Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

pdf 33 trang Thành Trung 12/06/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_la_nam_hoc_2024_2025_truong_ma.pdf

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Ỷ La

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON Ỷ LA Tên STT mục Mục tiêu giáo dục Nội dung – Hoạt động giáo dục tiêu I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Hoạt động khác: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.Hai tay đánh xoay tròn - Thực hiện đúng, thuần thục các động trước ngực, đưa lên cao. tác c a bài th d c theo hi u l nh ho c - Lưng, bụng, lườn: 1 MT1 ủ ể ụ ệ ệ ặ theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, kết thúc động tác đúng nhịp. sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
  2. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. - Thể dục nhịp điệu: Các bài tập theo chủ đề 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động - Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25 x 0,35m)(CS11) Hoạt động học: - Trẻ biết đi bằng mép ngoài bàn chân, + Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát (2m x 0.25m x 0.35m) đi khuỵu gối... - Tr bi i bàn chân ti n, lùi. + Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. 2 MT2 ẻ ết đi lố ế - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, + Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. + Đi nối bàn chân tiến, lùi. - Đi/chạy thay đổi hướng vận động + Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). Hoạt động học: - Nh c ít nh c liên 3 MT3 ảy lò cò đượ ất 5 bướ + Nhảy lò cò 5m. tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9) + Nhảy lò cò đổi chân theo yêu cầu Hoạt động học: - Bật xa tối thiểu 50cm (CS1) + Bật xa tối thiểu 50 cm - Trẻ biết bật liên tục vào vòng. - Tr bi t b t tách chân, khép chân qua + Bật liên tục vào vòng. 4 MT4 ẻ ế ậ 7 ô. + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. - Trẻ biết bật qua vật cản đúng kỹ + Bật qua vật cản 15 - 20cm. thuật. + Bật xa, chạy 18m Hoạt động học: 5 MT5 - Nhảy xuống từ độ cao 40cm (CS2) + Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm).
  3. - Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất (CS4) Hoạt động học: - Trẻ biết trườn kết hợp trèo qua ghế +Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. dài. + Bò dích dắc qua 7 điểm. - Tr bi t bò chui qua ng dài 1,5 m x 6 MT6 ẻ ế ố + Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. 0,6 m. n k t h p trèo qua gh dài1,5m x 30cm. - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, + Trườ ế ợ ế cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. + Trèo lên xuống 7 gióng thang. - Trẻ biết bò bằng bàn tay và bàn + Bò thấp chui qua cổng chân. Hoạt động học: - Ném và bắt bóng bằng hai tay từ + Ném bóng bằng hai tay khoảng cách 4 m khoảng cách xa 4 m (CS3) + Tung bóng lên cao và bắt bóng. - Ném trúng đích ngang (cao 1,5m xa + Ném xa bằng 1 tay. 2m) 7 MT7 + Ném xa bằng 2 tay. - Trẻ biết ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5m) + Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay - Chuyền bóng qua đầu, qua chân + Ném trúng đích ngang bằng 2 tay không làm rơi bóng + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. + Ném trúng đích đứng bằng một tay, hai tay - Đập và bắt được bóng bằng 2 tay 4-5 Hoạt động học: lần liên tiếp (CS10) - Trẻ biết tung và bắt bóng bằng hai + Đập và bắt bóng bằng 2 tay 8 MT8 tay. + Tung, đập bắt bóng tại chỗ. - Trẻ biết tung và bắt bóng với người + Đi và đập bắt bóng. đối diện + Đi trên ván kê dốc - Trẻ biết đi và đập bắt bóng - Chạy 18m trong khoảng thời gian 5- 9 MT9 Ho ng h c: 7 giây (CS12) ạt độ ọ
  4. - Trẻ biết chạy 18m trong khoảng 10 + Chạy 18m trong khoảng 10 giây. giây. + Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. - Chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian (CS13) + Chạy chậm khoảng 100 - 120m. Hoạt động khác: + Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây - Tham gia hoạt động học tập liên tục Hoạt động khác: 10 MT10 và không có biểu hiện mệt mỏi trong + Tập trung chú ý tham gia hoạt động tích cực không có biểu hiện khoảng 30 phút (CS14) mệt mỏi. 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt * Thực hiện được các vận động: Hoạt động khác: - Tự mặc, cởi được quần áo (CS5): Tự mặc, cởi được cúc áo quần, xâu dây - Tự mặc, cởi được cúc áo quần, xâu dây giày, cài quai dép, kéo 11 MT11 giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ khóa (phéc mơ tuya) tuya) - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. Bẻ, nắn. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. * Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một Hoạt động khác: số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. Bôi hồ đều, cắt các hình dán 12 MT12 - Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra vào đúng vị trí qui định. Sản phẩm không bị rách. ngoài đường viền các hình vẽ (CS6) - Tô, đồ theo nét - Trẻ biết cắt theo đường viền thẳng và - Cắt theo đường thẳng, vòng cung, đường viền của hình vẽ. cong của các hình đơn giản (CS7): - Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu. Cắt được theo đường viền của hình vẽ. - Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu.
  5. - Trẻ biết dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn (CS8): Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe * Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS19) Hoạt động khác: - Trẻ biết lựa chọn thực phẩm giàu chất đạm: cá * Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 - Trẻ biết tên thực phẩm giàu vitamin nhóm thực phẩm. và mu i khoáng: Rau, c , qu - Thực phẩm giàu chất đạm, thịt cá 13 MT13 ố ủ ả - Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng rau, quả. trong bữa ăn hàng ngày, nói được tên - Dạy trẻ kể tên một số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày, các một số món ăn hàng ngày và dạng chế dạng chế biến đơn giản một số loại thức ăn Các dạng biến đơn biến đơn giản rau có thể luộc, nấu giản của thức ăn canh, rán, kho, gạo nấu cơm, nấu cháo - Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe (CS20) Hoạt động khác: - Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu 14 MT14 uống nước đun sôi để khỏe mạnh; răng, suy dinh dưỡng, béo phì ). uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi và đủ chất. cho sức khỏe. 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt * Th c hi c m t s vi Hoạt động khác: 15 MT15 ự ện đượ ộ ố ệc đơn giản: - Dạy trẻ biết dùng tay che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi
  6. - Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn - Dạy trẻ rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, (CS15) khi tay bị bẩn. - Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày - Dạy trẻ tập luyện kỹ năng rửa mặt, chải răng hàng ngày (CS16) - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Dạy trẻ cách bảo cô giáo và người lớn chải tóc, chỉnh lại áo quần. (CS17) Dạy trẻ biết tự chải đầu khi tóc bù, tự chỉnh lại áo quần. Khi bị xô - Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn lệch, hoặc khi được cô giáo nhắc nhở gàng (CS18) - Giáo dục về sự cần thiết của việc tiết kiệm điện nước trong đời - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và sống hàng ngày. để vào nơi quy định. - Giáo dục trẻ biết yêu quý giữ gìn vệ sinh cá nhân các bộ phận - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi giác quan trên cơ thể: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. xong dội/giặt nước cho sạch. Biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ phù hợp hoàn cảnh... - Tích h p h c t ợ ọ ập và làm theo tư - Vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách tưởng, đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh - S d dùng ph c v ng Hoạt động khác: 16 MT16 ử ụng đồ ụ ụ ăn uố thành thạo - Trẻ biết dùng bát thìa, xúc ăn gọn gàng không rơi vãi đổ thức ăn 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ Hoạt động khác: * Có một số hành vi và thói quen tốt - Dạy trẻ mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Dạy trẻ Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - vãi - D y tr u lo i th 17 MT17 Không đùa nghịch, không làm đổ ạ ẻ ăn nhiề ạ ức ăn khác nhau. thức ăn. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Giáo dục trẻ ăn uống đủ chất, ngủ, sinh hoạt đúng giờ, hăng hái - Không uống nước lã, ăn quà vặt tập luyện thể dục theo lời dạy của Bác Hồ để mỗi ngày đều có sức ngoài đường khỏe tốt, cơ thể phát triển khỏe mạnh, hài hòa cân đối...
  7. * Có một số hành vi và thói quen tốt Hoạt động khác: trong v sinh, phòng b nh: ệ ệ - Vệ sinh răng miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ, đi tất mặc áo ấm khi trời lạnh - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm - Nói với người lớn khi bị đau, bị sốt hoặc chảy máu 18 MT18 khi trời lạnh. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng - Nói với người lớn khi bị đau, chảy cách. máu hoặc sốt.... - Bỏ rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Giáo d c tr không v t rác b a bãi, b (thùng rác, - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ ụ ẻ ứ ừ ỏ rác đúng chỗ ng ....) gi l p h c s ch s , g p. bậy ra lớp. túi đự ữ ớ ọ ạ ẽ ọn gàng, ngăn nắ 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh Hoạt động khác: - Nhận ra và không chơi một số đồ vật 19 MT19 - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những có thể gây nguy hiểm (CS21). nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS22) như bàn là, bếp Hoạt động khác: điện, bếp lò đang đun, phích nước 20 MT20 - Dạy trẻ tránh những vận dụng nguy hiểm (Bàn là, bếp điện, bếp nóng.... là những vật dụng nguy hiểm lò đang đun, phích nước nóng, nghịch các vật sắc nhọn) và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. - Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS23) như: hồ, ao, bể Hoạt động khác: 21 MT21 chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy - Dạy trẻ những nơi không an toàn như: Hồ ao, bể chứa nước, hiểm và nói được mối nguy hiểm khi giếng, bụi dậm.... đến gần. * Nhận biết được nguy cơ không an 22 MT22 Hoạt động khác: toàn khi ăn uống và phòng tránh:
  8. - Biết cười đùa trong khi ăn, uống - Không ăn thức ăn có mùi hôi, uống rượu bia...không tốt cho sức hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị khỏe. hóc sặc... - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có - Biết không tự ý uống thuốc. hạt dễ bị hóc sặc - Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người hút thuốc lá (CS26) - Không tự uống thuốc - Dạy trẻ không lại gần người hút thuốc lá. Dạy trẻ cách thể hiện không đồng tình khi nhìn thấy người hút thuốc lá Hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. * Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: - Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS 25) như gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có Ho ng khác: bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy ạt độ máu - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ * Biết tránh một số trường hợp không người rơi xuống nước, ngã chảy máu an toàn: - Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được 23 MT23 - Không đi theo, không nhận quà của người thân cho phép khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước người lạ khi chưa được người thân ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được cho phép (CS24) như khi người lạ bế phép của người lớn, cô giáo. ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ - Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường, bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. * Thực hiện một số quy định ở trường, 24 MT24 Hoạt động khác: nơi công cộng về an toàn:
  9. - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có toàn khi ngồi trên xe máy, không thò tay, thò đầu khi ngồi trên ô người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi tô, gắn máy trên xe máy, không thò tay, thò đầu khi ngồi trên ô tô, gắn máy - Không leo trèo cây, ban công, tường rào. - Không leo trèo cây, ban công, tường - Không chơi dao, kéo sắt nhọn rào. - Không chơi với lửa, xăng, dầu - Không chơi dao, kéo sắt nhọn - Không chơi với lửa, xăng, dầu II. Giáo dục phát triển nhận thức a) Khám phá khoa học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng Hoạt động học: - Tò mò tìm tòi, thích khám phá các sự - Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh (Đồ dùng. vật, hiện tượng xung quanh (CS113) Đồ chơi, động vật, thực vật, một số hiện tượng tự nhiên, cơ thể 25 MT25 - Hay đặt câu hỏi (CS112) như đặt câu con người, gia đình, cộng đồng, xã hội, danh lam thắng cảnh ) hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có Hoạt động khác: mưa? - Sử dụng các từ biểu cảm hình tượng - Đặt các câu hỏi "Tại sao"; "như thế nào"; "Làm bằng gì" Hoạt động học: - Phối hợp các giác quan để quan sát, - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. xem xét và th o lu n v s v t, hi n ả ậ ề ự ậ ệ - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. 26 MT26 tượng như sử dụng các giác quan khác - m, công d ng và cách s d nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo Đặc điể ụ ử ụng đồ dùng, đồ chơi luận về đặc điểm của đối tượng. - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu.
  10. - Gọi tên nhóm cây cối, con vật, đồ vật - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử và phương tiện giao thông theo đặc dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. điểm chung (CS92) - Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống Hoạt động học: - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số - Nhận ra sự thay đổi trong quá trình loại cây, con vật. 27 MT27 phát tri n c a cây, con v t và m t s ể ủ ậ ộ ố Hoạt động khác: hiện tượng tự nhiên (CS93) - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. - Giáo dục trẻ yêu quý động vật xung quanh trẻ bảo vệ chúng Hoạt động học: - Nói được một số đặc điểm nổi bật - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa 28 MT28 của các mùa trong năm nơi trẻ sống Hoạt động khác: (CS94) - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. Hoạt động học: - Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95) - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. - Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ Hoạt động khác: 29 MT29 đơn giản để quan sát, so sánh, dự - Thử nghiệm gieo hạt, trồng cây được tưới nước và không được đoán, nhận xét và thảo luận. Thu thập tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển. thông tin về đối tượng bằng nhiều - Dạy trẻ xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận cách khác nhau. để thu thập thông tin - Loại được một đối tượng không cùng Hoạt động học: 30 MT30 nhóm v ng còn l i ới các đối tượ ạ - Phân lo i cây, hoa, qu , con v t theo 2 - 3 d u hi u. (CS115) ạ ả ậ ấ ệ