Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học khối Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 9; Số học sinh: 334; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 334 theo chuyên đề đăng ký/ môn học

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 Đại học:6; Trên đại học: 0

                                     Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 3; Khá: 4; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

Môn: Toán 9

 

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Giác kế 0 Ứng dụng của hệ thức lượng  
2 Thước cuộn 4 Tất cả các bài hình học có trong chương trình  
3 Thước thẳng 9  
4 Compa 4 Hàm số bậc nhất  
5 Cọc tiêu  4 Hàm số y = ax2  
6 Thước đo góc 3    

 

docx 14 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học khối Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoc_toan_vat_ly_hoa_h.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học khối Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Cường

  1. TRƯỜNG: THCS TIÊN CƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC, SINH HỌC, CÔNG NGHỆ, THỂ DỤC, KHỐI LỚP 6, 7, 8, 9 (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 9; Số học sinh: 334; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 334 theo chuyên đề đăng ký/ môn học 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 Đại học:6; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 3; Khá: 4; Đạt: 0; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Môn: Toán 9 STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Giác kế 0 Ứng dụng của hệ thức lượng 2 Thước cuộn 4 Tất cả các bài hình học có trong chương trình 3 Thước thẳng 9 4 Compa 4 Hàm số bậc nhất 5 Cọc tiêu 4 Hàm số y = ax2 6 Thước đo góc 3
  2. Môn: Toán 8 STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Giác kế 0 Ứng dụng của tam giác đồng dạng 2 Thước cuộn 4 Tất cả các bài hình học có trong chương trình 3 Thước thẳng 9 4 Compa 4 5 Cọc tiêu 4 6 Thước đo góc 3 Môn: Toán 7 STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Giác kế 0 Hàm số y = ax (a khác 0) 2 Thước cuộn 4 Các bài dạy môn hình học 3 Thước thẳng 9 4 Compa 4 5 Cọc tiêu 4 6 Thước đo góc 3 Môn: Toán 6
  3. STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Giác kế 0 Trồng cây thẳng hàng 2 Thước cuộn 4 Đo góc trên mặt đất 3 Thước thẳng 9 Các bài dạy hình học. 4 Compa 4 5 Cọc tiêu 4 6 Thước đo góc 3 Đo góc Môn: Vật lý 9 STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Vôn kế 2 Sự phụ thuộc của I vào U 2 Ampe kế 2 Thực hành xác định R 3 Điện trở 100 Đoạn mạch nối tiếp 4 Nguồn điện 1 Đoạn mạch song song Điện kế 1 Sự phụ thuộc của R vào chiều dài, tiết diện và bản chất 5 dây. 6 Dây nối 200 Biến trở 7 Biến trở 30 Kiểm tra công sấut điện 8 Kim nam châm 3 Công của dòng điện 9 Nam châm thẳng 20 Nam châm vĩnh cửu 10 Nam châm chữ U 15 Lực từ 11 La bàn 1 Từ phổ, đường sức từ 12 Bóng đèn 6v 20 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua.
  4. Bóng đèn 12v 20 Sự nhiễm từ của sắt và thép, nam châm điện và nam châm 13 vĩnh cửu. 14 Bóng đèn 220 3 Ứng dụng của nam châm 15 Giá đỡ 2 Động cơ điện một chiều 16 Bảng mạt sắt 3 Hiện tượng cảm ứng điện từ 17 Ống dây 7 Điều kiện xuất hiện dingf điện cảm ứng. 18 Lõi sắt non 0 19 Chuông điện, loa điện 3 20 Động cơ điện 1 chiều 1 Động cơ điện xoay chiều, 2 Máy biến thế, truyên tải điện năng đi xa. 21 máy biến thế 22 Thấu kính hội tụ 20 Thấu kính hội tụ, phân kỳ 23 Thấu kính phân kỳ 20 Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ, phân kỳ 24 Kính lúp 20 Kính lúp 25 Lăng kính 1 Phân tích ánh sáng trắng 26 Đèn laze 3 Tạo ánh sáng trắng, ánh sáng màu 27 Kính màu 3 Ánh sáng qua tấm lọc màu 28 Đĩa quang học 0 Phân tích ánh sáng trắng 29 Đèn trộn màu 2 Tạo ra ánh sáng trắng từ ánh sáng màu 30 Mô hình máy ảnh 6 Cấu tạo và sự tạo ảnh trong máy ảnh Môn: Vật lý 8 STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng 1 Xe lăn 2 Chuyển động đều, chuyển động không đều 2 Quả nặng 6 Lực ma sát 3 Máng nghiêng 2 4 Giá đỡ 2
  5. 5 Lực kế 20 6 Miếng gỗ 3 7 Chậu cát khô 1 8 Thép vuông 3 9 Bình trụ đáy C và hai lỗ 3 Áp xuất chất lỏng thủng A, B 10 Ống rỗng, nút 1 Áp suất chát khí 11 Ống bình thông nhau 2 Bình thông nhau, máy nén thủy lực 12 Ống thủy tinh rỗng, cốc 1 Áp xuất chất khí nước. 13 Bộ thí nghiệm lực đẩy 1 Lực đẩy Acsimet Acsimet Thực hành nghiệm lại lực đẩy Acsimet 14 Ròng rọc cố định, dòng dọc 1 Công cơ học động 15 Quả cầu, máng nghiêng, 1 Công cơ học miếng gỗ 16 Con lắc dao động. 1 Công cơ học 17 Bộ thí nghiệm cấu tạo chất 1 Cấu tạo chất 18 Bộ thí nghiệm đối lưu 1 Khảo sát sự đối lưu 19 Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt 1 Khảo sát dẫn nhiệt 20 Thí nghiệm bức xạ nhiệt 1 Khảo sát về hiện tượng bức xạ nhiệt. Môn: Vật lí 7 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Thước nhựa, thanh thuỷ tinh, mảnh nilong, 1 Sự nhiễm điện do cọ xát quả cầu nhựa xốp, giá treo, mảnh len, mảnh lụa sấy khụ, một số giấy vụn, mảnh tole, mảnh nhựa, bút thử điện.
  6. 2 - Thanh thuỷ tinh; mảnh nylong màu trắng 1 Hai loại điện tích. đục; bút chì gỗ; kẹp nhựa; mảnh len, mảnh lụa sấy khô. - Đũa nhựa có lỗ hỏng; mũi nhọn đặt trên 2 đế nhựa. 3 - Mảnh phim nhựa, mảnh kim loại mỏng, 1 Dòng điện - Nguồn điện. bút thử điện, mảnh len, nguồn điện và bóng đèn lắp sẵn vào đế đèn, công tắc. 5 - Đoạn dây nối có vỏ cách điện . 4 - Bóng đèn, công tắc, ổ lấy điện, dây nối 1 Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện các loại. trong kim loại. 5 - Đèn pin loại ống tròn vỏ nhựa có lắp pin, 1 Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện. tranh vẽ to bảng các ký hiệu biểu thị các bộ phận của mạch điện sgk. 6 - Đồng hồ vạn năng. 1 Cường độ dòng điện. - Pin 1,5V. - Bóng đèn pin, ampe kế, công tắc. 2 - Đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện. 1 7 7 - Pin trên có ghi số vôn. 2 Hiệu điện thế. - Đồng hồ vạn năng. - Pin 1,5V. 1 - Vôn kế có GHĐ 3V trở lên. - Bóng đèn pin. 1 - Ampe kế. - Công tắc. 1 - Đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện 1 1
  7. 7 8 - Pin loại 1,5V 2 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng - Vôn kế (5V-0,1V). 1 điện. - Ampe kế ( 0,5A- 0,01A). 1 - Bóng đèn 2,5V- 1W. hoặc 6V- 3W. 1 - Công tắc, dây dẫn. 1 9 - Nguồn 2pin. 1 Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu - Bóng đèn pin cùng loại. 2 điện thế với đoạn mạch nối tiếp, song song. - Ampe kế, vôn kế. 1 - Đoạn dây dẫn. 9 - Công tắc điện. 1 - Nguồn 4pin. 1 10 - Nguồn 2pin. 1 An toàn khi sử dụng điện. - Bóng đèn pin, ampe kế, cầu chì, công 1 tắc điện. - Đoạn dây dẫn. 9 Môn VẬT LÝ .Lớp 6. HỌC KỲ I STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Thước dây 1 2 Thước thẳng 1 Bài 1 + Bài 2. Đo độ dài 3 Thước mét 1 4 Thước cuộn 1 5 Ca đong 1 Bài 3. Đo thể tích chất lỏng 6 Bình chia độ 1
  8. 7 Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm Bình tràn 1 nước. Bài 12. Thực hành xác định KLR của sỏi 8 Cân robecvan 1 Bài 5. Khối lượng – Đo khối lượng 9 Hộp quả cân 1 10 Thanh nam châm 1 11 Quả nặng 1 Bài 6. Lực – Hai lực cân bằng. 12 Xe lăn 1 Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực 13 Lò xo 1 Bài 6. Lực – Hai lực cân bằng. Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực Bai Lực kế 1 15.Đòn bẩy Bài 16. Ròng rọc 14 Mặt phẳng nghiêng 1 Bài 13. Máy cơ đơn giản . (tấm ván) Bài 14. Mặt phẳng nghiêng 15 Thanh gỗ tròn 1 HỌC KỲ II 16 Mô hình đòn bẩy. (Thanh gỗ tròn + miếng gỗ hinhd tam 1 Bài 15. Đòn bẩy giác ) 17 Bai 15.Đòn bẩy Quả nặng 1 Bài 16. Ròng rọc 18 Ròng rọc cố định 1 Bài 16. Ròng rọc 19 Ròng rọc động 1 20 Bình cầu cầu có nút cao su gắn ống dẫn. 1 Bài 19.Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 21 Nước màu 1 Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí. 22 Đèn cồn 1 Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt 23 Băng kép 1
  9. 24 Nhiệt kế y tế 1 Bài 22. Nhiệt kế- Nhiệt giai 25 Nhiệt kế thủy ngân Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ 1 Bài 28. Sự sôi Môn Sinh học - Lớp 6 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 - Mẫu hoa 4 nhóm Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa 2 - Một số loại hoa 4 nhóm Bài 29: Các loại hoa 3 - Một số loại quả 4 nhóm Bài 32: Các loại quả 4 - Một số loại hạt 4 nhóm Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt Môn Sinh học - Lớp 7 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú + Bộ đồ mổ 4 Bài 32: TH mổ cá 1 + Cá 4 Video đời sống và tập tính của chim Bài 45: TH – Xem video về đời sống, tập 2 1 tính của chim Dụng cụ thu thập mẫu Bài 64, 65, 66: 3 4 Tham quan thiên nhiên Môn Sinh học - Lớp 8 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 + Ếch, 1 con Bài 44: Thực hành: chức năng tuỷ sống + Tuỷ sống lợn tươi. 1 đoạn
  10. + Bộ đồ mổ + Dung dịch HCl 0,3%; 1%; 3%, 4 + Cốc + Bông Môn: Sinh học.Lớp: 9 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Kính hiển vi 02 Thực hành: quan sát hình thái NST 2 Mô hình phân tử ARN 01 Chủ đề: AND và ARN 3 Tiêu bản NST 01 Thực hành: quan sát hình thái NST 4 Tranh ảnh, tiêu bản, kính hiển vi, video 01 Bài 26: Nhận biết một vài dạng đột biến về các đột biến 5 Tranh ảnh, mẫu vật, video về một số 01 Bài 27: Quan sát thường biến thường biến 6 Kính lúp 10 Thực hành: Hệ sinh thái 7 + Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây. 4 bộ/4 Bài 45 – 46: Thực hành: Tìm hiểu môi + Giấy kẻ li, bút chì. nhóm trường và ảnh hưởng của một số nhân tố + Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng sinh thái lên đời sống sinh vật. động vật. + Tranh mẫu lá cây. Môn: Hóa học.Lớp 9 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Ống nghiệm 30 - Thí nghiệm tính chất hóa học của muối Kẹp ống nghiệm 10 cacbonat; thí nghiệm về hợp chất hữu cơ, Giá ống nghiệm tính chất của metan, etilen, axetilen; rượu Ống hút 4
  11. etylic, axit axetic, chất béo, glucozo, 4 saccarozo, protein - Thực hành: Tính chất của phi kim và các hợp chất của chúng - Thực hành: Tính chất hoá học của Hidrocacbon - Thực hành: Tính chất của rượu và axit - Thực hành: Tính chất của Gluxit 2 Đèn cồn 04 - Thực hành: Tính chất của phi kim và các hợp chất của chúng - Thực hành: Tính chất của rượu và axit 3 NaHCO3; Na2CO3; HCl; Ca(OH)2; Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat NaOH; CaCl2 4 Dd Ca(OH)2 Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ 5 Bộ mẫu dầu mỏ 1 Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên 6 Rượu etylic, Na Bài 44. Rượu etylic 7 Axxit axetic, quỳ tím, dd NaOH, dd Bài 45. Axit axetic phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3 8 Dầu ăn, benzen Bài 47. Chất béo 9 Glucozo, saccarozo Bài 50, 51. Glucozo, saccarozo Môn: Hóa học. Lớp: 8
  12. STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Ống nghiệm 30 Bài thực hành 1: Tính chất nóng chảy của Kẹp ống nghiệm 6 chất, tách chất từ hỗn hợp Giá ống nghiệm Bài thực hành 3: Dấu hiệu của hiện tượng Đèn cồn 4 và phản ứng hóa học ống hút Bài thực hành 4: Điều chế - thu khí oxi và Hóa chất 4 thử tính chất của oxi 4 Bài thực hành 5: Điều chế - thu khí hidro và thử tính chất của hidro Bài thực hành 6: Tính chất hóa học của nước Bài thực hành 7: Pha chế dung dịch 2 dd NaOH, CuSO4, HCl 01 Bài 1: Mở đầu môn hóa học 3 Bột S, bột Fe, đường 01 Bài 12; Sự biến đổi chất 4 dd BaCl2; dd Na2SO4 01 Bài 15: Đinh luật bảo toàn khối lượng 5 Bột S, P đỏ, KMnO4 01 Bài 24: Tính chất của oxi 6 KMnO4; KClO3 01 Bài 27: Điều chế oxi – phản ứng phân hủy 7 bột CuO, dd HCl, Zn 01 Bài 31: Tính chất - ứng dụng của Hidro 8 dd HCl, Zn 01 Bài 33: Điều chế khí hidro – phản ứng thế 9 Na, vôi sống, quỳ tím 01 Bài 36: Nước 10 CaCO3; NaCl 01 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thực hành môn Vật lý 0 Thực hành, thí nghiệm môn học Vật lý 2 Phòng thực hành môn Hóa học 0 Thực hành, thí nghiệm môn học Hóa học 3 Phòng thực hành môn Sinh học 0 Thực hành, thí nghiệm môn học Sinh học 4 Phòng thực hành môn Công nghệ 0 Thực hành, thí nghiệm môn học Công nghệ
  13. 5 Bãi tập thể dục 0 Phục vụ các buổi học thể dục và hoạt động ngoài trời các môn khác. II. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình: ( Các phụ lục kèm theo) 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ 2.1 Đối với môn: Toán Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 8-11 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 17,18 Kiến thức của học kỳ I Viết trên giấy Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 24 - 26 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 34, 35 Kiến thức của học kỳ II và cả năm Viết trên giấy 2.2 Đối với các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Thể dục Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 8-11 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 1 45 phút Tuần 17,18 Kiến thức của học kỳ I Viết trên giấy Giữa Học kỳ 2 45 phút Tuần 24 - 26 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 2 45 phút Tuần 34, 35 Kiến thức của học kỳ II và cả năm Viết trên giấy Riêng môn thể dục kiểm tra theo đặc trưng bộ môn. III. Các nội dung khác (nếu có): 1. Ôn học sinh giỏi các môn theo phân công. 2. Ôn tập và bồi dưỡng đại trà theo phân công 3. Tham gia các phong trào dạy tốt, học tốt và chuyên đề học tập
  14. 4. Dạy chuyên đề theo phân công và lựa chọn 5. Tham gia các hoạt động phục vụ giáo dục khác. TỔ TRƯỞNG Tiên cường, ngày tháng năm 20 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)