Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục môn Nghệ thuật - Nội dung Mĩ thuật Lớp 6 (CV 4040) - Bộ sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hồng Phong

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
Vật mẫu lọ hoa Tranh tĩnh vật màu  
2 Giá vẽ 30 Vẽ tranh theo âm nhạc  
3 Máy tính, máy chiếu 10 Tất cả các bài  

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Sân trường 01 Tổ chức sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng  
2 Nhà đa năng 01

Tổ chức thi vẽ tranh tập thể

Tổ chức trưng bày sản phẩm tập thể

 
3 Phòng học 10 Tổ chức hoạt động dạy học hàng tuần  

 

 

 

docx 13 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 4700
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục môn Nghệ thuật - Nội dung Mĩ thuật Lớp 6 (CV 4040) - Bộ sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_hochoat_dong_giao_duc_mon_nghe_thuat_no.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục môn Nghệ thuật - Nội dung Mĩ thuật Lớp 6 (CV 4040) - Bộ sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hồng Phong

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 4040BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS HỒNG PHONG CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 1 TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN: NGHỆ THUẬT – NỘI DUNG MĨ THUẬT LỚP 6 BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1 ; Trình độ đào tạo: Đại học: 1 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt. 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Vật mẫu lọ hoa 3 Tranh tĩnh vật màu
  2. 2 Giá vẽ 30 Vẽ tranh theo âm nhạc 3 Máy tính, máy chiếu 10 Tất cả các bài 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Sân trường 01 Tổ chức sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng 2 Nhà đa năng 01 Tổ chức thi vẽ tranh tập thể Tổ chức trưng bày sản phẩm tập thể 3 Phòng học 10 Tổ chức hoạt động dạy học hàng tuần II. Kế hoạch dạy học1 1. Phân phối chương trình
  3. HỌC KÌ I Tuần Số Tên bài học Tiết theo Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện tiết KHDH phòng chống Covid – 19 CHỦ ĐỀ: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU (8 tiết) 1 Bài 1. 1 1. Kiến thức: 2 Tranh vẽ theo – Chỉ ra được sự biểu cảm của nét, 2 giai điệu âm 2 chấm, màu trong tranh. HS tự học có hướng dẫn nội dung: nhạc – Tạo được bức tranh tưởng tượng từ giai điệu của âm nhạc. -Tạo được bức tranh tưởng tượng từ – Cảm nhận được sự tương tác của âm giai điệu của âm nhạc nhạc với hội hoạ. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực giao tiếp, hợp tác, 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 3 Bài 2: 3 1. Kiến thức: HS tự học có hướng dẫn nội dung: Tranh tĩnh - Nêu được biểu cảm của hoà sắc trong - Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba 4 2 vật màu 4 tranh tĩnh vật. vật mẫu trở lên. - Vẽ được bức tranh tĩnh vật màu có ba HS tự thực hiện nội dung vật mẫu trở lên. - Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ - Phân tích được nét đẹp về bố cục, tỉ lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận
  4. lệ, màu sắc trong tranh. Cảm nhận được vẻ đẹp của hoa trái trong đời sống được vẻ đẹp của hoa trái trong đời sống và trong tác phẩm mĩ thuật. và trong tác phẩm mĩ thuật. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 5 Bài 3: 5 1. Kiến thức: HS tự học có hướng dẫn nội dung: Tranh in - Chỉ ra được một số kĩ thuật in từ các - Tạo được bức tranh in hoa lá. 6 2 hoa, lá 6 vật liệu khác nhau. - Tạo được bức tranh in hoa lá. - Nhận biết được biểu cảm và nét đẹp tạo hình của hoa lá trong sản phẩm in. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 7 Bài 4: 7 1. Kiến thức: HS tự thực hiện nội dung: Bưu thiếp - Chỉ ra được cách kết hợp chữ và hình - Tạo được bưu thiếp chúc mừng với 8 2 chúc mừng 8 có sẵn tạo sản phẩm bưu thiếp. hình có sẵn (Sản phẩm của . - Tạo được bưu thiếp chúc mừng với HS tự học có hướng dẫn nội dung: bài là bài kiểm hình có sẵn - Phân tích được vai trò của chữ, hình, tra giữa kì I) - Phân tích được vai trò của chữ, hình, màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản
  5. màu trong bưu thiếp chúc mừng và sản phẩm mĩ thuật. phẩm mĩ thuật. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn đề thực tế. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ( 6 tiết ) 9 Bài 1: 9 1. Kiến thức HS tự học có hướng dẫn nội dung 2 Những hình - Nêu được cách mô phỏng hình vẽ - Nêu được cách mô phỏng hình vẽ 10 vẽ trong hang 10 theo mẫu. theo mẫu. động - Mô phỏng được hình vẽ của người HS tự thực hiện nội dung: tiền sử theo cảm nhận. - Mô phỏng được hình vẽ của người - Cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của tiền sử theo cảm nhận. mĩ thuật thời tiền sử. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. 11 Bài 2: 11 1. Kiến thức: HS tự thực hiện nội dung: Thời trang – Quan sát và chỉ ra được cách sử dụng Tạo được sản phẩm thời trang có hình 12 2 với 12 nguyên lí đối xứng,cân bằng của hình, vẽ thời tiền sử. hình vẽ thời màu trong sản phẩm thời trang. HS tự thực hiện có hướng dẫn nội – Tạo được sản phẩm thời trang có
  6. Tiền sử hình vẽ thời tiền sử. dung: – Nhận biết được nguyên lí cân bằng và tỉ lệ hài hoà của hình, màu trên sản phẩm thời trang. Phát huy giá trị mĩ thuật của thời tiền sử trong cuộc sống. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. 13 Bài 3: 13 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội Túi giấy – Chỉ ra được cách thiết kế tạo dáng và dung: 14 2 đựng quà 14 trang trí một chiếc túi đựng quà đơn Thiết kế được chiếc túi đựng quà bằng tặng giản. giấy bìa có trang trí hoạ tiết thời tiền – Thiết kế được chiếc túi đựng quà sử. bằng giấy bìa có trang trí hoạ tiết thời HS tự thực hiện nội dung: tiền sử. – Nhận biết được quy trình thiết kế tạo – Phân tích được vai trò, chức năng của dáng và trang trí một sản phẩm phục vụ thiết kế mẫu sản phẩm công nghiệp. đời sống. – Nhận biết được quy trình thiết kế tạo dáng và trang trí một sản phẩm phục vụ đời sống. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực giải quyết vấn đề thực tế. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ,
  7. trung thực, trách nhiệm CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG (8 tiết ) 15 Bài 1: 15 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội Nhân vật 3D – Chỉ ra được kĩ thuật kết hợp dây thép dung: 16 2 từ dây thép 16 và giấy để tạo hình nhân vật 3D. - Tạo được hình dáng của nhân vật 3D – Tạo được hình dáng của nhân vật 3D bằng dây thép và giấy. bằng dây thép và giấy. HS tự thực hiện có hướng dẫn nội – Bước đầu nhận biết được tỉ lệ, sự cân dung: đối của hình khối trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. 17 Bài 2: 17 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội Trang phục – Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và dung: 18 2 trong lễ hội 18 thiết kế trang phục cho nhân vật 3D. – Thiết kế được trang phục thể hiện đặc (Sản phẩm của – Thiết kế được trang phục thể hiện đặc điểm của nhân vật theo ý tưởng. bài là bài KT điểm của nhân vật theo ý tưởng. HS tự học có hướng dẫn nội dung: cuối kì I) – Phân tích được sự hài hoà, cân đối – Phân tích được sự hài hoà, cân đối của hình khối, màu sắc trên trang phục của hình khối, màu sắc trên trang phục của nhân vật và nhận biết được nét đặc của nhân vật và nhận biết được nét đặc trưng văn hóa truyền thống trong các lễ trưng văn hóa truyền thống trong các lễ hội. hội.
  8. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người 19 Bài 3: 19 1. Kiến thức HS tự thực hiện có hướng dẫn nội Hoạt cảnh – Chỉ ra được cách sắp đặt nhân vật, dung: 20 2 trong ngày 20 hình khối tạo nhịp điệu, không gian – Tạo được mô hình hoạt cảnh ngày hội trong sản phẩm mĩ thuật. hội. – Tạo được mô hình hoạt cảnh ngày HS tự học có hướng dẫn nội dung: hội. – Phân tích được hình khối, không – Phân tích được hình khối, không gian, nhịp điệu và sự hài hoà trong sản gian, nhịp điệu và sự hài hoà trong sản phẩm mĩ thuật. phẩm mĩ thuật. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. 21 Bài 4: 21 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội 2 Hội xuân quê – Chỉ ra được cách bố cục hình, màu dung: 22 hương 22 tạo không gian, nhịp điệu trong tranh. – Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội – Vẽ được bức tranh theo đề tài lễ hội quê hương. quê hương. HS tự thực hiện có hướng dẫn nội – Phân tích được nhịp điệu của nét, dung: hình, màu và không gian trong sản – Phân tích được nhịp điệu của nét,
  9. phẩm, tác phẩm mĩ thuật. hình, màu và không gian trong sản – Nhận biết được cách diễn tả không phẩm, tác phẩm mĩ thuật. gian trong tranh dân gian. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM (6 tiết ) 23 Bài 1: 23 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: 2 Ai Cập cổ đại – Chỉ ra được nét đặc trưng của nghệ 24 trong mắt em 24 thuật cổ đại và cách vẽ tranh qua ảnh. – Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ – Vẽ được bức tranh có hình ảnh nghệ thuật cổ đại. thuật cổ đại. HS tự thực hiện có hướng dẫn nội – Phân tích được nét độc đáo, giá trị dung: của nghệ thuật cổ đại thế giới và nhận biết được một số hình ảnh tiêu biểu của – Phân tích được nét độc đáo, giá trị thời kì này. của nghệ thuật cổ đại thế giới và nhận biết được một số hình ảnh tiêu biểu của 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng thời kì này. lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 25 Bài 2: 25 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: Họa tiết trống - Chỉ ra được cách tạo hình bằng kĩ - Mô phỏng được họa tiết trống đồng
  10. 26 2 đồng 26 thuật in. bằng in. - Mô phỏng được họa tiết trống đồng HS tự thực hiện có hướng dẫn nội bằng in. dung: - Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết - Phân tích được vẻ đẹp của họa tiết trống đồng qua hình in. Có ý thức trân trống đồng qua hình in. Có ý thức trân trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ trọng, giữ gìn, phát triển di sản nghệ thuật dân tộc. thuật dân tộc. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu đất nước, yêu con người. 27 Bài 3: 27 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: Thảm trang – Chỉ ra được cách vận dụng nguyên lí 28 2 trí với hoạ tiết 28 lặp lại, cân bằng và nhịp điệu trong – Trang trí được thảm hình vuông với trống đồng trang trí thảm hình vuông. hoạ tiết trống đồng. (Sản phẩm của – Trang trí được thảm hình vuông với HS tự thực hiện có hướng dẫn nội bài là bài kiểm hoạ tiết trống đồng. dung: tra giữa kì II) – Phân tích được nhịp điệu và sự cân – Phân tích được nhịp điệu và sự cân bằng trong bài vẽ. Có ý thức giữ gìn bằng trong bài vẽ. Có ý thức giữ gìn nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc. nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
  11. CHỦ ĐỀ: VẬT LIỆU HỮU ÍCH (6 tiết) 29 Bài 1: 29 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: Sản phẩm từ – Nêu được một số cách thức tạo hình 30 2 vật liệu đã 30 và trang trí sản phẩm từ vật liệu đã qua – Tạo hình và trang trí được sản phẩm qua sử dụng sử dụng. ứng dụng từ vật liệu đã qua sử dụng. – Tạo hình và trang trí được sản phẩm HS tự thực hiện có hướng dẫn nội (Giáo dục ứng dụng từ vật liệu đã qua sử dụng. dung: STEM) – Nhận ra được ý nghĩa của việc tận – Nhận ra được ý nghĩa của việc tận dụng vật liệu đã qua sử dụng trong học dụng vật liệu đã qua sử dụng trong học tập và trong cuộc sống. tập và trong cuộc sống. – Khuyến cáo: Chỉ sử dụng các vật liệu thân thiện với môi trường và đảm bảo an toàn, vệ sinh cho học sinh 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 31 Bài 2: 31 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: Mô hình ngôi – Nêu được cách kết hợp các vật liệu, 32 2 nhà 3D 32 hình, khối để tạo mô hình ngôi nhà. – Tạo được mô hình ngôi nhà 3D từ các vật liệu đã qua sử dụng. - Giáo dục – Tạo được mô hình ngôi nhà 3D từ STEM các vật liệu đã qua sử dụng. HS tự thực hiện có hướng dẫn nội – Phân tích được tỉ lệ, sự hài hoà về dung: hình khối, màu sắc, vật liệu của mô – Phân tích được tỉ lệ, sự hài hoà về hình ngôi nhà. Nhận biết được giá trị
  12. của đồ vật đã qua sử dụng; có ý thức hình khối, màu sắc, vật liệu của mô bảo vệ môi trường. hình ngôi nhà. Nhận biết được giá trị 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng của đồ vật đã qua sử dụng; có ý thức lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo. bảo vệ môi trường. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 33 Bài 3: 33 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội dung: Khu nhà – Chỉ ra được sự kết hợp hài hoà của 34 2 tương lai 34 các hình khối, đường nét, màu sắc để – Tạo được mô hình khu nhà với cảnh tạo mô hình khu nhà. vật mong muốn (Giáo dục – Tạo được mô hình khu nhà với cảnh STEM) HS tự thực hiện có hướng dẫn nội vật mong muốn. dung: (Sản phẩm của – Phân tích được nhịp điệu, sự hài hoà bài là bài KT của hình khối, đường nét, màu sắc, – Phân tích được nhịp điệu, sự hài hoà cuối kì II) không gian trong mô hình khu nhà. Có của hình khối, đường nét, màu sắc, ý thức giữ gìn vệ sinh và xây dựng môi không gian trong mô hình khu nhà. Có trường sống xanh, sạch, đẹp. ý thức giữ gìn vệ sinh và xây dựng môi trường sống xanh, sạch, đẹp. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm Bài tổng kết: 1. Kiến thức: HS tự thực hiện có hướng dẫn nội 35 1 Các hình thức 35 – Chỉ ra được những bài học thuộc các dung: mĩ thuật thể loại: hội hoạ, đồ hoạ và điêu khắc. – Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống – Làm được sơ đồ (hoặc bảng thống kê) các bài học thuộc các nhóm: Mĩ
  13. kê) các bài học thuộc các nhóm: Mĩ thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích thuật tạo hình, Mĩ thuật ứng dụng, Tích hợp lí luận và lịch sử mĩ thuật. hợp lí luận và lịch sử mĩ thuật. – Tự đánh giá được quá trình và kết – Tự đánh giá được quá trình và kết quả học tập môn Mĩ thuật của bản thân. quả học tập môn Mĩ thuật của bản thân. 2. Năng lực: Năng lực tự học , năng lực thẩm mỹ, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm Hồng Phong, ngày 19 tháng 09 năm 2021 Thành viên Tổ trưởng Phê duyệt của Ban Giám Hiệu Bùi Thị Thùy Hương