Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Vật lý cấp THCS (CV 5512) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Hồng

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp:

- Khối 9: 3 lớp- Tổng: 122 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0

- Khối 8: 4 lớp- Tổng: 139 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0

- Khối 7: 3 lớp- Tổng: 129; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0

- Khối 6: 3 lớp- Tổng: 125; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0  Đại học: 02; Trên đại học: 0

                                      Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 03 ; Khá:. 0 ; Đạt: 0; Chưa đạt:0

  1. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học   Số lượng   Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Bình cầu   6  

Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng

          Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 
2 Bình tam giác   4  

Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng

          Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 
3 Cân Rô be van   2   Lý 6- Bài 5: Đo khối lượng.  
4 Bộ gia trọng   2   Lý 6- Bài 5: Đo khối lượng.  
5 Xe lăn   8   Lý 6- Bài 6:_ Lực- Hai lực cân bằng  
6 Lò xo lá uốn tròn   5    Lý 6- Bài 9: Lực đàn hồi. Lý 8: Cơ năng.  


 

 

doc 41 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 2000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Vật lý cấp THCS (CV 5512) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_vat_ly_cap_thcs_cv_55.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Vật lý cấp THCS (CV 5512) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liên Hồng

  1. KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS LIÊN HỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN VẬT LÝ (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: - Khối 9: 3 lớp- Tổng: 122 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 8: 4 lớp- Tổng: 139 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 7: 3 lớp- Tổng: 129; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 6: 3 lớp- Tổng: 125; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03 ; Khá:. 0 ; Đạt: 0; Chưa đạt:0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số Ghi STT Thiết bị dạy học lượng Các bài thí nghiệm/thực hành chú 6 Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Bình cầu Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 1 nước 4 Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Bình tam giác Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 2 nước
  2. 3 Cân Rô be van 2 Lý 6- Bài 5: Đo khối lượng. 4 Bộ gia trọng 2 Lý 6- Bài 5: Đo khối lượng. 5 Xe lăn 8 Lý 6- Bài 6:_ Lực- Hai lực cân bằng 6 Lò xo lá uốn tròn 5 Lý 6- Bài 9: Lực đàn hồi. Lý 8: Cơ năng. 7 Lò xo xoắn 6 Lý 6- Bài 6:_ Lực- Hai lực cân bằng Lý 6- Bài 6:_ Lực- Hai lực cân bằng, Lý 8: ÁP Khối gỗ 8 8 Suất. Lý 6- Chủ đề máy cơ đơn giản. Lý 8- Đinh luật Ròng rọc cố định 5 9 về công. Lý 6- Chủ đề máy cơ đơn giản. Lý 8- Đinh luật Ròng rọc động 5 10 về công. Lý 6- Bài 6:_ Lực- Hai lực cân bằng. Bài 9: Lực Lực kế 5 đàn hồi. Lý 8: Biểu diễn lực. Lực đẩy acsimet, 11 thực hành về lực đẩy acsimet. 12 Băng kép 4 Lý 6: Ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất. 13 đĩa nhôm có gờ 3 Lý 6: Ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất. 14 Nhiệt kế y tế 4 Lý 6: Bài 22: Nhiệt kế- Nhiệt giái Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Bình định mức 6 Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 15 nước Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Phễu 5 Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 16 nước 17 Hộp kín bên trong có đèn 0 Lý 7: Định luật phản xạ ánh sáng Lý 7: Bài 3: Ứng dụng của ĐL truyền thẳng của Màn ảnh 5 18 ánh sáng. 19 Ống nhựa cong 7 Lý 7: Bài 2: ĐL truyền thẳng của ánh sáng. 20 Ống nhựa thẳng 7 Lý 7: Bài 2: ĐL truyền thẳng của ánh sáng. 21 Gương phẳng 5 Lý 7: Bài 2,4,5. Lý 7: Bài 3: Ứng dụng của ĐL truyền thẳng của Giá đỡ bằng nhựa 3 22 ánh sáng.
  3. 23 Gương cầu lồi 5 Lý 7: Bài 7 Gương cầu lồi 24 Gương cầu lõm 5 Lý 7: Bài 8 Gương cầu lõm 25 Trống, dùi 4 Lý 7: Bài 10, Bài 11, Bài 12. 26 Âm thoa, búa cao su 4 Lý 7: Bài 10, Bài 11, Bài 12. 27 Bi thép 3 Lý 7: Bài 10, Bài 11, Bài 12. 28 Thép lá 3 Lý 7: Bài 10, Bài 11, Bài 12. 29 Đĩa phát âm 2 Lý 7: Bài 12 30 Máy Atút 1 Lý 8- Bài 3. 31 Máng nghiêng 3 Lý 6: CHủ đề ĐL về công 32 Ống nhựa cứng 6 Lý 7: Bài 18 33 Ống nhựa mềm 6 Lý 7: Bài 18 34 Giá nhựa đỡ bình thông nhau 6 Lý 8: Bài 8 35 Lò xo lá tròn và đế 5 Lý 8: Bài 16,17. 36 Bộ thí nghiệm nở vì nhiệt của chất rắn 1 Lý 8- Bài 18 37 Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt 3 Lý 8- Bài 23 38 Bộ thí nghiệm về áp lực 3 Lý 8- Bài 7 39 Biến trở con chạy 3 Lý 9- Bài 9, 10 40 Cuộn dây nạp từ 5 Lý 9- Bài 24 41 Dây cóntan loại nhỏ 6 Lý 9- Bài 9, 10 42 Dây cóntan loại lớn 5 Lý 9- Bài 9, 10 43 Dây nỉcôm loại nhỏ 4 Lý 9- Bài 9, 10 44 Dây nỉcôm loại lớn 6 Lý 9- Bài 9, 10 45 Điện trở mẫu R=10 6 Lý 9- Bài 9, 10 46 Điện trở mẫu R=15 5 Lý 9- Bài 9, 10 47 Điện trở mẫu R=16 6 Lý 9- Bài 9, 10 48 Điện trở mẫu R=6 6 Lý 9- Bài 9, 10 49 Điện trở có ghi số 2 Lý 9- Bài 9, 10 50 Điện trở có vòng mầu 6 Lý 9- Bài 9, 10 51 Biến thế thực hành 3 Lý 9- Bài 9, 10 52 Biến trở than 6 Lý 9- Bài 9, 10 53 Máy phát điện có tay quay 0 Lý 9- Bài 9, 10
  4. 54 Chuông điện 3 Lý 9- Bài 26 55 Thấu kính hội tụ 3 Lý 9- Bài 42 56 Thấu kính phân kì 5 Lý 9- Bài 44 57 Khe sáng chữ f 6 Lý 9- Bài 43,45 58 Mô hình máy ảnh loại nhỏ 2 Lý 9- Bài 47 59 Tấm bán nguyệt 3 Lý 7- Bài 4 60 Vòng tròn chia độ 6 Lý 7- Bài 4 61 Tấm nhựa chia độ 6 Lý 7- Bài 4 62 Kính lúp 2 Lý 9- Bài 50 Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng 63 6 bằng lăng kính Lý 9- Bài 53 64 Thanh đồng và đế 6 Lý 8: Bài 23 65 Chân đế 6 Lý 8: Bài 23 66 Thanh trụ dài 8 Lý 8: Bài 23 67 Thanh trụ ngắn 6 Lý 8: Bài 23 68 Kẹp đa năng 10 Lý 8: Bài 23 69 Kẹp chữ thập 12 Lý 8: Bài 23 70 Lưới 3 Lý 8: Bài 23 71 Kiềng ba chân 3 Lý 8: Bài 25 72 Đèn cồn 6 Lý 6, Lý 8. 73 Kẹp gỗ 3 Lý 6,7,8 75 Nút cao su 3 Lý 6 ,8 76 Giá lắp pin 6 Lý 7. Chương Điện học 77 Dây AB 10 Lý 7,9. Chương Điện học 78 Bộ đổi nguồn 2 Lý 7,9. Chương Điện học 79 La bàn 6 Lý 9- Chương II- Điện từ học. 80 Kim nam châm có giá 1 Lý 9- Chương II- Điện từ học. 81 Thước nhựa 2 Lý 8- Bài 14: Định luật về công. 82 Cầu chì ống 0 Lý 7. Chương Điện học 83 Khóa K 10 Lý 7,9. Chương Điện học 84 Bình tràn 3 Lý 6- Bài: 3,4,12.
  5. 85 Cốc đong bằng nhựa 4 Lý 6- Bài: 3,4,12. 102 Quạt điện 0 Lý 9- Bài 12. 103 Thí nghiệm đèn lade 1 Lý 9- Bài: 44-46 104 Bộ thí nghiệm nhiệt của ánh sáng 4 Lý 9- Chương III: Quang học Thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin 105 0 mặt trời 106 Thí nghiệm từ phổ đường sức 3 Lý 9- Bài 23,24. 107 Thí nghiệm từ trường 3 Lý 9- Chương II- Điện từ trường. 108 Chậu nhựa 3 Lý 6,8. Bộ thí nghiệm tác động từ của dòng 109 0 điện xoay chiều và một chiều Lý 9- Bài: 35 110 Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng 0 Lý 9- Bài 53. Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh 111 30 cửu Lý 9- Bài 29 112 Nguồn âm dùng vi mạch 2 Lý 7- Bài 10 113 Khay để đồ thí nghiệm 4 Lý 6,7,8,9 114 Giá thí nghiệm 1 Lý 6,7,8,9 115 Xe đẩy thí nghiệm 1 Lý 6,7,8,9 116 Máy chiếu 2 Lý 6,7,8,9 117 Màn chiếu 2 Lý 6,7,8,9 118 Cây máy tính(CPU) 2 Lý 6,7,8,9 119 Màn vi tính 1 Lý 6,7,8,9 120 Chuột, bàn phím 1 Lý 6,7,8,9 121 Bàn GV chuyên dụng 1 Lý 6,7,8,9 122 Ghế xoay GV 1 Lý 6,7,8,9 123 Ghế sắt HS 48 Lý 6,7,8,9 124 Bàn HS chuyên dụng 12 Lý 6,7,8,9 125 Tủ thuốc 1 Lý 6,7,8,9 126 Tủ hút khí độc 0 Lý 6,7,8,9 127 Tủ hồ sơ 1 Lý 6,7,8,9 128 Bộ nút cao su có lỗ 2 Lý 6,7,8,9
  6. KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS LIÊN HỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN VẬT LÝ (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: - Khối 9: 3 lớp- Tổng: 122 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 8: 4 lớp- Tổng: 139 hs. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 7: 3 lớp- Tổng: 129; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 - Khối 6: 3 lớp- Tổng: 125; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03 ; Khá:. 0 ; Đạt: 0; Chưa đạt:0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số Ghi STT Thiết bị dạy học lượng Các bài thí nghiệm/thực hành chú 6 Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Bình cầu Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 1 nước 4 Lý 6- Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Bình tam giác Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm 2 nước