Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Ngữ văn khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu. | 3 |
Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời |
|
2 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | 2 |
Điểm tựa tinh thần Nuôi dưỡng tinh thần |
|
3 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | 2 |
Vẻ đẹp quê hương Gia đình thương yêu |
|
4 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | 1 | Trò chuyện cùng thiên nhiên | |
5 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | 1 | Những góc nhìn cuộc sống | |
6 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | 1 | Mẹ Thiên Nhiên | |
7 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 3 |
Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời |
|
8 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | 6 |
Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời Những góc nhìn cuộc sống Trò chuyện cùng thiên nhiên Điểm tựa tinh thần |
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Ngữ văn khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoc_ngu_van_khoi_lop.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Ngữ văn khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành
- Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ Khoa học Xã hội Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01, số học sinh: 32. 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04. Trong đó: - Trình độ đào tạo: + Đại học: 03; + Cao đẳng: 01. - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: + Tốt: 03; + Khá: 01. 3. Thiết bị dạy học STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu. 3 Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích
- Những trải nghiệm trong đời 2 Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện 2 Điểm tựa tinh thần Nuôi dưỡng tinh thần 3 Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ 2 Vẻ đẹp quê hương Gia đình thương yêu 4 Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng 1 Trò chuyện cùng thiên nhiên 5 Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: 1 Những góc nhìn cuộc sống mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng 6 Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. 1 Mẹ Thiên Nhiên 7 Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ 3 Lắng nghe lịch sử nước mình đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời 8 Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình 6 Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích Những trải nghiệm trong đời Những góc nhìn cuộc sống Trò chuyện cùng thiên nhiên Điểm tựa tinh thần 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng bộ môn 01 Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn GV sử dụng theo kế hoạch của tổ/nhóm 2 Phòng đa năng 01 Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề GV đăng kí sử dụng 3 Phòng ĐDDH 01 Lưu giữ ĐDDH GV kí mượn - trả II. Kế hoạch dạy học
- 1. Phân phối chương trình: Bộ sách “Chân trời sáng tạo” STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt CẢ NĂM: 140 tiết (Học kì I: 72 tiết, Học kì II: 68 tiết) HỌC KÌ I: 72 tiết 1 Bài mở đầu: 2 1. Kiến thức: HS nắm được các nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6, một số phương pháp học Hòa nhập tập, các trục kĩ năng. vào môi 2. Năng lực: trường mới a. Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề. b. Năng lực đặc thù: - Nhận biết được một số nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6. - Biết được một số phương pháp học tập môn Ngữ văn. - Nêu được những suy nghĩ cảm xúc riêng của bản than. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm với việc học tập của bản than. 2 Bài 1: Lắng 13 1. Kiến thức: nghe lịch sử - Tri thức ngữ văn (truyện dân gian, cốt truyện, sự kiện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân nước mình vật, yếu tố kì ảo). - Tái hiện lịch sử đất được thể hiện qua 4 văn bản đọc. - Từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy), nghĩa của từ ngữ. - Thành ngữ, nghĩa của một số thành ngữ. 2. Năng lực: - Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết (cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật, yếu tố kì ảo).
- - Nhận biết và phân tích được nhân vật qua các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm và tình cảm cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản. - Nhận biết được từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), hiểu được tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản. Nhận biết được nghĩa một số thành ngữ thông dụng trong văn bản. - Tóm tắt được nội dung chính của văn bản bằng sơ đồ. - Biết thảo luận nhóm nhỏ về một số vấn đề cần có giải pháp thống nhất. 3. Phẩm chất: Biết giữ gìn, phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. 3 Bài 2: Miền 12 1. Kiến thức: cổ tích - Các yếu tố của truyện cổ tích: Chi tiết, đề tài, nhân vật, chủ đề. - Đặc điểm, chức năng của trạng ngữ. 2. Năng lực: - Nhận biết truyện cổ tích; Tóm tắt văn bản; Viết, kể lại truyện cổ tích. - Biết sử dụng trạng ngữ. 3. Phẩm chất: Có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi người, tôn trọng sự khác biệt. Kiểm tra giữa kì I: 2 tiết 4 Bài 3: Vẻ 14 1. Kiến thức: đẹp quê - Tri thức ngữ văn (thơ lục bát, cách viết thơ lục bát, đề tài và cảm xúc về thơ lục bát). hương - Vẻ đẹp quê hương qua thơ lục bát. 2. Năng lực: - Nhận biết được các đặc điểm của thơ lục bát; tình cảm, cảm xúc của người viết hiện qua ngôn ngữ VB; bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ. - Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản đã đọc gợi ra - Lựa chọn được từ ngữ phù hợp với việc thể hiện ý nghĩa của văn bản.
- - Bước đầu biết làm bài thơ lục bát; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát; trình bày được cảm xúc về một bài thơ lục bát. - Yêu vẻ đẹp quê hương. 3. Phẩm chất: Nhân ái, tự hào, trân quý những hình ảnh, truyền thống tốt đẹp của quê hương. 5 Bài 4: 13 1. Kiến thức: Những trải - Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại; người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể nghiệm chuyện ngôi thứ ba. trong đời - Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản gợi ra. - Nhận biết được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ; biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. - Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân; kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. 2. Năng lực: Giúp học sinh phát triển: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: tự nghiên cứu bài ở nhà; tìm kiếm nguồn học liệu qua các kênh sách hoặc trên internet; hoàn thành các phiếu học tập được giao; tự đánh giá và đánh giá, tranh luận, phản biện qua các hoạt động nhóm. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết lựa chọn nội dung, ngôn từ và các phương tiện giao tiếp khác phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp, biết kiểm soát cảm xúc, thái độ trong giao tiếp; biết sống hòa hợp và hóa giải các mâu thuẫn, thiết lập mối quan hệ với người khác; phát triển khả năng làm việc nhóm. - Năng lực giải quyết vấn đề: phối hợp, vận dụng những kinh nghiệm của bản thân, kiến thức, kĩ năng để giải quyết các tình huống trong học tập. * Năng lực chuyên biệt:
- Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ Khoa học Xã hội Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01, số học sinh: 32. 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04. Trong đó: - Trình độ đào tạo: + Đại học: 03; + Cao đẳng: 01. - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: + Tốt: 03; + Khá: 01. 3. Thiết bị dạy học STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu. 3 Lắng nghe lịch sử nước mình Miền cổ tích