Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân – Bé tự giới thiệu về minh - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân – Bé tự giới thiệu về minh - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_be_tu_gioi.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân – Bé tự giới thiệu về minh - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI Chủ đề thực Tên hiện mục Mục tiêu giáo dục Bản thân Nội dung – Hoạt động giáo dục tiêu - Bé tự giới thiệu về minh I. Giáo dục phát triển thể chất c) Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất Chuẩn 1. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn Hoạt động vận động: MT1 Bật xa tối thiểu 50cm. ☆ + Bật qua vật cản 20-25cm Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ Hoạt động góc: Tự mặc và cởi được áo. - Trẻ phối hợp được cử MT5 động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt ☆ - Dạy trẻ biết tự mặc và cởi được áo, xâu dây trong một số hoạt động giầy, cài quai dép, kéo khéo ( Phép mơ tuya) Hoạt động góc: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền - Dạy trẻ tô, đồ theo nét: tô màu kín không lem MT6 các hình vẽ. ✓ ra ngoài đường viền các hình vẽ. - Dạy trẻ biết vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x Hoạt động vận động: MT11 0,25m x 0,35m). - Giữ được thăng bằng cơ thể ☆ khi thực hiện vận động + Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây. - Hoạt động vận động: MT12 Kiểm soát được vận động - Thể hiện nhanh ☆ mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp + Bò dích dắc qua 7 điểm Đón trẻ, thể dục sáng: + Phát triển các nhóm cơ và hô hấp: Tập các động tác: Hô hấp; Tay; Lưng - bụng - lườn; Chân. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. + (kết hợp vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân) Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Trẻ + Co và duỗi tay từng tay, kết hợp kiễng chân. MT14 thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài ✓ Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản - Lưng, bụng, lườn: nhạc/bài hát. Biết bắt đầu và kết thúc động tác + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, đúng nhịp - Trẻ thực hiện được các vận động chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, phải kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang 2 bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải , sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau
- + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang. Nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, 1 chân về phía sau Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh các nhân và dinh dưỡng Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi MT15 đi vệ sinh và khi tay bẩn. ☆ - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Hoạt động chiều: MT16 Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. ☆ - Tập luyện rửa mặt, chải răng hàng ngày. Đón trẻ, thể dục sáng: MT17 Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. ☆ - Biết che miệng khi ho, hắt hơi. Đón trẻ, thể dục sáng: - Tập giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng. Lựa MT18 Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. ☆ chọn quần áo mặc phù hợp và tự đi giày. - Dạy trẻ lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết, hoàn cảnh. Hoạt động khám phá: Thức ăn tốt cho cơ thể. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: hàng ngày. + Trẻ nói được tên một số món ăn MT19 hàng ngày và cách chế biến đơn giản - Lựa chọn ☆ - Nhận biết, phân loại các món ăn thông thường được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm theo 4 nhóm thực phẩm. - Dạy trẻ nhận biết được các nhóm thực phẩm như thực phẩm giầu chất đạm: Thịt, cá... Thực phẩm giàu chất vitamin và muối khoáng như rau, quả...
- - Dạy trẻ một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật ( Ỉa chảy, sâu răng ) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Dạy trẻ ăn uống đúng cách - Dạy trẻ biết ăn đa dạng các món ăn, thức uống Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho hàng ngày sức khỏe. + Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn Đón trẻ, thể dục sáng: chín, uống nước đun sôi để khoẻ mạnh; Uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt MT20 ☆ - Nhận biết và không ăn, uống một số thức ăn có dễ béo phì không có lợi cho sức khoẻ. - Trẻ có hại cho sức khoẻ. Trẻ biết ăn chín uống nước đun một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống - sôi và ăn đầy đủ các chất để có sức khoẻ tốt. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ + Dạy trẻ ăn từ tốn, không làm rơi vãi thức ăn, sinh, phòng bệnh đồ uống, che miệng khi đang ăn bị ho - Biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đồ vãi thức ăn. - Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân Hoạt động khác: Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. - Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang - Dạy trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, MT21 đun, phích nước nóng là những vật dụng nguy ☆ phích nước nóng là những vật dụng nguy hiểm hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần, và nói được mối nguy hiểm khi đến gần, không không nghịch các vật sắc nhọn. nghịch các vật sắc nhọn. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: MT24 chưa được người thân cho phép. - Nhận biết ✓
- được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và Dạy trẻ biết cười đùa trong ăn uống hoặc khi ăn phòng tránh các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc...Biết không tự ý uống thuốc. Biết thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe Hoạt động khác: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - - Dạy trẻ biết một số quy định ở trường, nơi công Nhận biết được một số trường hợp không an MT25 ✓ cộng về an toàn: Sau giờ học về nhà ngay, không toàn và gọi người giúp đỡ. - Thực hiện một số tự ý đi chơi. Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường phải quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào... II. Giáo dục phát triển nhận thức d) Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình Hoạt động âm nhạc: - Dạy trẻ cảm nhận các âm thanh gợi cảm, các Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các MT99 hoặc bản nhạc. ☆ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, trong tác phẩm nghệ thuật. - Dạy trẻ biết nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc; Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp Hoạt động âm nhạc: điệu của bài hát hoặc bản nhạc. - Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, MT101 ☆ Hát, vỗ tay theo nhịp: Hoa bé ngoan bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại Nghe hát: Em thêm một tuổi tiết tấu, múa) + Trẻ chăm chú lắng nghe và TC: Đoán tên bạn hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc.
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. - Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để Hoạt động tạo hình: tạo ra sản phẩm. - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cụ Vẽ, tô màu chân dung bé (ĐT) MT102 cân đối. - Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để ☆ tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cụ Hoạt động Steam: cân đối. - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cụ cân đối. - Phối hợp các kĩ Hoạt động dự án: Làm đồ chơi tặng bạn năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cụ cân đối. Hoạt động tạo hình: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo - Dạy trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản hình của mình. - Nhận xét các sản phẩm tạo phẩm tạo hình của mình hình về màu sắc, hình dáng, bố cục - Thích thú, - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình MT103 ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên ☆ dáng/đường nét và bố cục. cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố - Khơi gợi cho trẻ thể hiện sự thích thú, ngắm cụ ) của các tác phẩm tạo hình nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cụ ) của các tác phẩm tạo hình Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong Hoạt động làm quen với toán: phạm vi 10. + Trẻ so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách Đếm trên đối tượng trong phạm vi 6, chữ số 6, MT104 khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, ☆ và đếm theo khả năng. nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. + Trẻ có thể nhận biết So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng phạm vi 6, số thứ tự trong phạm vi 6 ngày.
- Hoạt động làm quen với toán: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 MT105 cách và so sánh số lượng của các nhóm. ☆ Gộp tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 6 thành 2 phần bằng các cách khác nhau Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo Hoạt động chơi: - Khơi gợi, hướng dẫn trẻ biết đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới MT117 ☆ - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình cho bài hát. - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn) Hoạt động chiều: MT120 Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ☆ - Dạy trẻ kể lại câu truyện theo các cách khác nhau Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói Hoạt động khác: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi MT61 ☆ - Dạy trẻ nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi. khi vui buồn, tức giận, ngạc nhiên sợ hãi qua các bài thơ, câu chuyện. Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp Hoạt động khác: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp. MT67 - Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, ✓ - Dạy trẻ biết sử dụng các loại câu khác nhau câu phủ định, câu mệnh lệnh trong giao tiếp thông qua các hoạt động hàng ngày.
- - Hướng dẫn trẻ biết dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh trong cuộc sống hàng ngày. Hoạt động văn học: Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình MT71 ☆ tự nhất định. Truyện: Ai đáng khen nhiều hơn Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp Hoạt động khác: Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù - Dạy trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ MT77 hợp với tình huống. Sử dụng các từ phù hợp với ✓ lễ phép phù hợp với tình huống. tình huống - Hướng dẫn trẻ biết sử dụng các từ: “cảm ơn”; Xin lỗi”; “ Xin phép”; “ Thưa”; “ Dạ”; “Vâng” phù hợp với tình huống Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc học Hoạt động khác: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường Khơi gợi, hướng dẫn trẻ thích thú việc đọc những MT79 xung quanh. ✓ chữ đã biết trong môi trường xung quanh - Xây dựng môi trường chữ viết để trẻ xem và " đọc" hàng ngày. Hoạt động góc: - Tạo cho trẻ cơ hội để thể hiện sự thích thú với Thể hiện sự thích thú với sách. Chọn sách để MT80 ✓ sách. “đọc” và xem Phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của trẻ - Dạy trẻ cách xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. Hoạt động góc: MT81 Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. ✓
- - Hướng dẫn trẻ biết cách giữ gìn, bảo vệ sách. Khi sử dụng sách xong biết cất sách vào đúng nơi quy định. Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết Hoạt động làm quen chữ viết: MT86 Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. ☆ - Trò chơi: a, ă, â Hoạt động làm quen chữ viết: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái MT91 ☆ Tiếng Việt. Làm quen chữ a, ă, â Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhân thức về bản thân Nói được một số thông tin quan trọng về bản Hoạt động khám phá: thân và gia đình. - Nói đúng họ, tên, tuổi, giới MT27 tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc ☆ Tôi là ai điện thoại. - Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ Các bộ phận của cơ thể bé ( các giác quan) em trong gia đình. Hoạt động khác: - Dạy trẻ biết ngoan lễ phép và ứng xử phù hợp Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. Nói với giới tính của bản thân. Dạy trẻ biết vị trí trách MT28 được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng ☆ nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích, khả năng ) - Dạy trẻ biết so sánh điểm giống và khác nhau giữa mình với người khác (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích, khả năng...) Hoạt động chiều: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản MT29 ☆ - Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. thân
- - Hướng dẫn trẻ biết nói được sở thích, khả năng của bản thân trẻ. Hoạt động góc: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích - Hướng dẫn trẻ biết đề xuất trò chơi và hoạt MT30 của bản thân. ☆ động thể hiện sở thích của bản thân. - Dạy trẻ biết lễ phép, vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc Hoạt động khác: Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, MT41 giải thích. ☆ - Dạy trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn Hoạt động khác: MT46 Có nhóm bạn chơi thường xuyên. ☆ - Dạy trẻ biết tham gia các hoạt động nhóm thường xuyên Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh Hoạt động khác: MT50 Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. ☆ - Dạy trẻ biết quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn, thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội Hoạt động chiều: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng MT54 hô lễ phép với người lớn. Biêt nói cảm ơn, xin ☆ - Giúp trẻ có thói quen chào hỏi, nói lời cảm ơn, lỗi, chào hỏi lễ phép. xin lỗi, sưng hô lễ phép với mọi người xung quanh