Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

pdf 15 trang Thành Trung 11/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_choi_nam_hoc_2024_2025_truong.pdf

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

  1. UBND THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG TRƯỜNG MẦM NON PHÚ LÂM KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI MẪU GIÁO 4-5 TUỔI NĂM HỌC 2024 -2025 Lĩnh Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học Chủ đề vực * Thực hiện được các động tác phát triển * Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: các nhóm cơ và hô hấp: MT 1: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Tay: nhàng các động tác trong thể dục theo hiệu + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên lệnh. (kết hợp với vẫy bàn tay,nắm, mở bàn tay) + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (Phía trước, - Các chủ đề phía sau, phía trên đầu). - Lưng, bụng lườn: + Cúi người về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. Phát + Nghiêng người sang trái phải. triển - Chân: thể + Nhún chân, ngồi xổm, đứng lên bật tại chỗ. chất + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. - Trẻ được nghe hiểu về quyền con người: Quyền - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền tham gia, quyền phát triển và biết tôn trọng quyền của người khác * Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và * Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển phát triển các tố chất trong vận động các tố chất trong vận động - MT 2: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi - Đi và chạy thực hiện vận động: + Đi bằng gót chân - Trường MN + Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên + Đi khuỵu gối. - Trường MN vạch kẻ trên sàn. + Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn - Bản thân
  2. + Đi bước lùi liên tục khoảng 3m + Đi bước lùi - Bản Thân - MT 3: Trẻ kiểm soát được vận động: + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Gia đình Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng - Chạy thay đổi tốc đọ theo hiệu lệnh. - Gia đình tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt dích + Đi, chạy đổi hướng theo vật chuẩn. - Nghề nghiệp dắc). + Chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn - Động vật - Bật – Nhảy + Nhảy lò cò 3m - Giao thông + Bật liên tục về phía trước. - Động vật + Bật xa 30-40cm. - Thực vật + Bật nhảy từ trên cao xuống (`30-50cm). - Thực vật + Bật tách khép chân qua 5 ô - Giao thông + Bật qua vật cản cao 10-15cm - TGDK - MT 4: Trẻ phối hợp tay, mắt trong vận - Tung, ném, bắt, chạy - Nghề nghiệp động; + Tung bóng lên cao và bắt bóng - Bản thân + Tung bắt bóng với người đối diện (Cô và + Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay - Nghề nghiệp bạn): Bắt được 3 lần liền không rơi bóng + Tung bắt bóng với người đối diện - Nghề nghiệp (khoảng cách 3m) + Đập và bắt bóng tại chỗ - Nghề nghiệp + Ném trúng đích đứng (xa 1,5x cao 1,2m) + Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân - TGDK + Tự đập bắt bóng 4-5 lần liên tiếp. - MT 5: Trẻ thể hiện được tính nhanh mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong + Chạy 15 m trong khoảng 10 giây. - Thực vật 10 giây + Chạy chậm 60-80m - Ngày bà,mẹ + Chạy theo bóng và bắt bóng + Ném trúng đích ngang (xa 2m) không + Ném xa bằng 1 tay, - Thực vật chệch ra ngoài + Ném xa 2 tay - Thực vật + Ném trúng đích bằng 1 tay. - Nghề nghiệp
  3. + Ném trúng đích ngang bằng 2 tay - Nghề nghiệp + Ném trúng đích đứng bằng 1 tay - Giao thông + Bò trong đường dích dắc (3,4 điểm dích - Bò, trườn, trèo - Trường MN dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài + Bò bằng bàn tay,bàn chân 4-5m - Bản thân + Bò, trườn theo hướng thẳng, zích zắc. - Gia đình + Bò dích dắc qua 5 điểm - QHĐNBH + Bò chui qua cổng 1,2 x 0,6m. - Gia đình + Trườn về phía trước. - Nghề nghiệp + Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - Nghề nghiệp + Trèo lên xuống 5 dóng thang - TGDK * Thực hiện được các cử động của bàn * Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ dụng một số đồ dùng, dụng cụ - MT 6: Trẻ thực hiện được các vận động: - Vo, xoắn, xoáy, vặn, búng ngón tay, vê, véo, + Cuộn- xoay tròn cổ tay, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối + Gập, mở các ngón tay. - Gập giấy. - MT7: Phối hợp được cử động bàn tay, - Lắp ghép hình ngón tay trong một số hoạt động: + Vẽ hình người, nhà, cây. Các chủ đề + Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Xé, cắt đường thẳng + Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối - Tô, vẽ hình + Biết tết sợi đôi. + Tự cởi, cài cúc áo, buộc dây giày. - Dạy trẻ cài, cởi cúc, tết sợi; xâu, buộc dây. * Dinh dưỡng sức khỏe: Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông - Nhận biết 1 số món ăn, thực phaamrthoong thường và ích lợi của chúng đối với sức thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ khỏe Các chủ đề - MT 8: Trẻ biết một số thực phẩm cùng - Nhận biết một số thực phẩm thông thường nhóm: Thịt, cá có nhiều đạm, rau, quả trong các nhóm thực phẩm (Trên tháp dinh chín có nhiều vitamin. dưỡng) - MT 9: Nói được tên một số món ăn hàng - Nhận biết dạng chế biến đơn giản cuả một số
  4. ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể thực phẩm, các món ăn. luộc, nấu canh, thịt luộc, rán, kho . - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của - MT 10: Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, ăn uống đủ lượng và đủ chất. thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh nhau để có đủ chất dinh dưỡng. tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền - Trẻ được nghe và hiểu về quyền của con người: và biết tôn trọng quyền của người khác Quyền được sống, quyền được phát triển - Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ - Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh trong sinh hoạt hoạt - MT 11: Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: + Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, - Tập đánh răng, lau mặt. Các chủ đề đánh răng. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. + Tự thay quần, áo khi bị bẩn. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định - MT 12: Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi không rơi vãi, đồ thức ăn. vãi, đồ thức ăn * Trẻ có một số hành vi, thói quen tốt trong * Giữ gìn sức khỏe và an toàn sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe . - MT 13: Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn - Tập luyện một số thói quen về giữ gìn sức uống: khỏe. + Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ Chấp nhận ăn rau và nhiều loại thức ăn khác sinh môi trường đối với sức khỏe con người. nhau - Lựa chọn trang phục theo thời tiết. Các chủ đề + Không uống nước lã. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết - MT 14: Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: phòng tránh đơn giản. + Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, - Nhận biết và tránh những hành động nguy mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giầy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng khi đi học, ngay hiểm đến tính mạng. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi
  5. máu hoặc sốt. người giúp đỡ. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Rèn luyên thói quen vệ sinh, bỏ rác đúng nơi + Bỏ rác đúng nơi quy định. quy định, nhận biết được ích lợi vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. * Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh: - MT 15: Nhận ra bàn là, bếp đang đun, - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy phích nước nóng là nguy hiểm không được hiểm (Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ) đến gần, biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. - Nhận biết và tránh những nơi không an toàn Các chủ đề - MT 16: Nhận ra những nơi như hồ, ao, bể (Hồ, ao, bể nước ) Nhận ra một số trường hợp chứa nước là nơi nguy hiểm không được khẩn cấp gọi người giúp đỡ đến gần. - Nhận biết và tránh những hành động nguy hiểm - MT 17: Biết một số hành động nguy hiểm đến tính mạng (Cười đùa trong khi ăn , uống và phòng tránh khi được nhắc nhở. hoặc khi ăn các loại quả có hạt) + Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi an các loại quả có hạt.. - Dạy trẻ không ăn những thức ăn có mùi ôi, + Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, thiu.. quả lạ không uống rượi, bia, cà phê; không tự ý uống thước khi không được phép của người lớn. - Dạy trẻ không được đi theo người lạ ra khỏi + Không được ra khỏi trường khi không khu vực trường lớp được phép của cô giáo. - MT 18: Nhận ra một số trường hợp và gọi người giúp đỡ. - Dạy trẻ một số trường hợp khẩn cấp và gọi + Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số người giúp đỡ: Những số điện thoại khẩn cấp khi Các chủ đề trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi cần thiết: 111 (Đường dây nóng bảo vệ trẻ em); xuống nước, ngã chảy máu. 113 (Cảnh sát), 114 (Cứu hỏa); 115 (Cứu + Biết cách phòng tránh nguồn lửa, nguồn thương) . nhiệt và một số vận dụng có thể gây cháy, nổ; có hành động phù hợp khi nghe các tín
  6. hiệu báo động cháy. + Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, nói được - Dạy trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. * Khám phá khoa học. * Khám phá khoa học. * Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng. - MT 19: Trẻ quan tâm đến những thay đổi - Dạy trẻ biết đặc điểm và chức năng của các của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi giác quan và một số bộ phận khác trên cơ thể. ý, hướng dẫn của cô giáo, đặt câu hỏi về - Đặc điểm nổi bật, công dụng đồ dùng, đồ những thay đổi của sự vật, hiện tượng: “Vì chơi. Phát sao cây lại héo?”; “Vì sao lá cây bị ướt?” - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu - Các chủ đề triển - MT 20: Trẻ phối hợp các giác quan để xem tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen nhận xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, thuộc. thức ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm của đối - So sánh sự giống nhau và khác nhau của 2-3 đồ tượng. dùng, dồ chơi - MT 21: Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng - Phân loại dồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu. công cụ đơn giản để quan sát, so sánh dự - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện - Các chủ đề đoán. giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu. Ví dụ: Pha màu/đường/ muối vào nước dự - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả đoán quan sát, so sánh. gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - MT 22: Trẻ có khả năng thu thập thông tin - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: vật, cây, hoa, quả xem sách, tranh ảnh nhận xét và trò chuyện . - Dạy trẻ phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1- - MT 23: Trẻ phân loại các đối tượng theo 2 dấu hiệu một hoặc hai dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Dạy trẻ cách chăm sóc và bảo vệ con vật , cây - Các chủ đề - Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của - Dạy trẻ làm thí nghiệm về hiện tượng thời tiết sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn để theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của đơn giản con người
  7. - MT 24: Trẻ nhận xét được một số mối quan - Sự khác nhau giữ ngày và đêm hệ đơn giản của sự vật hiện tượng gần gũi. - Các nguồn nước trong môi trường sống - Ích lợi của nước với đời sống con người, con - MT 25: Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để vật và cây giải quyết vấn đề như làm cho ván dốc hơn để ô - Một số đặc điểm, tính chất của nước tô đồ chơi chạy nhanh hơn...cho thêm - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách đường/muối nên nước ngọt/mặn hơn bảo vệ nguồn nước - MT 26: Trẻ hiểu được các nguyên lí khoa - Các nguyên lí khoa học đơn giản, nguyên lí vận - Các chủ đề học đơn giản, nguyên lí vận hành trong thực hành trong thực tế của các sự vật. “Chất liệu”, tế của các sự vật đang được tìm hiểu thông cách thức chế tạo các đồ vật, "giải pháp" cho sản qua các câu hỏi của giáo viên và quan sát của phẩm về cách thức và vật liệu thay thế khi thực bản thân. Nói được “chất liệu”, cách thức chế hiện các hoạt động STEAM tạo các đồ vật đang tìm hiểu trong thực tế; rút ra được "giải pháp" cho sản phẩm về cách thức và vật liệu thay thế để thực hiện các dự án STEAM. - Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau. - MT 27: Trẻ nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết - Các chủ đề sự giống và khác nhau của các đối tượng được của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. quan sát. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - MT 28: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về đối tượng - Chơi đóng vai, Hát các bài hát về cây, con vật, qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình. Vẽ, xé dán, nặn con vật, cây, đồ dùng, đồ chơi * Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán: - Trẻ nhận biết số đếm, số lượng: - Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm: - MT 29: Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm - Mầm non và đếm như thích đếm số lượng ở xung theo khả năng. - Gia đình quanh hỏi bao nhiêu ? là số mấy? - Thực vật - MT 30: Trẻ biết đếm trên các đối tượng - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Giao thông trong phạm vi 10 - Thế GDK
  8. - MT 31: Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm - So sánh số lượng của hai nhóm trong phạm vi - Ngày BKBN số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau - QHĐNBH 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. - MT 32: Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. cùng loại trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ - MT 33: Trẻ biết tách 1 nhóm đối tượng hơn. thành 2 nhóm nhỏ hơn - MT 34: Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số - Dạy trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong - Ngày hội Bà lượng, số thứ thứ tự. cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe ) mẹ - MT 35: Nhận biết ý nghĩa các con số được * So sánh, sắp xếp theo quy tắc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. - Xếp tương ứng: Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi - Mầm non * Trẻ biết sắp xếp theo quy tắc: - So sánh phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp - Động vật - MT 36: Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất theo quy tắc. 3 đối tượng và sao chép lại. - So sánh 2-3 đối tượng về kích thước - NN, ĐV,TV * Trẻ biết so sánh hai đối tượng: * Đo lường - MT 37: Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, - Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị do - Gia đình dung tích của hai đối tượng, nói kết quả đo và so - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo - TGDK sánh * Hình dạng * Trẻ nhận biết được hình dạng: - So sánh sự giống và khác nhau giữa các hình: - Nghề nghiệp - MT 38: Chỉ ra các đặc điểm giống và khác hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhau giữa 2 hình (Tròn và tam giác, vuông nhật . với chữ nhật) - Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình - Nghề nghiệp - MT 39: Sử dụng các vật liệu khác nhau để mới theo ý thích và yêu cầu. tạo ra các hình đơn giản. * Trẻ nhận biết vị trí trong không gian và * Định hướng trong không gian và định định hướng thời gian: hướng thời gian. - MT 40: Sử dụng lời nói và hành động để - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và - Mầm non chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so so với bạn khác (Phía trước - phía sau, với người khác. phía trên – phía dưới; Phía phải – Phía trái) - Bản thân
  9. - MT 41: Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình - Nhận biết sáng, trưa, chiều, tối - Nghề nghiệp tự thời gian trong ngày. * Kiến thức, kĩ năng Steam - Dạy trẻ vận dụng các kiến thức, kĩ năng toán - Các chủ đề - MT 42: Trẻ có thể vận dụng các kiến thức, học như: Số đếm, hình khối, đo lường trong kĩ năng toán học như: Số đếm, hình khối, đo quá trình thiết kế và chế tạo các dự án Steam lường trong quá trình thiết kế và chế tạo các dự án Steam * Khám phá xã hội: * Trẻ nhận biết bản thân, gia đình, trường * Bản thân, gia đình trường mầm non, cộng lớp mầm non và cộng đồng: đồng. - MT 43: Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở - Bản thân của bản thân. thích của bản thân - MT 44: Trẻ nói được tên, công việc của bố, mẹ - Giới thiệu họ tên, công việc của bố mẹ, các - Gia đình và các thành viên trong gia đình khi được hỏi, thành viên trong gia đình, Một số nhu cầu của trò chuyện.Trẻ nói được địa chỉ gia đình khi gia đình, địa chỉ gia đình. được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - MT 45: Tên, địa chỉ của trường, lớp.tên và công - Dạy trẻ tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của - Mầm non việc của cô giáo và các cô bác ở trường cô giáo. Các cô giáo ở trường. - MT 46: Họ tên và một vài đặc diểm của các - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt - Mầm non bạn; các hoạt động của trẻ ở trường động của trẻ ở trường. * Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến và * Một số nghề trong xã hội: nghề truyền thống ở địa phương: - MT 47: Kể tên, công việc, công cụ sản - Dạy trẻ về tên gọi, công cụ sản phẩm các hoạt - Nghề nghiệp phẩm ích lợi của một số nghề khi được hỏi, động ý nghĩa của các nghề phổ biến, truyền trò chuyện. thống của địa phương. * Nhận biết một số lễ hội và danh lam * Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự thắng cảnh: kiện văn hóa - MT 48: Trẻ kể tên và nói đặc điểm của - Dạy trẻ đặc điểm nổi bật của di tích, danh lam Mầm non, một số ngày lễ hội. thắng cảnh, ngày lễ hội sự kiện văn hoá của quê QHĐNBH - MT 49: Trẻ kể tên và nêu một vài đặc điểm hương, đất nước. của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.
  10. * Nghe hiểu lời nói: * Nghe: - MT 50: Trẻ biết thực hiện được 2-3 yêu - Dạy trẻ hiểu từ chỉ đặc điểm, tính chất, công - Các chủ đề cầu đơn giản liên tiếp, ví dụ:” Cháu hãy lấy dụng và các từ biểu cảm. hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu + Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu Phát vàng” - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, triển - MT 51: Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: câu phức. ngôn Rau, quả, con vật, đồ gỗ. + Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù ngữ - MT 52: Trẻ biết lắng nghe và trả lời được hợp với độ tuổi. câu hỏi của người đối thoại. + Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày: * Nói - MT 53: Trẻ nói rõ để người nghe có thể - Dạy trẻ phát âm chuẩn các tiếng của tiếng Việt hiểu được. có chứa từ khó qua trò chuyện, hát, đọc thơ, kể chuyện. - MT 54: Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự vật, - Dạy trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết hoạt động, đặc điểm... của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. - MT 55: Trẻ biết sử dụng các câu đơn, câu - Dạy trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: “ Ai? ’’; ghép phù hợp vào các ngữ cảnh. “ Cái gì?” ; “ Ở đâu?” ; “ Khi nào?”. - MT 56: Trẻ có thể thảo luận cùng cô và bạn - Dạy trẻ thảo luận cùng cô và bạn trong nhóm, - Các chủ đề trong nhóm, trả lời các câu hỏi gợi ý của cô trả lời các câu hỏi gợi ý của cô giáo về dự kiến giáo về dự kiến làm sản phẩm thế nào; có thể làm sản phẩm thế nào; mô tả bằng lời về đồ vật mô tả bằng lời về đồ vật trẻ muốn thiết kế khi muốn thiết kế khi thực hiện các dự án Steam. thực hiện các dự án Steam. - MT 57: Trẻ kể lại được những sự việc theo - Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt trình tự phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - MT 58: Trẻ thuộc các bài thơ, ca dao, đồng - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò dao.... vè diễn cảm. - MT 59: Trẻ kể lại truyện có mở đầu, kết - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được thúc; kể chuyện sáng tạo nghe, biết kể chuyện sáng tạo. - MT 60: Trẻ biết bắt chước giọng nói điệu - Đóng kịch theo lời dẫn chuyện của cô giáo. bộ của các nhân vật trong truyện.