Kế hoạch giáo dục của tôt chuyên môn Mĩ thuật Lớp 6 (CV4040) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bằng Cả
|
Tiết |
Chương/Bài học (Chủ đề) |
Yêu cầu cần đạt | Sử dụng TBDH; Ứng dụng CNTT |
Nội dung GD tích hợp |
Hướng dẫn thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 |
Bài 1: Chân dung bạn em ( Tiết 1)
|
- Nêu được đặc điểm của thể loại tranh chân dung - Bước đầu tìm hiểu và nắm được tỉ lệ khuôn mặt người, trình bày được cách vẽ và vẽ được tranh chân dung người bạn của mình. - Giới thiệu và nêu được cảm nhận về tranh chân dung |
- Một số hình ảnh liên quan đến bài học. - Phiên bản tranh chân dung hoạ sĩ, ảnh chân dung, bài vẽ chân dung của HS - Phương án trình chiếu(Máy tính, tv): - Nguyên liệu: giấy, màu, bút, vật liệu, công cụ, giấy bạc, giấy màu, bìa hoặc đất nặn, trái cây rau, củ, quả, dao gọt,… |
|||
2 | 2 |
Bài 1: Chân dung bạn em ( Tiết 2)
|
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục của tôt chuyên môn Mĩ thuật Lớp 6 (CV4040) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bằng Cả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_tot_chuyen_mon_mi_thuat_lop_6_cv4040_n.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục của tôt chuyên môn Mĩ thuật Lớp 6 (CV4040) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bằng Cả
- TRƯỜNG TH & THCS BẰNG CẢ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: MĨ THUẬT, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) I. Học Kì I Nội dung Chương/Bài học Sử dụng TBDH; Hướng dẫn Tiết Yêu cầu cần đạt GD Ghi chú (Chủ đề) Ứng dụng CNTT thực hiện tích hợp Bài 1: Chân dung bạn - Nêu được đặc điểm của thể - Một số hình ảnh 1 1 em ( Tiết 1) loại tranh chân dung liên quan đến bài - Bước đầu tìm hiểu và nắm học. được tỉ lệ khuôn mặt người, - Phiên bản tranh Bài 1: Chân dung bạn trình bày được cách vẽ và vẽ chân dung hoạ sĩ, ảnh em ( Tiết 2) được tranh chân dung người chân dung, bài vẽ bạn của mình. chân dung của HS - Giới thiệu và nêu được cảm - Phương án trình nhận về tranh chân dung chiếu(Máy tính, tv): 2 2 - Nguyên liệu: giấy, màu, bút, vật liệu, công cụ, giấy bạc, giấy màu, bìa hoặc đất nặn, trái cây rau, củ, quả, dao gọt,
- Bài 2: Tạo hình nhóm - Biết cách sử dụng các tài . - Bảng yếu tố và 3 3 nhân vật ( Tiết 1) liệu sẵn có để tạo hình sản nguyên lí tạo hình. phẩm điêu khắc - Một số hình ảnh liên Bài 2: Tạo hình nhóm - Tạo hình được chân dung quan đến bài học. nhân vật ( Tiết 2) theo các dạng khác nhau - Phiên bản tranh - Xây dựng được nội dung chủ chân dung hoạ sĩ, ảnh đề cho nhó nhân vật chân dung, bài vẽ chân dung của HS. H/ả các sản phẩm tạo hình nhân vật các tư thế khác nhau. 4 4 - Phương án trình chiếu(Máy tính, tv): - Nguyên liệu: giấy, màu, bút, vật liệu, công cụ, giấy bạc, giấy màu, bìa hoặc đất nặn, trái cây rau, củ, quả, dao gọt, Bài 3: In tranh kết hợp - Biết được kĩ thuật in lõm, - Bảng yếu tố và 5 5 nhiều bản khắc ( Tiết 1) in nồi. nguyên lí tạo hình. - Biết cách làm khuôn để in - Lô đồ họa (tranh in) Bài 3: In tranh kết hợp theo ỹ muốn. - Một số hình ảnh liên nhiều bản khắc ( Tiết 2) - Lựa chọn và kết hợp các quan đến bài học. khuôn rời để in thành bức - Minh họa về đồ vật 6 6 tranh. sẵn có, có thể dùng để - Giới thiệu, nhận xét và nêu tạo khuôn in, làm được cảm nhận về sản phẩm. khuôn tạo hình, một
- số bài vẽ có nd về đồ vật. - Phương án trình chiếu(Máy tính, tv): - Nguyên liệu: Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút giấy, màu, vật liệu, công cụ, bìa hoặc đất nặn, trái cây rau, củ, quả, dao gọt Bài 4: Nghệ thuật tạo - Phân tích được một số yếu - Bảng yếu tố và 7 7 hình tiền sử và cổ đại tố thẩm mĩ của nghệ thuật nguyên lí tạo hình. ( Tiết 1) tiền sử và cổ đại. - Một số hình ảnh liên Bài 4: Nghệ thuật tạo - Vẽ được tranh mô phỏng quan đến bài học. hình tiền sử và cổ đại theo phong cách taọ hình của - Ảnh các tác phẩm ( Tiết 2) nghệ thuật Ai Cập cổ đại nghệ thuật tạo hình hoặc các phong cách tạo thời tiền sử và cổ đại, hình nghệ thuật tiền sử và cổ tranh vẽ theo phong đại khác. cách nghệ thuật tiền sử và cổ đại. 8 8 - Giới thiệu, nhận xét và nêu dược cảm nhận về sản phẩm. - Phương án trình Biết trân trọng, gìn giữ những chiếu(Máy tính, tv): giá trị nghệ thuật của Việt - Nguyên liệu: giấy, Nam cũng như của các dân tộc màu, bút, trên thế giới. - - Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút
- - Lô đồ họa (tranh in) Bài 5: Sáng tạo họa - Biết một số dạng họa tiết - Bảng yếu tố và 9 9 tiết trang trí trang trí trong mĩ thuật và nguyên lí tạo hình. (Tiết 1 học lý thuyết,) trong đời sống. - Một số hình ảnh liên Bài 5: Sáng tạo họa - Nêu được đặc điểm của họa quan đến bài học. tiết trang trí tiết trang trí trong mĩ thuật - Hình ảnh minh hoạ, (Tiết 2 thực hành GV lấy và trong đời sống. giới thiệu về một số điểm kiểm tra giữa kì 1) - Vẽ và thể hiện màu sắc họa hoa lá và cách sử tiết theo quy tắc đơn giản. dụng một số loại màu - Hiểu được ý nghĩa của họa vẽ; một số bài vẽ có tiết trang trí trong đời sống nội dung về, hoạ tiết trang trí có ý nghĩa liên hệ thực tế; máy 10 10 chiếu, hoạ phẩm, - Phương án trình chiếu(Máy tính, tv): - Nguyên liệu: giấy, bìa cứng, màu, bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút. - Lô đồ họa (tranh in) Đề kiểm tra. Bài 6: Tạo hình cá bằng - Nhận biết, giải thích và liên - Bảng yếu tố và 11 11 lá cây( Tiết 1) tưởng được đặc điểm hình nguyên lí tạo hình.
- Bài 6: Tạo hình cá bằng dạng, cấu tạo của lá cây với - Một số hình ảnh lá cây( Tiết 2) hình dạng, cấu tạo của con minh họa thời trang, vật. giấy vẽ, màu vẽ, các - Biết được cách in và tạo sản phẩm, hoa lá, hình những con cá khác nhau giấy, vải . từ lá cây, sắp xếp thành một - Phương án trình bức tranh. chiếu(Máy tính, tv): 12 12 - Nêu được cảm nhận về sản - Nguyên liệu: Các phẩm. loại lá cây khô, ép, các loài cá, màu, giấy vẽ, bút chì, tẩy, bút lông - Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút Bài 7: Thời trang cho vật - Hiểu được đặc điểm của - Bảng yếu tố và 13 nuôi ( Tiết 1) trang phục cho vật nuôi. nguyên lí tạo hình. 13 - Biết cách xây dựng ý tưởng - Một số hình ảnh và tạo hình được trang phục minh họa thời trang Bài 7: Thời trang cho vật phù hợp cho vật nuôi. cho vật nuôi, giấy vẽ, nuôi ( Tiết 2) - Giới thiệu, nhận xét và nêu màu vẽ, các sản được cảm nhận về sản phẩm. phẩm, hoa lá, giấy, Biết yêu quý, bảo vệ các loài vải, . - Phương án trình 14 14 động vât. chiếu(Máy tính, tv): - Nguyên liệu: Các loại vải, một số con vật mẫu, màu, giấy vẽ, bút chì, tẩy, bút
- lông Mẫu vật khối cầu, giấy vẽ, bút chì, bút màu - Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút. Bài 8: Vẽ nhóm mẫu có - Nêu được đặc điểm của - Một số hình ảnh liên 15 15 dạng khối cầu ( Tiết 1) khối cầu. quan đến bài học. - Phân biệt được sự khác - Mẫu vật có dạng Bài 8: Vẽ nhóm mẫu có nhau giữa các vật mẫu. khối cầu dạng khối cầu ( tiết 2) - Vẽ được mẫu có hình dạng - Phương án trình khối cầu và điễn tả được độ chiếu(Máy tính, tv): 16 16 đậm, nhạt (vẽ đậm nhạt) của - Nguyên liệu: Mẫu mẫu. vật khối cầu, giấy vẽ, - Nhận xét và nêu cảm nhận về bút chì, bút màu bài vẽ Bài 9: Ôn tập học kì 1 - Nhắc lại các kiến thức lý Một số hình ảnh liên thuyết các bài đã học quan đến bài học. - Vẽ hệ thống lại toàn bộ - Một số sản phẩm kiến thức lý thuyết đã học bằng sơ đồ tư duy về chủ đề đã học.- - Vẫn dụng làm được các sản Phương án trình phẩm đồ dùng cá nhân, đồ chiếu: 17 17 dùng học tập, vẽ được tranh - Nguyên liệu: Giấy theo các đề tài trong cuộc vẽ các loại. sống. - Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, giấy vẽ, bút chì, bút màu màu vẽ, ống rửa bút.
- Kiểm tra học kì 1 - Vẽ được tranh hoặc làm Một số hình ảnh liên Bằng kiến thức đã học được một sản phẩm mĩ thuật quan đến bài học. em hãy vẽ tranh hoặc có nội dung rõ ràng như: Túi - Phương án trình xách, gối ôm, thiệp chúc làm một sản phẩm mĩ mừng, hộp bút, tranh tĩnh chiếu(Máy tính, tv): thuật mà em thích vật, tranh phong cảnh, tranh - Nguyên liệu: Giấy nhất. vẽ các loại. 18 18 ghép lá . Có bố cục, màu sắc đẹp hài hòa thuận mắt. - Giấy vẽ, bìa cứng, - Đưa ra được lời bình, lời kéo, keo, các vật liệu nhận xét về sản phẩm của cá đã qua sử dụng như nhân. chai lọ, vải vóc; củ quả lá khô . - Đề, đáp án, biểu điểm HỌC KÌ 2: - Hiểu về đường chân trời - Một số tranh, ảnh 19 19 Bài 10: Biển đảo quê (đường tầm mắt) trong mĩ liên quan đến bài hương ( Tiết 1) thuật. học, bài vẽ minh Bài 10: Biển đảo quê - Vẽ được bức tranh về biển họa, một số bài hát hương ( Tiết 2) đảo quê hương. nói về chủ đề. - Thông qua bài vẽ, thể hiện - Một số bài vẽ có và cảm nhận được vẻ đẹp nội dung về biển của biển đảoViệt Nam. đảo có ý nghĩa liên hệ thực tế; bài vẽ 20 20 minh hoạ, giới thiệu về đường chân trời và cách sử dụng một số loại màu vẽ. - Phương án trình chiếu(Máy tính, tv):
- - Nguyên liệu: Bút lông, Bảng pha màu, bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút, hoạ phẩm, bút chì, tẩy, màu vẽ, cách sử dụng màu nóng lạnh, màu tương phản, giấy vẽ, Bài 11: Ngày hội quê - Kể được tên một số lễ hội - Một số tranh, ảnh 21 21 em( Tiết 1) và hoạt động trong lễ hội ở liên quan đến bài Việt Nam. học, bài vẽ minh Bài 11: Ngày hội quê - Nhận biết được các màu họa, một số bài hát em( Tiết 2) nóng, màu tương phản nói về chủ đề. thường xuất hiện trong các lễ - Hình ảnh các lễ hội. hội, đoạn clip ngắn - Nêu được cách vẽ và sử về lễ hội, tranh vẽ dụng màu sắc phù hợp với đề tài lễ hội. của HS về lễ hội. - Giới thiêu, nhận xét và nêu - Phương án trình 22 22 được cảm nhận về sản phẩm, chiếu(Máy tính, tv): tác phẩm nghệ thuật.Trân - Nguyên liệu: - Bút trọng các giá trị văn hóa truyền lông, Bảng pha màu, thống của dân tộc. bút vẽ, màu vẽ, ống rửa bút, hoạ phẩm, bút chì, tẩy, màu vẽ, cách sử dụng màu nóng lạnh, màu
- tương phản, giấy vẽ,. Bài 12: Tạo hình và - Bước đầu hiểu lịch sử chữ Bảng yếu tố và 23 23 trang trí chữ( Tiết 1) tượng hình. nguyên lí tạo hình. - Làm quen với những kiểu - Một số tranh, ảnh Bài 12: Tạo hình và chữ trang trí. liên quan đến bài học, trang trí chữ ( Tiết 2) - Biết cách lựa chọn, sáng bài vẽ minh họa. tạo để gửi thông điệp qua - Phương án trình hình dáng kiểu chữ. chiếu(Máy tính, tv): - Tạo được chữ mang tính - Bảng phụ, giấy vẽ, 24 24 trang trí. vở thực hành - Giới thiệu, nhận xét và nêu - Nguyên liệu: Bút cảm nhận về sản phẩm. chì, tẩy, màu vẽ, giấy vẽ, các loại chữ trang trí đa dạng, báo, tạp chí, báo tường, . Bài 13: Thiết kế tạo - Nêu được một số đặc điểm Bảng yếu tố và 25 25 dáng ô tô cơ bản về hình dáng, cấu tạo nguyên lí tạo hình. (Tiết 1 học lý thuyết,) của xe ô tô. - Một số tranh, ảnh Bài 13: Thiết kế tạo - Thiết kế được mô hình xe ô liên quan đến bài học, dáng ô tô tô theo ý tưởng riêng. bài vẽ minh họa. (Tiết 2 thực hành GV lấy - Giới thiệu, nhận xét và nêu - Phương án trình điểm Kiểm tra giữa kì 2) được cảm nhận về sản phẩm. chiếu(Máy tính, tv): 26 26 - Bảng phụ, giấy vẽ, vở thực hành - Nguyên liệu: Bút chì, tẩy, màu vẽ, giấy vẽ, các loại chữ trang
- trí đa dạng, báo, tạp chí, báo tường, . Bài 14: Thiết kế thiệp - Hiểu được đặc điểm và ý - Bảng yếu tố và 27 27 chúc mừng ( Tiết 1) nghĩa của thiệp chúc mừng. nguyên lí tạo hình. - Biết thiết kế thiệp chúc - Một số tranh, ảnh Bài 14: Thiết kế thiệp mừng bằng kĩ thuật in, vẽ, liên quan đến bài chúc mừng ( Tiết 2) kết hợp với các kĩ thuật học, bài vẽ minh khác. họa. - Giới thiệu, nhận xét và nêu - Phương án trình được cảm nhận về sản phẩm chiếu(Máy tính, tv): của mình, của bạn. - Bảng phụ, vở thực hành - Bìa cứng, giấy 28 28 báo - Nguyên liệu: Bút chì, tẩy, màu vẽ, giấy vẽ, các loại chữ trang trí đa dạng, các loại thiệp chúc mừng đã được vẽ, in, dán, giấy, khuôn in, màu vẽ, màu in. Bài 15: Thiết kế túi giấy - Hiểu được đặc điểm và ý - Bảng yếu tố và 29 29 ( Tiết 1) nghĩa của thiệp chúc mừng. nguyên lí tạo hình.
- Bài 15: Thiết kế túi giấy - Biết thiết kế thiệp chúc - Một số tranh, ảnh ( Tiết 2) mừng bằng kĩ thuật in, vẽ, liên quan đến bài học, kết hợp với các kĩ thuật bài vẽ, hình ảnh minh khác. họa. - Giới thiệu, nhận xét và nêu - Phương án trình được cảm nhận về sản phẩm chiếu(Máy tính, tv): của mình, của bạn. - Bảng phụ, giấy vẽ, 30 30 vở thực hành - Nguyên liệu: Bìa cứng, dây sợi, màu vẽ, giấy trắng, giấy báo, giấy màu thủ công, kéo, bút chì,bang dính, hồ dán Bài 16: Tạo hình đồ chơi - Nêu được đặc điểm của - Một số tranh, ảnh 31 31 bằng vật liệu tái chế ( nhân vật và trình bày được liên quan đến bài học, Tiết 1) cách tạo hình nhân vật đó bài vẽ, hình ảnh minh Bài 16: Tạo hình đồ chơi - Lựa chọn và sử dụng được họa. bằng vật liệu tái chế ( các nguyên liệu phù hợp, sau - Phương án trình Tiết 2) đó trang trí sản phẩm theo ý chiếu(Máy tính, tv): thích. - Bảng phụ, giấy vẽ, - Giới thiệu, nhận xét và nêu vở thực hành. 32 32 được cảm nhận về cảm nhận - Nguyên liệu: Màu của mình và của bạn. vẽ, giấy trắng, giấy - Có ý thức tiết kiệm, tái chế báo, giấy màu thủ các nguyên liệu góp phần bảo công, kéo, bút chì, vệ môi trường. băng dính, hồ dán,
- tranh, ảnh, sản phẩm búp bê làm nhiều vật liệu khác nhau; một số vật liệu tái chế: chai, lọ, hộp, Ôn tập học kì 2 - Nhắc lại các kiến thức lý - Một số sản phẩm thuyết các bài đã học về chủ đề đã học. - Vẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức lý thuyết đã học - Phương án trình bằng sơ đồ tư duy chiếu(Máy tính, tv): 33 33 - Vẫn dụng làm được các sản - Bảng phụ, bút chì, phẩm đồ dùng cá nhân, đồ tẩy, bút lông, giấy vẽ dùng học tập, vẽ được tranh theo các đề tài trong cuộc sống. Kiểm tra học kì 2 - Vẽ được tranh hoặc làm - Giấy vẽ, bìa cứng, Bằng kiến thức đã học được một sản phẩm mĩ thuật kéo, keo, các vật liệu em hãy vẽ tranh hoặc có nội dung rõ ràng như: Túi đã qua sử dụng như xách, gối ôm, thiệp chúc chai lọ, vải vóc; củ làm một sản phẩm mĩ mừng, hộp bút, tranh tĩnh quả lá khô . thuật mà em thích 34 34 vật, tranh phong cảnh, tranh nhất. ghép lá . Có bố cục, màu - Đề, đáp án, biểu điểm sắc đẹp hài hòa thuận mắt. - Đưa ra được lời bình, lời nhận xét về sản phẩm của cá nhân. Tổng kết năm - Nêu được các yêu cầu cần Bảng, giá vẽ, bàn ghế 35 35 đạt của các chủ đề đã học đặt sản phẩm của học - Trưng bày các sản phẩm mĩ sinh thuật đã làm trong năm
- - Nhận xét đánh giá được bài của mình và của bạn. Bằng Cả, ngày 06 tháng 08 năm 2021 BGH PHÊ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Phạm Văn Hách Lê Thị Minh Ngô Thị Dung