22 91ứữ ốỗ2 3 6ứữ Bài 6: Tỡm x, biết: 4 2 - 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x + = b) - .x = 1; c) + : x = d) : x - 1 = 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3 7 Bài 7: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. 8 Tớnh diện tớch và chu vi khu đất. Bài 8: Lỳc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Cựng thời điểm đú thỡ Bỡnh đi bộ từ B về A với vận tục 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lỳc 7 giờ 45 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB?