Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 9 (CV 5512) - Năm học 2020-2021

I. Đặc điểm tình hình

  1. Số lớp: 02; Số học sinh: 64 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

  2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học.

                                        Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt.

  3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD)

 

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Máy chiếu 01   Của trường
2 Máy tính cá nhân 01   Của cá nhân

           4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng học thông thường 8 Dạy học thường ngày  

[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

docx 3 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 9 (CV 5512) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hochoat_dong_giao_duc.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học/hoạt động giáo dục Tiếng Anh, khối Lớp 9 (CV 5512) - Năm học 2020-2021

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 9 (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02; Số học sinh: 64 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt. 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 01 Của trường 2 Máy tính cá nhân 01 Của cá nhân 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học thông thường 8 Dạy học thường ngày II. Kế hoạch dạy học2 1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
  2. 1. Phân phối chương trình(2) STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) - Students can ask about the reasons for the incident, persuade others to take an UNTIT 6: THE action. 1 5 ENVIRONMENT - Students can complete a qs and answer survey, the simple irritability takes the form of a nuisance letter. practice four skills UNIT 7: SAVING - Students can make suggestions and respond to them. 2 6 ENERGY - Students can discuss and talk about the enrergy saving measures. - Students can give compliments and respond to them. UNIT 8: - Students can describle people; know about the famous festivals and talk about 3 8 CELEBRATIONS holidays in VietNam and in some English speaking countries; write letters to acquaintances by letter. 4 REVISION 1 5 MID-TERM TEST 1 - Students can sing personal opinion and consulting others. UNIT 9: NATURAL Usingrelational pronouns to supplement ideas in sentences and distingish the use 6 5 DISASTERS of definite and indefinite relation pronouns, write a little story about natural didasters and weather. UNIT 10: LIFE ON - Students can talk about the real possibility, the existence of a thing, to act, 7 6 OTHER PLANETS present in writing opinions and based on given suggestions REVISION AND - Students can use knowledge they have learned to do the exercises, practice using 8 5 CHECK UP language skills in situations 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá (1) (2) (3) (4) 2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
  3. Giữa Học kỳ 2 45' Tuần 27 Test and estimate students' learning results Written test Cuối Học kỳ 2 45' Tuần 35 Test and estimate students' learning results Written test (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): 1. Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi; phụ đạo học sinh yếu, kém 2. Sinh hoạt chuyên theo nghiên cứu bài học 3. Sinh hoạt chuyên môn cụm trường. 4. Quản lí học sinh bán trú TỔ TRƯỞNG ., ngày tháng năm 20 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)