Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học | Số tiết | Số tiết PPCT |
Thời điểm (tuần) |
Yêu cầu cần đạt | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | Điều chỉnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bài 1. Tập hợp | 1 | 1 | 1 |
1. Kiến thức: - Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0 . 2. Năng lực: - Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp. - Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. |
Máy chiếu | Lớp học |
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_toan_lop_6_ket_noi_tri_t.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi
- 1 TRƯỜNG : THCS THẮNG LỢI CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Toán Lý. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên : KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022 ) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) 1. Kiến thức: - Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên ¥ và tập các số tự nhiên khác 0 ¥ * . Bài 1. Tập 1 1 1 1 2. Năng lực: Máy chiếu Lớp học hợp - Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp. - Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. 3. Phẩm chất:
- 2 Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân. - Nhận biết được số La Mã không quá 30 Bài 2. Cách 2. Năng lực: 2 ghi số tự 1 2 1 - Đọc và viết được các số tự nhiên. Máy chiếu Lớp học nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Đọc và viết được các số La Mã không quá 30. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các Bài 3. Thứ số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn Thước, tự trong tập 3 1 3 1 chúng trên tia số. nhiệt kế, Lớp học hợp các số 2. Năng lực: Máy chiếu tự nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên cho trước trên tia số - So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết
- 3 Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) trong hệ thập phân, hoặc cho điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu. - Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất Máy chiếu, Bài 4. Phép kết hợp của phép cộng. điện thoại cộng và 2. Năng lực: thông minh 1 4 2 Lớp học phép trừ số - Tính được tổng, hiệu của hai số tự nhiên bằng có cài phần 4 tự nhiên cách đặt tính. mềm - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn Plickers 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1. Máy chiếu, Bài 5. Phép 1. Kiến thức: điện thoại nhân và 5 2 5, 6 2 - Nhận biết được thừa số, tích. thông minh Lớp học phép chia - Nhận biết được tính chất giao hoán và kết hợp của có cài phần số tự nhiên phép nhân ; tính chất phân phối của phép nhân đối mềm
- 4 Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) với phép cộng. Plickers - Nhận biết được khi nào trong 1 tích có thể không sử dụng dấu phép nhân (Dấu "x" hoặc dấu ".") 2. Năng lực: - Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân (a x b, a.b, ab) tùy hoàn cảnh cụ thể. - Tìm được tích của hai thừa số. - Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán. - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: - Nhận biết được số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư. 2. Năng lực: - Tìm được thương và số dư (nếu có) của một phép chia. - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn. 3. Phẩm chất:
- 5 Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5 2. Năng lực: Luyện tập Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 – 5 6 1 7 3 Máy chiếu Lớp học chung vào giải bài tập. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được biểu thức lũy thừa, cơ số, số mũ. Bàn cờ 2. Năng lực: vua, máy - Viết được các tích của những thừa số bằng nhau Bài 6. Luỹ chiếu, điện dưới dạng một lũy thừa. 7 thừa với số 2 8,9 3 thoại thông Lớp học - Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn mũ tự nhiên minh có cài đặc biệt tính thành thạo 11 số chính phương đầu tiên phần mềm (các lũy thừa bậc hai của 11 số tự nhiên đầu tiên). Plickers 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- 6 Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) T2 1. Kiến thức: - Nhận biết được hai quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Năng lực: - Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng một lũy thừa. - Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn đặc biệt tính thành thạo 11 số chính phương đầu tiên (các lũy thừa bậc hai của 11 số tự nhiên đầu tiên). 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được các khái niệm: Biểu thức, giá trị của biểu thức. Bài 7. Thứ - Nắm được các quy tắc về thứ tự thực hiện các tự thực hiện MTCT, 8 1 10 4 phép tính trong biểu thức. Lớp học các phép Máy chiếu 2. Năng lực: tính - Tính được giá trị của biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- 1 TRƯỜNG : THCS THẮNG LỢI CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Toán Lý. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên : KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022 ) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) 1. Kiến thức: - Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên ¥ và tập các số tự nhiên khác 0 ¥ * . Bài 1. Tập 1 1 1 1 2. Năng lực: Máy chiếu Lớp học hợp - Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp. - Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. 3. Phẩm chất: