Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_la_nam_hoc_2024_2025_truong_ma.pdf
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 LỚP MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI 1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT TT Dự kiến mục Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học chủ đề thực tiêu hiện * Thực hiện được các động tác phát triển - Hô hấp: hít vào, thở ra. các nhóm cơ hô hấp: - Tay: MT 1 - Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đúng nhịp. đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân - Các chủ bước sang phải, sang trái. đề + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền và - Trẻ được nghe hiểu về quyền con người: Quyền biết tôn trọng quyền của người khác tham gia, quyền phát triển Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất vân động * Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động:
- MT 2 - Trẻ có thể đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu - Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Các chủ gối; đi nối bàn chân tiến lùi; đi trên dây (dây đặt trên - Đi trên dây (dây đặt trên sàn). đề sàn); đi lên, xuống ván dốc (dài 2m rộng 0,3m) 1 đầu - Đi trên ván kê dốc. kê cao 0,3m. - Đi nối bàn chân tiến, lùi. - Các chủ MT 3 - Trẻ có thể đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10 - Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10s đề giây, nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, và - Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục đổi chân theo đổi được chân theo yêu cầu. yêu cầu. Nhảy lò cò 5m - Các chủ MT 4 - Trẻ có thể đi thăng bằng được trên ghế thể - Đi trên ghế thể dục (2m x 0.25m x 0.35m) đầu đội đề dục (2m x 0,25 x 0,35), không làm rơi vật đội trên túi cát. đầu khi đi trên ghế thể dục * Trẻ có thể kiểm soát được vận động: MT 5 - Trẻ có thể đi/chạy thay đổi tốc độ, hướng vận - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Các chủ động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần) - Đi, chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh. đề - Đi, chạy dích dắc theo hiệu lệnh. * Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn MT 6 - Trẻ bật xa được tối thiểu được 50cm; có thể - Bật xa tối thiểu 50cm. bật liên tục vào vòng, bật tách khép chân qua 7 - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. - Các chủ ô, bật qua vật vản 15-20cm. - Bật liên tục vào vòng. đề - Bật qua vật cản 15 - 20 cm. MT 7 - Trẻ nhảy được xuống được từ độ cao 40cm. - Bật - nhảy từ trên cao xuống 40cm. * Trẻ phối hợp tay - mắt trong vận động: MT 8 - Trẻ có thể tung bóng lên cao và bắt; chuyền - Tung bóng lên cao và bắt. - Các chủ bắt bóng qua đầu qua chân; ném và bắt bóng - Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. đề với người đối diện (khoảng cách xa 3,5-4 m). - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. MT 9 - Trẻ có thể ném xa bằng 1 tay, 2 tay; ném - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. được trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m). - Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. - Các chủ MT 10 - Trẻ có thể đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 - Tung, đập bắt bóng tại chỗ. đề
- lần liên tiếp. - Đi và đập bắt bóng. * Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn khéo léo MT 11 - Trẻ có thể chạy chậm khoảng 100-120m; chạy - Chạy 18m trong khoảng 10 giây. - Các chủ liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng từ 7 - Chạy chậm khoảng 100-120m đề đến 10 giây; chạy được liên tục 150 m không hạn - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian chế thời gian. MT 12 - Trẻ bò được vòng qua 6-7 điểm dích dắc, cách - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. Trẻ có thể bò chui - Bò dích dắc qua 7 điểm. - Các chủ qua ống dài, trườn kết hợp trèo qua ghế dài. - Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. đề - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. MT 13 - Trẻ trèo được lên xuống thang ở độ cao 1,5 m so - Trèo lên xuống 7 gióng thang - Các chủ với mặt đất. đề MT 14 - Trẻ có thể tham gia các hoạt động liên tục và - Tham gia các hoạt động liên tục trong khoảng 30 phút không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. MT 15 - Trẻ chơi được một số trò chơi vận động và trò chơi - Một số trò chơi vận động và trò chơi dân gian: Kéo co, - Các chủ dân gian: Kéo co, mèo đuổi chuột, nu na nu nống, mèo đuổi chuột, nu na nu nống, ném bóng vào rổ đề ném bóng vào rổ MT 16 - Trẻ thực hiện được các vận động: Uốn ngón - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ - Các chủ tay, bàn tay; xoay cổ tay; Gập mở lần lượt từng - Bẻ, nắn đề ngón tay; Vẽ hình và sao chép các chữ cái và chữ số. * Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay –mắt trong một số hoạt động MT 17 - Trẻ có thể tô màu kín, không chờm ra ngoài - Tô, đồ theo nét - Các chủ đường viền các hình vẽ; vẽ hình và sao chép đề các chữ cái, chữ số. MT 18 - Trẻ cắt được theo đường viền thẳng và cong - Xé, cắt theo đường vòng cung, đường viền hình. - Các chủ
- của các hình đơn giản. Có thể ghép và dán hình - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu, dán các hình đề đã cắt theo mẫu, dán được các hình vào đúng vị vào đúng vị trí cho trước. trí cho trước không bị nhăn. - Thế giới động vật MT 19 - Trẻ có thể xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu. - Lắp ráp, xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu - Bản thân MT 20 - Trẻ có thể tự cài, cởi cúc, mặc và cởi được áo; xâu - Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ tuya), xâu, luồn, dây giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya). buộc dây. * Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe MT 21 - Trẻ lựa chọn được một số thực phẩm khi - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông - Bản thân được gọi tên nhóm: Thực phẩm giàu chất đạm thường theo 4 nhóm thực phẩm. (Thịt, cá...), Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng (Rau, quả...). MT 22 - Trẻ nói được tên một số món ăn cần có trong bữa - Tên một số món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. - Trường ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế MN luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu biến một số món ăn, thức uống. cơm, nấu cháo... MT 23 - Trẻ biết ăn đa dạng các loại thức ăn, đồ uống, biết - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn - Bản thân ăn thức ăn đã nấu chín để khỏe mạnh. Biết và uống đủ lượng và đủ chất. không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe - Dạy trẻ biết ăn đa dạng các món ăn, thức uống. (uống nhiều nước ngọt, đồ ăn ôi thiu, ) - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì, ). - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền và - Trẻ được nghe và hiểu về quyền của con người: biết tôn trọng quyền của người khác Quyền được sống, quyền được phát triển * Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt MT 24 - Trẻ tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, khi - Tập luyện kĩ năng rửa mặt, chải răng, rửa tay bằng - Trường tay bẩn. Tự rửa mặt, đánh răng. xà phòng. MN
- MT 25 - Trẻ biết giữ quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng. - Dạy trẻ giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng. - Bản thân - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy - Dạy trẻ tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. định. Biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, đi xong - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ dội/giật nước cho sạch. sinh đúng cách. MT 26 - Trẻ sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo - Cách sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống. - Bản thân * Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe MT 27 - Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong - Dạy trẻ một số hành vi và thói quen tốt trong ăn - Trường ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, không đùa MN không đùa nghịch, không làm rơi vãi thức ăn; nghịch, không làm rơi vãi thức ăn; Ăn nhiều loại Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không ăn quà thức ăn khác nhau; Không ăn quà vặt ngoài đường. vặt ngoài đường. MT 28 - Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe - Bản thân vệ sinh, phòng bệnh: Vệ sinh răng miệng sau - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy; che môi trường đối với sức khỏe con người. miệng khi ho, hắt hơi, ngáp; rửa tay thường xuyên - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời phòng dịch bệnh; Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo tiết, ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. ấm khi trời lạnh; Nói với người lớn khi bị đau - Dạy trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định; biết giữ chảy máu hoặc sốt... Trẻ biết đi vệ sinh, bỏ rác gìn vệ sinh chung. đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp. - Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền và - Trẻ được nghe và hiểu về quyền của con người: biết tôn trọng quyền của người khác Quyền được bảo vệ, quyền được sống * Trẻ nhận biết được một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh MT 29 - Trẻ có thể nhận ra và không chơi một số đồ - Dạy trẻ nhận biết và phòng tránh những vật dụng, - Bản thân vật có thể gây nguy hiểm, Biết và không làm hành động nguy hiểm đến tính mạng. một số việc có thể gây nguy hiểm (Biết bàn là, - Dạy trẻ nhận biết về nguồn lửa, nguồn nhiệt và - Gia đình bếp điện, bếp lò đang đun, là những vật dụng một số vận dụng có thể gây cháy, nổ; nhận biết các
- nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến tín hiệu, phương tiện báo động cháy. gần; không nghịch các vật sắc nhọn). Nhận biết - Dạy trẻ một số trường hợp khẩn cấp và gọi người được về nguồn lửa, nguồn nhiệt và một số vận giúp đỡ: Những số điện thoại khẩn cấp khi cần thiết: dụng có thể gây cháy, nổ (bếp đang đun, bình 111 (Đường dây nóng bảo vệ trẻ em); 113 (Cảnh ga ); nhận biết các tín hiệu, phương tiện báo sát), 114 (Cứu hỏa); 115 (Cứu thương) . động cháy có hành động phù hợp khi nghe các tìn hiệu báo động cháy MT 30 - Trẻ biết không chơi ở những nơi mất vệ sinh, - Bản thân, nguy hiểm (Biết những nơi như hồ, ao, bể chứa - Dạy trẻ nhận biết và phòng tránh những nơi không nước và nước, lòng đường là nguy hiểm và nói được an toàn. HTTN. mối nguy hiểm khi đến gần). Biết không tập - Cách hành động phù hợp khi nghe các tín hiệu báo trung động người trong khi có dịch bệnh truyền động cháy. nhiễm lây lan. Biết cách phòng tránh nguồn lửa, nguồn nhiệt và một số vận dụng có thể gây cháy, nổ; có hành động phù hợp khi nghe các tín hiệu báo động cháy. MT 31 - Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi - Bản thân, ăn uống và phòng tránh: Biết cười đùa trong - Dạy trẻ nhận biết nguy cơ không an toàn khi ăn gia đình, khi ăn uống dễ hóc, sặc ; Không tự ý uống uống và phòng tránh nghề nghiệp thuốc; Biết ăn thức ăn có mùi ôi thiu, ăn lá, quả - Dạy trẻ không tự lấy và uống thuốc. lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. - Trẻ nhận biết được một số trường hợp không - Trường an toàn và gọi người giúp đỡ: Biết gọi người - Dạy trẻ nhận biết một số trường hợp không an MN, bản lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có toàn: đi theo, nhận quà của người lạ; ra khỏi thân, gia MT 32 người rơi xuống nước, ngã chảy máu, Không trường/lớp, nhà khi không được phép của người lớn; đình. đi theo, không nhận quà của người lạ; không ra Để người khác chạm vào vùng kín của cơ thể... khỏi trường/lớp, nhà khi không được phép của
- người lớn; khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. Không cho người khác chạm vào vùng - Dạy trẻ nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và kín của cơ thể. Trẻ biết kêu cứu và chạy ra khỏi gọi người giúp đỡ. nơi nguy hiểm. Biết hút thuốc lá là có hại và - Dạy trẻ tác hại của thuốc lá và không đến gần không lại gần người đang hút thuốc... người hút thuốc lá - Bước đầu hình thành nhận biết được quyền và - Trẻ được nghe và hiểu về quyền của con người: biết tôn trọng quyền của người khác Quyền được sống, quyền được phát triển, quyền được bảo vệ MT 33 - Trẻ thực hiện được một số quy định ở trường, - Một số quy định ở trường, ở nơi công cộng về an ở nơi công cộng về an toàn: Không tự ý đi toàn: Không tự ý đi chơi, không leo trèo; rửa tay - Các chủ chơi, không leo trèo; rửa tay thường xuyên; đeo thường xuyên; đeo khẩu trang khi ra ngoài, không đề khẩu trang khi ra ngoài, không tập trung đông tập trung đông người khi đang có dịch bệnh truyền người khi đang có dịch bệnh truyền nhiễm lây nhiễm lây lan . lan. Thực hiện được một số quy định an toàn - Một số quy định an toàn giao thông giao thông. 2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Khám phá khoa học * Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng. MT 34 - Trẻ tò mò tìm tòi, thích khám phá các sự vật, - Tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung - Các chủ hiện tượng xung quanh, hay đặt câu hỏi như: Tại quanh, đặt câu hỏi về các SVHT. đề sao trời có mưa?... MT 35 - Trẻ có thể phối hợp các giác quan để quan sát, - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ - Bản thân xem xét, thảo luận về sự vật, hiện tượng và thảo thể người. luận về đặc điểm của đối tượng. - Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ - Trường chơi. MN, Gia - Đặc điểm, công dụng của một số PTGT. đình - Đặc điểm, ích lợi của cây, hoa, quả. - TV, ĐV,
- - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật Giao thông MT 36 - Trẻ có thể thu thập thông tin về đối tượng bằng - Dạy trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng - Các CĐ nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, băng nhiều cách khác nhau: Xem sách, tranh ảnh, hình, trò chuyện và thảo luận. Biết sử dụng công băng hình, trò chuyện và thảo luận. nghệ để khám phá từ đó biết các nguyên lí khoa - Các nguyên lí khoa học đơn giản, nguyên lí vận học đơn giản, nguyên lí vận hành trong thực tế của hành trong thực tế của các sự vật được tìm hiểu sự vật đang được tìm hiểu khi thực hiện hoạt động STEAM MT 37 - Trẻ nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển - Hướng dẫn trẻ khám phá quá trình phát triển của cây, - TV, ĐV của cây, con vật. con vật; điều kiện sống của 1 số loại cây, con vật. MT 38 - Trẻ có thể làm thử nghiệm và sử dụng công cụ - Dạy trẻ làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn - Các CĐ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và và thảo luận (ví dụ: thử nghiệm gieo hạt, vật chìm thảo luận (ví dụ: thử nghiệm gieo hạt, vật chìm vật nổi trong nước, trồng cây được tưới nước và vật nổi trong nước, trồng cây được tưới nước và không tưới nước); trải nghiệm: sự cân bằng với vật không tưới nước...); trải nghiệm: sự cân bằng với có chân không bằng nhau, sức gió, vật có chân không bằng nhau, sức gió, MT 39 - Trẻ có thể gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc - Dạy trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu Trường điểm chung. Phân loại các đối tượng theo những hiệu MN, ĐV, dấu hiệu khác nhau. Loại được một đối tượng - Phân loại PTGT theo 2-3 dấu hiệu TV, GT không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu - Dạy trẻ loại 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. MT 40 - Trẻ nói được một số đặc điểm nổi bật của các - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ - Nước và mùa trong năm nơi trẻ sống tự các mùa. HTTN - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
- MT 41 - Trẻ nhận biết được sự khác nhau giữa ngày và đêm, - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. - Nước và mặt trời, mặt trăng. HTTN MT 42 - Trẻ có thể dự đoán một số hiện tượng tự nhiên - Dạy trẻ dự đoán một số hiện tượng tự nhiên - Nước và đơn giản sắp xảy ra; nhận ra được sự thay đổi của một đơn giản sắp xảy ra; nhận ra sự thay đổi của một số HTTN số hiện tượng tự nhiên. hiện tượng tự nhiên MT 43 - Trẻ biết các nguồn nước trong môi trường sống ; Một - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Nước và vài đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi...; - Một vài đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi. HTTN nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ, - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo tiết kiệm nguồn nước. Biết ích lợi của nước với đời sống vệ, tiết kiệm nguồn nước. con người, con vật, - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. * Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản MT 44 - Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu - Trường vật, hiện tượng. Giải quyết các vấn đề đơn giản tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen MN bằng các cách khác nhau. Trẻ giải thích được mối thuộc. - Gia đình quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa các - TV, ĐV cuộc sống hằng ngày. con vật, cây với môi trường sống. - Giao - Dạy trẻ giải thích một số mối quan hệ nguyên thông nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày * Trẻ thể hiện sự hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau MT 45 - Trẻ có thể nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự - So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ - Trường khác nhau, giống nhau của các đối tượng được dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. MN quan sát. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con - Gia đình vật, cây, hoa, quả. - TV, ĐV MT 46 - Trẻ thể hiện được hiểu biết về đối tượng bằng - Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động - Các chủ các cách khác nhau qua hoạt động chơi, âm nhạc, chơi, âm nhạc tạo hình, thiết kế, chế tạo sản đề tạo hình; thiết kế, chế tạo sản phẩm của hoạt động phẩm của hoạt động STEAM.
- STEAM. Khám phá xã hội * Trẻ nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. - Bản thân MT 47 - Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên thân khi được hỏi, trò chuyện. ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - Gia đình MT 48 - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, công việc hằng - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố ngày của các thành viên trong gia đình khi được mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình. Trẻ nói gia đình (Gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia địa chỉ gia đình mình (Số nhà, đường đình, địa chỉ gia đình. phố/thôn/xóm), số điện thoại (nếu có)...khi được - Trường hỏi, nói chuyện. MN - Trẻ có thể nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật - Dạy trẻ những đặc điểm nổi bật của trường, lớp MT 49 của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. mầm non; - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công - Tên , công việc của cô giáo và các bác công nhân viên MT 50 nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. Trẻ nói trong trường. Đặc điểm, sở thích của các bạn; các họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hoạt động của trẻ ở trường. hỏi, trò chuyện. * Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương. - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý - Nghề MT 51 - Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của một nghĩa của các nghề phổ biến trong xã hội (công nghiệp số nghề (sản phẩm, công cụ lao động,...) an, bộ đội, bác sĩ,...), nghề truyền thống ở địa phương. * Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh. MT 52 - Trẻ kể được một số địa điểm công cộng gần gũi - Tên gọi, đặc điểm một số địa điểm công cộng - Quê nơi trẻ sống. gần gũi nơi trẻ sống: Nhà văn hóa, trạm y tế,... hương, - Trẻ kể được tên một số lễ hội và nói về hoạt động - Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ, ngày hội: trường TH MT 53 nổi bật của những dịp lễ hội của đất nước, của quê 2/9, Tết Trung thu, 20/11, tết Nguyên Đán, Lễ