Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tết và mùa xuân – Thế giới thực vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tết và mùa xuân – Thế giới thực vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_choi_chu_de_tet_va_mua_xuan_th.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tết và mùa xuân – Thế giới thực vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI Chủ đề thực Nội dung – Hoạt động giáo dục hiện Tên mục Mục tiêu giáo dục TẾT VÀ tiêu MÙA XUÂN - THẾ GIỚI THỰC VẬT I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp 1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. Tập các nhóm cơ, hô hấp - tập theo nhịp nhạc - Hô hấp: Hít vào, thở ra (gà gáy ) Đón trẻ, thể dục sáng: - Tay: Xoay tay, hai tay giơ lên cao, hạ MT1 xuống, Hai tay giang ngang gập trước ✓ ngực. Thể dục sáng - Chân: Nhấc từng chân lên trước, đứng khuỵu gối - Bụng lườn: Cúi người về phía trước. - Bật: Bật tại chỗ, bật tách chân - Trò chơi vận động. 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
- 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. Hoạt động vận động: - Đi trên ghế thể dục MT2 - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m. ☆ - Đi khuỵu gối. Đi kiếng gót chân liên tục 3m - Đi trên ghế dục đầu đội túi cát - Chạy nhanh 15m trong khoảng 10s - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6m - Đi trong đường hẹp, ném bóng 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). - Đi trong đường hẹp - Bật tách khép chân qua 5 ô Hoạt động vận động: - Ném xa bằng1 tay - Bật xa 35-40cm MT3 - Nhảy lò cò 3m ☆ Bật qua vật cản 10 – 15cm - Ném trúng đích thẳng đứng - Bật qua vật cản 10-15cm Bật - nhảy từ trên cao xuống 30-35cm Trèo lên xuống 5 gióng thắng - Ném xa bằng 2 tay - Bật xa 35-40cm - Ném trúng đích thẳng đứng - Bật qua vật cản 10-15cm 2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: Hoạt động vận động: - Tung bắt bóng với người đối diện (cô/ MT4 bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng ☆ (khoảng cách 3 m). Đập và bắt bóng tại chỗ
- - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). Chuyền bóng qua đầu, qua chân - Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp. 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Hoạt động vận động: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây. MT5 - Ném trúng đích ngang (xa 2 m). ☆ - Trườn theo hướng thẳng - Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn ngoài. 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt Hoạt động góc: 3.1. Thực hiện được các vận động: MT6 - Cuộn - xoay tròn cổ tay. ✓ - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vẽ, véo, vuốt, - Gập, mở, các ngón tay. miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối... - Gập giấy. Hoạt động góc: 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Lắp ghép hình - Vẽ hình người, nhà, cây. MT7 ✓ - Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. - Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối. - Biết tết sợi đôi. - Tô, vẽ hình. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. - Xé, cắt đường thẳng b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có MT9 ✓ thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, - Dạy trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số kho; gạo nấu cơm, nấu cháo thực phẩm, món ăn. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 1.3. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, MT10 thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn ✓ - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2.1. Thực hiện được một số việc khi Hoạt động chiều: được nhắc nhở: MT11 - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, ✓ đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, MT12 không rơi vãi, đổ thức ăn. ✓ - Nhận biết các bữa ăn trong ngày (trưa, chiều) và ích lợi của ăn uống đủ chất ở trường. Trẻ tự biết cầm thìa, bát xúc cơm ăn. 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, Đón trẻ, thể dục sáng: phòng bệnh khi được nhắc nhở: MT14 - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra ✓ nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh dép giầy khi đi học. môi trường đối với sức khỏe con người.
- - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy Trò chuyện: máu hoặc sốt.... - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. Hoạt động ngoài trời: Bỏ rác đúng nơi quy định 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh Trò chuyện: 4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến MT15 ☆ - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy gần. Biết các vật sắc nhọn không nên hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy nghịch. hiểm đến tính mạng (Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, ổ điện, dao , kéo, các vật sắc nhọn ) Hoạt động chiều: 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, MT16 mương nước, suối, bể chứa nước là ✓ - Dạy trẻ tránh những nơi không an toàn (Hồ, ao, nơi nguy hiểm, không được chơi gần. mương nước, bể chứa nước, giếng, hố vôi, cầu thang, lan can, lòng đường ) Có thể nguy hiểm đến tính mạng. 4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và Hoạt động chiều: phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống MT17 hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... ☆ - Dạy trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn nguy hiểm. (Cười đùa trong khi ăn uống, khi ăn các lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà loại quả có hạt, không ăn những loại thực phẩm
- phê; không tự ý uống thuốc khi không không an toàn, không ăn thực phẩm ôi thiu, không được phép của người lớn. uống rượu bia, cà phê, không tự ý uống thuốc, không - Không được ra khỏi trường khi không trèo bàn ghế lan can, không nghịch những vật sắc được phép của cô giáo. nhọn, Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tự đi một mình ra đường. 4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: Trò chuyện: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi MT18 ✓ xuống nước, ngã chảy máu. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói giúp đỡ. (Khi chảy máu, bị đau, bị ốm, sốt) được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. II. Giáo dục phát triển nhận thức a) Khám phá khoa học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng 1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, Hoạt động khám phá: hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi MT19 về những thay đổi của sự vật, hiện ☆ tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây Sự phát triển của cây từ hạt bị ướt?.... Hoạt động khám phá: 1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, MT20 ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối ☆ Bé tìm hiểu một số loại quả tượng. Tìm hiểu một số loại hoa 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng Hoạt động góc: MT22 bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, ✓
- tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. Hoạt động góc: 1.5. Phân loại các đối tượng theo một MT23 ✓ hoặc hai dấu hiệu. - Dạy trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 – 2 dấu hiệu. 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau Hoạt động góc: 3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối MT27 tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và ✓ tạo hình Một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng Hoạt động làm quen với toán: 1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như MT28 thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao ✓ nhiêu? là số mấy?... Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... Hoạt động làm quen với toán: 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi Đếm trên đối tượng trong phạm vi 6 và đếm theo khả MT29 10. ☆ năng. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 7 và đếm theo khả năng.
- Hoạt động làm quen với toán: 1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách MT30 ☆ khác nhau và nói được các từ: bằng So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi nhau, nhiều hơn, ít hơn. 6 Hoạt động làm quen với toán: 1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng MT31 trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. ☆ Gộp và tách nhóm trong phạm vi 5 Hoạt động làm quen với toán: 1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai MT32 nhóm nhỏ hơn. ☆ - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. Hoạt động làm quen với toán: 1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được MT34 ☆ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày 3. So sánh hai đối tượng Hoạt động làm quen với toán: 3. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, MT36 dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo ☆ và so sánh. So sánh chiều cao của 3 đối tượng ( Cao nhất, thấp hơn, thấp nhất) c) Khám phá xã hội 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng 1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản Hoạt động chiều: thân khi được hỏi, trò chuyện. MT41 - Tích hợp giáo dục giới tính, giáo dục ✓ quyền con người đảm bảo đầy đủ 4 Tích hợp giáo dục quyền con người: Quyền được nhóm quyền của trẻ em, đó là quyền sống; quyền được phát triển; quyền được bảo vệ và
- được sống còn; quyền được bảo vệ; quyền được tham gia quyền được phát triển và quyền được tham gia 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh Hoạt động khám phá: 3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số MT48 ngày lễ hội. ☆ Tìm hiểu về Tết Nguyên đán Ngày hội của bà, mẹ và cô giáo III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 1. Nghe hiểu lời nói Trò chuyện: 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, MT51 ✓ - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu con vật, đồ gỗ phức. - Dạy trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. Hoạt động chiều: 1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối MT52 ☆ thoại. - Dạy trẻ nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày Hoạt động góc: 2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt MT54 ☆ động, đặc điểm, - Hướng dẫn trẻ trả lời và biết đặt các câu hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?"; "Để làm gi?"
- Hoạt động ngoài trời: 2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu MT55 ☆ ghép, câu khẳng định, câu phủ định. - Dạy trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. Trò chuyện: MT56 2.4. Kể lại sự việc theo trình tự. ✓ - Dạy trẻ kể lại sự việc có nhiều tình tiết. Hoạt động văn học: 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao Tích hợp dạy trẻ tiếp cận đa văn hóa phù Thơ: ăn quả hợp từ đó hình thành thái độ thân thiện, MT57 bình đẳng, tôn trọng với mọi người khác, ☆ Thơ: Tết đang vào nhà dân tộc khác, phát triển khả năng giao tiếp, hợp tác chống phân biệt đối xử cho Thơ: Hoa kết trái trẻ Thơ: Bó hoa tặng cô Hoạt động văn học: MT58 2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. ☆ Truyện: Nhổ củ cải Truyện: Sự tích hoa mào gà Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 2.8. Sử dụng các từ như mời cô, mời MT60 ✓ bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. - Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp.