Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Đối tượng học sinh trung bình) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Chiến Thắng

doc 9 trang Quế Chi 13/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Đối tượng học sinh trung bình) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Chiến Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_9_doi_tuong_hoc_sinh_trung_binh_nam_ho.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Đối tượng học sinh trung bình) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Chiến Thắng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Độc lập -Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY THÊM TOÁN 9. Năm học 2024-2025. LỚP 9: ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TB I/ Thời lượng ôn tập. HK I: 14 tuần từ tuần 1 tháng 10 / 2024 đến hết tuần 2 tháng 01 /2025 . +Tổng số tiết : 14 x 3 = 42 tiết trong đó: - Đại số: 21 tiết. - Hình : 18 tiết. - Ôn tập 3 tiết. HKII : 16 tuần từ tuần 3 tháng 01 / 2025 đến hết tuần 2 tháng 5 /2025 . +Tổng số tiết : 16 x 3 = 48 tiết trong đó: - Đại số: 24 tiết. - Hình : 21 tiết. - Ôn tập: 3 tiết II/ Kế hoach cụ thể. HỌC KỲ I Tháng Tuần Chủ đề Yêu cầu cần đạt Tiết Điều chỉnh BS 1 Chủ đề 1: 1- Phương trình quy về phương trình bậc nhất Từ:1/10 Chương I. một ẩn . Đến06/10 Phương trình +Biết và hiểu được một số dạng PT đưa về PT bậc 3 : và hệ phương nhất một ẩn. trình bậc nhất: + Vân dụng: -Giải được phương trình tích có dạng . -Xác định được điều kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu. -Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu bằng cách 10/ quy về phương trình bậc nhất một ẩn. 2024
  2. 2 Chủ đề 1: 2-Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai Từ:07 Phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn Đến12/10 và hệ phương - Biết và Hiếu các 3 trình bậc Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai nhất: phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Vận dụng: Giải tìm tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn -Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ. 3 Chủ đề 2 :Hệ 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Từ:14/10 thức lượng + Biết và hiểu. 3 Đến19/10 trong tam giác -Nhận biết được các giá trị sin, côsin, tang, côtang vuông của góc nhọn. -Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt và của hai góc phụ nhau. +Vận dụng được : Giải bài tập về tỉ số lượng giác đơn giản. -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Tuần 4 Chủ đề 1: 2- Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Từ:21/10 Phương trình +Biết và Hiểu được: 3 Đến30/10 và hệ phương Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại nhất: số. -Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. +Vận dụng được . -Giải hệ phương trình. - Sử dụng MTBT giải hệ. Tuần 5 Chủ đề 2 :Hệ 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn Từ01/11 thức lượng Hiểu.được các giá trị sin, côsin, tang, côtang của 3 đến9/11 trong tam giác góc nhọn. vuông +Vận dụng được : Giải bài tập về tỉ số lượng giác . - Giải tam giác vuông. -Áp dụng voà các bài toán thực tiễn
  3. Tuần 6 Chủ đề 1: 3. Giải bài toán bằng lập hệ PT , Bài toán thực 11 Từ 11/11 Phương trình tiễn. 3 /2024 đến16/11 và hệ phương +Hiểu và vận dụng trình bậc -Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập nhất: PT, Hệ Pt. -Giải được bài toán lập PT, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng bài toán giải các bài toán thực tiễn. Tuần 7 Chủ đề 4 : 1-Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường Từ 18/11 Đường tròn. tròn. Vị trí tương đối của đường thẳng và 3 đến 23/11 đường tròn - Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. -So sánh được độ dài của đường kính và dây. -Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn -Hiểu hệ thức giữa khoảng cách từ tâm tới đường tròn với bán kính. Đoạn nối tâm với tổng hiệu 2 bán kính. - Vận dụng giải quyết các bài tập. Tuần 8 Chủ đề3: 1- Bất đẳng thức. Từ 25/11 Bất đẳng -Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 3 đến 30/11 thức. Bất -Nhận biết được bất đẳng thức. phương trình - Hiểu một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức bậc nhất một - Vận dụng chứng minh BĐT. ẩn. Tuần 9 Chủ đề 4 : 2-Tiếp tuyến của đường tròn. Từ 2/12 Chương V. - Biết k/n tiếp tuyến của đường tròn. 3 đến7/12 Đường tròn. - Hiểu; Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. -Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. - Hiểu:Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo của góc ở tâm, số đo của góc nội tiếp. - Vận dụng giải bài tập
  4. Tuần 10 Chủ đề3: 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Từ 9/12 Chương II. -Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất đến 14/12 Bất đẳng hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập 3 thức. Bất về khái niệm và tính chất cơ bản của bất đẳng 12 phương trình thức. /2024 bậc nhất một -Ôn tập giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. ẩn : -Ứng dụng của bất phương trình vào các bài toán thực tế. Tuần 11 Chủ đề 4 : 4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp Từ 16/12 Đường tròn. -Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. 3 đến 21/12 - Hiểu:Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo của góc ở tâm, số đo của góc nội tiếp. - Vận dụng giải bài tập Tuần 12 Chủ đề3: 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Từ 23/12 Chương II. -Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất đến30/12 Bất đẳng hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập thức. Bất về khái niệm và tính chất cơ bản của bất đẳng phương trình thức. bậc nhất một -Ôn tập giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. ẩn : -Ứng dụng của bất phương trình vào các bài toán thực tế. 01 /2025 Tuần 13 Chủ đề 4 : 4.Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, 3 Từ 31/12 Chương V. diện tích hình vành khuyên đến Đường tròn. -Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. 4/01/2025 -Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo của góc ở tâm, số đo của góc nội tiếp. -Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một số bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong căn bậc hai).
  5. Tuần 14 Ôn tâp HKI 3 Từ6/01: -Giải được các phương trình quy về phương trình Đến11/01 bậc nhất.,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. -Giải quyết được một số vấn dề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. -Ôn tập về khái niệm và tính chất cơ bản của bất đẳng thức. -Ôn tập giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. . Ôn tập các kiến thức : Hệ thức lượng trong tam giác vuông; Các hệ thúc giữa cạnh, góc trong tam giác vuông; Giải tam giác vuông. -Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. -Ôn tập các kiến thức trong chương V. Vận dụng kiến thức về đường tròn để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. HỌC KỲ II Tuần 1 Chủ đề 5 Căn 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực Từ 13/1 Thức: 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực đến 18/1 - Hiểu các khái niệm Căn, Căn thức ,ĐKXĐ của căn thức. Các phép biến đổi về căn thức. 3 -Vận dụng thành thạo . Tìm ĐK để A có nghĩa. Giải phương trình chứa căn, bất phương trình chứa căn... Tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức số. * Học sinh trung bình - yếu: - Biết và hiểu các khái niệm Căn, Căn thức ,ĐKXĐ của căn thức. Các phép biến đổi về căn thức. 01/ -Vận dụng được . Tìm ĐK để A có nghĩa. Giải 2025 phương trình chứa căn, bất phương trình chứa căn... Tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức số. Tuần 2 Chủ đề 6. 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn Từ 20/01 Đường tròn nội tiếp tam giác đến 25/01 ngoại tiếp và +Nhận biết được đường tròn nội tiếp tam giác, đường đường tròn tròn ngoại tiếp tam giác. nội tiếp: + Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn 3 ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.
  6. +Vận dụng được tính chất của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác để giải quyết một số vấn đề trong thực tế. Tuần 3 Chủ đề 5 Căn 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biêu Từ 3/02 Thức: thức đại số đến8/02 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Nắm các công thức biến đổi. -Vận dụng được . Tính giá trị của biểu thức, rút 3 gọn biểu thức số, biểu thức chứa chữ và các bài toán liên quan. Chứng minh đẳng thức. Tuần 4 Chủ đề 6. 2. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn Từ 10/2 Đường tròn nội tiếp tam giác đến15/02 ngoại tiếp và +Nhận biết được đường tròn nội tiếp tam giác, đường đường tròn tròn ngoại tiếp tam giác. nội tiếp: + Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. 3 - Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp 02/ tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội 2025 tiếp tam giác đều. +Vận dụng được tính chất của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác để giải quyết một số vấn đề trong thực tế. Tuần 5 Chủ đề 5 Căn 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biêu Từ 17/2 Thức: thức đại số đến22/2 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Nắm các công thức biến đổi. 3 -Vận dụng được . Tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức số, biểu thức chứa chữ và các bài toán liên quan. Chứng minh đẳng thức. Tuần 6 Chủ đề 7. Một 1. Mô tả và biếu diễn dữ liệu trên các bảng, Từ 24/2 số yêu tố biểu đồ, Tần số. Tần số tương đối đến01/3 thống kê và - Thiết lập được các bảng dữ liệu. xác suất: - Vẽ biểu đồ để biểu diễn các bảng dữ liệu. - Vẽ được các dạng biêủ đồ cơ bản: tranh, cột, cột kép, đoạn thẳng, quạt tròn. 3 - Chuyển đổi dữ liệu từ bảng qua các dạng biểu
  7. đồ và ngược lại. - Giải thích được ý nghĩa, vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. Tuần 7 Chủ đề 6. 3. Tứ giác nội tiếp đường Từ3/3 Đường tròn – Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. đến 8/3 ngoại tiếp và – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ đường tròn giác nội tiếp bằng 180 nội tiếp. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. 3 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn, như hình viên phân...). Tuần 8 Chủ đề 7. Một 2. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép Từ 10/3 số yêu tố nhóm đến15/3 thống kê và - Thiết lập bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số xác suất: tương đối ghép nhóm. - Vẽ biểu đồ để biểu diễn bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. 3 - Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số; bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. - Giải thích được ý nghĩa, vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. 3/2025 Tuần 9 Chủ đề 8. Đa 1. Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thưc Từ 17/3 giác đều: tiễn. đến22/3 - Định nghĩa: Đa giác đều là một đa giác lồi có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. 2. Phép quay: - Định nghĩa: Phép quay thuận chiều o (0o o 360o ) tâm O giữ nguyên điểm O, biến điểm A khác điểm O thành điểm B thuộc đường tròn (O;OA) sao cho tia OA quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia OB thì điểm A tạo nên 3 cung AB có số đo o . Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều o tâm O. Phép quay 0o và phép quay 360o giữ nguyên mọi điểm. - Một phép quay được gọi là giữ nguyên một đa giác đều h nếu phép quay đó biến mỗi điểm của h thành một điểm của h . - Người ta chỉ ra rằng nếu một phép quay biến các đỉnh của đa giác đều h thành các đỉnh của h thì phép quay đó giữ nguyên h .
  8. Tuần 10 Chủ đề 7. Một 2-Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác Từ 24/3 số yêu tố suất của biến cố đến 29/3 thống kê và xác suất: 1. Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó. 3 2. Không gian mẫu Tập hợp các kết quả có thể xẩy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó và ký hiệu là  . 3- Xác định được biến cố, mô tả biến cố (bằng cách viết tập hợp), số kết quả thuận lợi của biến cố. 4- Tính xác suất của biến cố liên quan tới phép thử gồm một hoặc hai hành động, thực nghiệm đơn giản tiến hành liên tiếp hay đồng thời. Tuần 11 Chủ đề 9. 1. Hàm số . Đồ thị hàm số Từ:31/3 Hàm số y=ax2 Đến:5/4 (a≠0) - - Nhận dạng hàm số 3 Phương trình -Đồ thị hàm số bậc hai một - Vận dụng: Cách vẽ đồ thị. Các bài toán liên ẩn: quan. Tuần 12 Chủ đề 10. 1- Hình Trụ, hình Nón. Hình Cầu. Từ:8/4 Hình học trực - Nhận biết được khái niệm, diện tích xung quanh, Đến:12/4 quan: diện tích toàn phần và thể tích của hình Trụ, Nón, Cầu. - Thực hiện được một số phép tính đơn giản để 3 tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của diện 04/ tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích 2025 của hình Trụ, Nón, Cầu. - Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến hình Trụ, Nón, Cầu. Tuần 13 Chủ đề 9. 2. Phương trình bậc hai một ẩn Từ 15/4 Hàm số y=ax2 -Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có đến19/4 (a≠0) - dạng ax2 bx c 0 trong đó x là ẩn; a,b,c là Phương trình những hệ số và a 0 . bậc hai một - Công thức tìm nghiệm của phương trình bậchai. 3 ẩn: - Vận dụng giải phương trình bậc hai và bài toán liên quan. Tuần 14 1- Hình Trụ, hình Nón. Hình Cầu. Từ21/4 Chủ đề 10. - Thực hiện được một số phép tính để tính được đến 26/4 Hình học trực giá trị (đúng hoặc gần đúng) của diện tích xung
  9. quan: quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình 3 Trụ, Nón, Cầu. - Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến hình Trụ, Nón, Cầu. Tuần 15 Chủ đề 9. 3. Định lí Viete 3 Từ 28/4 Hàm số y=ax2 Năm được: đến3/5 (a≠0) - - Định lí lí Viete Phương trình - Hệ quả của định lí. bậc hai một - Vân dụng định lí và hệ quả giải các bài tập. ẩn: 5/2025 Tuần 16 Ôn Tập HK II -Ôn tập các nọi dung kiến thức trong học ký II Từ:5/5 Căn thức. Hàm số y = ax2 , phương trình bậc hai . Hệ 3 Đến:10/5 thức Viet. Xác suất- Thống kê. Hình trực quan Trụ , Nón, Cầu. Hình phẳng = Vận dụng giải các bài tập. Duyệt của BGH: Duyệt của chuyên môn. Chiến Thắng, ngày 27 /9 /2024 Giáo viên lập kế hoạch: Đặng Hữu Phong. Nguyễn Thị Hồng Điệp. Nguyễn Thị Minh Nhung.