Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Tin học Lớp 6 (CV 5512) - Năm học 2021-2022

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 01; Số học sinh: ….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …0; Đại học: …7; Trên đại học: 0

                                      Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2….; Khá:…5; Đạt: 0; Chưa đạt:0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Máy chiếu 1    Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm  
2 Máy vi tính 1    Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm.  
3 Máy tính cầm tay         45

- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tấm thiệp và phòng học của em.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

 
4 Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers 1

- Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

- Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên.

- Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

- Bài 29: Tính toán với số thập phân.

- Bài 30: Làm tròn và ước lượng.

Chưa có
docx 19 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Tin học Lớp 6 (CV 5512) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_tin_hoc_lop_6_cv_5512.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Tin học Lớp 6 (CV 5512) - Năm học 2021-2022

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TIN HỌC, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01; Số học sinh: .; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 7; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 .; Khá: 5; Đạt: 0; Chưa đạt:0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 1 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm 2 Máy vi tính 1 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực
  2. hành trải nghiệm. 3 Máy tính cầm tay 45 - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Tấm thiệp và phòng học của em. - Sử dụng máy tính cầm tay. 4 Điện thoại thông minh 1 - Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Chưa có có cài phần mềm - Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên. Plickers - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Sử dụng máy tính cầm tay. - Bài 29: Tính toán với số thập phân. - Bài 30: Làm tròn và ước lượng. 5 Thước thẳng 45 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. - Tấm thiệp và phòng học của em - Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VI - Bài 40: Biểu đồ cột - Bài 41: Biểu đồ cột kép 6 Nhiệt kế 23 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 7 Bàn cờ vua 1 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  3. 8 Thước đo góc 45 - Bài 37: Số đo góc - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VIII 9 Ê ke 45 - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. 10 Com pa 45 - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. 11 Kéo cắt giấy 45 - Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Bài 21: Hình có trục đối xứng - Bài 22: Hình có tâm đối xứng - Tấm thiệp và phòng học của em 12 Giấy A4 45 - Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Tấm thiệp và phòng học của em 13 Hộp xúc sắc 46 - Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò
  4. chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm 14 Giấy bìa 45 - Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm 15 Băng dính hai mặt 45 Tấm thiệp và phòng học của em 16 Bút màu 45 Tấm thiệp và phòng học của em 17 Phấn màu 1 Bài 41: Biểu đồ cột kép 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng máy vi tính 1 phòng Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra II. Kế hoạch dạy học1 1. Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) CHƯƠNG I. SỐ HỌC TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN: (12 tiết) 1 1 -Nắm được khái niệm tập hợp,phần tử của tập hợp , tập hợp rỗng. Bài 1. Tập hợp - Nhận biết được tập hợp và các phần tử của nó. - Mô tả một tập hợp( cho một tập hợp). - Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt toán học nhờ tập hợp. Bài 2. Cách ghi số tự nhiên 1 - Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên viết trong 1 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
  5. 2 hệ thập phân. - Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30. 3 1 - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - So sánh hai số tự nhiên. 4 1 - Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên thành thạo. - Áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng để Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên tính nhẩm, tính hợp lí. - Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng và phép trừ. 5 2 - HS thực hiện tốt phép nhân , phép chia hai số tự nhiên. - Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên toán( tính nhẩm , tính hợp lí). - Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên. 6 1 - Áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí. - Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính Luyện tập chung toán( tính nhẩm , tính hợp lí). - Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng , phép trừ, phép nhân và phép chia số tự nhiên. 7 Bài 6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2 - Nắm được định nghĩa lũy thừa . - Nhận biết được cơ số , số mũ của một lũy thừa. - Nhận biết thuật ngữ bình phương , lập phương. - Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện
  6. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TIN HỌC, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01; Số học sinh: .; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 7; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 .; Khá: 5; Đạt: 0; Chưa đạt:0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 1 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm 2 Máy vi tính 1 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực