Kế hoạch dạy học môn học Giáo dục công dân Lớp 6, 7, 8, 9; Lịch sử 7, 8, 9; Địa lí 7, 8, 9; Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ
1. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 21 ; Số học sinh: 919
- Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.6; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:6 Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 0; Khá: 6.
3. Thiết bị dạy học:
3.1. Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
* Phần Địa lí
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 |
- Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. - Lát cắt ĐH |
1 8 |
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. | |
2 | Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | 8 | Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | |
3 | Video, tranh ảnh | 1 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | Ngoài trời |
4 | Video, tranh ảnh | 1 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | Ngoài trời |
*Phần Lịch sử
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Tranh ảnh, lược đồ, phiếu học tập… | Không giới hạn | Tất cả các bài học | |
2 | Laptop, tivi | 1 | Tất cả các bài học |
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn học Giáo dục công dân Lớp 6, 7, 8, 9; Lịch sử 7, 8, 9; Địa lí 7, 8, 9; Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_hoc_giao_duc_cong_dan_lop_6_7_8_9_lich.doc
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn học Giáo dục công dân Lớp 6, 7, 8, 9; Lịch sử 7, 8, 9; Địa lí 7, 8, 9; Lịch sử & Địa lí 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ
- Phụ lục 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: SỬ - ĐỊA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6,7,8,9; LỊCH SỬ 7,8,9; ĐỊA LÍ 7,8,9; LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 21 ; Số học sinh: 919 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.6; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:6 Trên đại học:0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 0; Khá: 6. 3. Thiết bị dạy học: 3.1. Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 * Phần Địa lí STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 - Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. 1 Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình - Lát cắt ĐH 8 đơn giản. 2 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 8 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 3 Video, tranh ảnh 1 Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương Ngoài trời 4 Video, tranh ảnh 1 Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên Ngoài trời nhiên địa phương *Phần Lịch sử STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu học tập Không giới hạn Tất cả các bài học 2 Laptop, tivi 1 Tất cả các bài học 3.2. Môn: LỊCH SỬ LỚP 7 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu Không giới hạn Tất cả các bài học
- học tập. 2 Laptop, tivi 1 Tất cả các bài học 3.3. Môn: LỊCH SỬ LỚP 8 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu Không giới hạn Tất cả các bài học học tập. 2 Laptop, tivi 1 Tất cả các bài học 3.4. Môn: LỊCH SỬ LỚP 9 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu Không giới hạn Tất cả các bài học học tập. 2 Laptop, tivi 1 Tất cả các bài học II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH (Môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 -Kết nối tri thức với cuộc sống) 1. 1. Phần Lịch sử. HỌC KÌ I Hình thức dạy học Kiểm (4) Số tra, Thực tiết/ Bài học/chủ đề/ đánh Học trải hành, Tuần tiết chuyên đề Yêu cầu cần đạt Dạy giá Ghi chú nghiệm học PP (2) (3) trên định kì (dự án), trực (1) lớp (5) STEM, tuyến, tự học, 1 (1) Bài 1. Lịch sử và cuộc 1. Về kiến thức Mục 1; Học 1 sống - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. sinh tự học, hiểu được - Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong Trực lịch sử là quá khứ. tuyến - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn những gì đã Lịch sử. diễn ra trong quá khứ.
- 2. Về năng lực Mục 2: Chỉ * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; yêu cầu học giải quyết vấn đề. sinh nêu *Năng lực riêng/ đặc thù: được sự cần - Năng lực tìm hiểu lịch sử: thiết phải học - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: lịch sử. 3. Về phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 2 (2) Bài 2: Các nhà sử học 1. Về kiến thức Chỉ yêu cầu 3 2 dựa vào đâu để biết và - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý học sinh tập 3 phục dựng lại lịch sử nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu(tư liệu trung vào gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết). khái niệm và 2. Về năng lực giá trị của tư * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; liệu truyền giải quyết vấn đề. Trực miệng, *Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức tuyến tư liệu hiện lịch vật, tư liệu - Năng lực tìm hiểu lịch sử: chữ viết để - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: giúp phân 3. Về phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, trách biệt được các nhiệm. nguồn sử liệu 4 (1) Bài 3. Thời gian trong 1. Về kiến thức 4 lịch sử - Cách tính thời thời gian trong lịch sử theo dương lịch và âm lịch. - Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi thời gian theo chuẩn quốc tế 2. Về năng lực x * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. *Năng lực riêng/ đặc thù - Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử “Quan sát, khai thác và sử dụng thông tin của tư liệu lịch
- sử được sử dụng trong bài học - Nhận thức và tư duy lịch sử - Phát triển năng lực vận dụng 3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, tiết kiệm. 5 (1) Bài 5, Nguồn gốc loài 1. Về kiến thức Mục 2:Học 4 người - Sự xuất hiện của con người trên Trái Đất – sinh tự học: điểm bắt đầu của lịch sử loài người. Xác định - Sự hiện diện của Người tối cổ ở Đông Nam Á được những và Việt Nam. dấu tích của 2. Về năng lực người tối cổ ở Đông Nam * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; x Á giải quyết vấn đề. *Năng lực riêng/ đặc thù - Năng lực tìm hiểu lịch sử: - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: - Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: 3. Về phẩm chất: Bảo vệ môi trường 6 (1) Bài 5. Xã hội nguyên 1. Về kiến thức Mục 1:Học 6 thủy - Các giai đoạn tiến triển của xã hội người sinh tự học: nguyên thuỷ. Nhận biết - Đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật được vai chất, tinh thần, tổ chức xã hội, ). trò của lao - Vai trò của lao động đối với quá trình phát động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con triển của người và xã hội loài người. x người nguyên Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ cũng như thuỷ trên đất nước Việt Nam của con người 2. Về năng lực và xã hội loài * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; người giải quyết vấn đề. Mục 2:Chỉ *Năng lực riêng/ đặc thù yêu cầu học - Năng lực tìm hiểu lịch sử: sinh tập trung - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử nêu được đôi
- Phụ lục 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: SỬ - ĐỊA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6,7,8,9; LỊCH SỬ 7,8,9; ĐỊA LÍ 7,8,9; LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 21 ; Số học sinh: 919 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.6; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:6 Trên đại học:0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 0; Khá: 6. 3. Thiết bị dạy học: 3.1. Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 * Phần Địa lí STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 - Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. 1 Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình - Lát cắt ĐH 8 đơn giản. 2 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 8 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 3 Video, tranh ảnh 1 Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương Ngoài trời 4 Video, tranh ảnh 1 Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên Ngoài trời nhiên địa phương *Phần Lịch sử STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu học tập Không giới hạn Tất cả các bài học 2 Laptop, tivi 1 Tất cả các bài học 3.2. Môn: LỊCH SỬ LỚP 7 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh, lược đồ, phiếu Không giới hạn Tất cả các bài học