Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 7 (CV 5512) - Năm học 2020-2021

  I. Đặc điểm tình hình

  1. Số lớp: 02; Số học sinh: 71 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

  2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học.

                                      Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt.

  3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD)

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Máy chiếu 01   Của trường
2 Máy tính cá nhân 01   Của cá nhân

 

           4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

 

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng học thông thường 8 Dạy học thường ngày  
2        


 

[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

docx 4 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 7 (CV 5512) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hochoat_dong_giao_duc.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 7 (CV 5512) - Năm học 2020-2021

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7 (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02; Số học sinh: 71 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt. 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 01 Của trường 2 Máy tính cá nhân 01 Của cá nhân 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học thông thường 8 Dạy học thường ngày 2 1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
  2. II. Kế hoạch dạy học2 1. Phân phối chương trình Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt STT (1) (2) (3) Unit 9: - Know how to use of the past simple tense. 1 AT HOME AND 5 - Talk about the events which happened in the past. AWAY - Ask and answer the things which happened in the past. - Revise grammar from unit 7 to unit 9 : how to ask and answer about the price. 2 LANGUAGE FOCUS 3 1 - Do all of exercises. Unit 10: -Talk about the action everyday and hobby. 3 HEALTH AND 5 -Talk about personal hygiene. HYGIENE -Talk about toothache and go to dental treatment. - Instruct,offer and ask someone to do something. - Understand and follow your doctor’s instructions during a medical check up. Unit 11: - Ask and answer about height and weight. 4 KEEP FIT, STAY 5 - Read and fill out the medical record. HEALTHY - Ask and answer about healthy. - Talk and describe the names, the symptoms of some common diseases. - Can speak common food. Unit 12: - Like and dislike what dish and food. 5 5 LET’S EAT - Talk about healthy habits. - Talk about the regular diet. - Do exercises in order to practice the structures which have been learnt. 6 LANGUAGE FOCUS 4 1 - Use them and apply to do exercises well. - Revise and consolidate structures which have been learnt. 7 REVISION 1 - Do all of exercises. 8 MID-TERM TEST 1 - Test and evaluate the students’ learning results. 2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
  3. - Talk about sports and entertainment activities. Unit 13: 9 5 - Make an invitation. ACTIVITIES - Accept and decline invitation. - Talk about free time activities. Unit 14: - Invite and respond to the invitations 10 5 FREETIME FUN - Ask and express about hobby. - Talk about televition and televition programs. - Master the basic knowlege they’ve done in their examination 11 TEST CORRECTION 1 - Know what mistakes they often have in the test - Correct their mistakes themselves with teacher’s guides - Advise and respond to video game - Talk about video games and their harm Unit 15: 12 5 - Talk about activities in the past. GOING OUT - Talk about hobby. - Talk about likes and dislikes about city and rural life - Talk about different places in Asia. Unit 16: - Discuss about hobby, summer vacation place. 13 6 PEOPLE AND PLACES - Talk about famous people - Talk about historical events - Do exercises in order to practice the structures which have been learnt. 14 LANGUAGE FOCUS 5 1 - Use them and apply to do exercises well. - Revise and consolidate structures which have been learnt. REVISION AND 15 4 - Do all of exercises. CHECK UP - Test and evaluate the students’ learning results. 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 2 45’ Tuần 26 - Test and evaluate the students’ learning results. Written test
  4. - Can distinguish students - Test and evaluate the students’ learning results. Written test Cuối Học kỳ 2 45’ Tuần 35 - Can distinguish students (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): 1. Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi; phụ đạo học sinh yếu, kém 2. Sinh hoạt chuyên theo nghiên cứu bài học 3. Sinh hoạt chuyên môn cụm trường. 4. Quản lí học sinh bán trú TỔ TRƯỞNG ., ngày tháng năm 20 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)