Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Tuần 16: Khám phá một số con vật nuôi trong gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Tuần 16: Khám phá một số con vật nuôi trong gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_la_tuan_16_kham_pha_mot_so_con.pdf
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Tuần 16: Khám phá một số con vật nuôi trong gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
- KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ THEO TUẦN TUẦN 16: KHÁM PHÁ MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH Thời gian thực hiện: Từ 23/12– 27/12/2024 NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 HOẠT ĐỘNG 23/12/2024 24/12/2024 25/12/2024 26/12/2024 27/12/2024 1. Đón trẻ: Đón - Cô đón trẻ với thái độ niềm nở, quan tâm tới trẻ, nhắc nhở trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định. Cho cháu chơi trẻ, chơi đồ chơi ở trong lớp thể dục - Tuyên truyền với phụ huynh về Vệ sinh an toàn thực phẩm sáng - Trò chuyện với trẻ về một số vật nuôi trong gia đình, vệ sinh cơ thể, môi trường sống để giữ gìn sức khỏe phòng tránh dịch bệnh thủy đậu, đau mắt - Cho trẻ chơi theo ý thích. Điểm danh 2. Thể dục sáng: * Khởi động: Cho trẻ đứng thành hàng dọc, xoay cổ tay, bả vai, eo, gối * Trọng động: Thực hiện theo bài: Tiếng chú gà trống gọi, trời nắng trời mưa hoặc thể dục động tác. - Hô hấp: Cho trẻ làm động tác thổi nơ (2 lần x 8 nhịp) + Tay: Đưa ra trước - lên cao (2 lần x 8 nhịp) + Chân: Đưa ra trước luân phiên 2 khuỵu gối (2 lần x 8 nhịp) + Lườn: Xoay người sang 2 bên (2 lần x 8 nhịp) + Bật: Bật tại chỗ (2 lần x 8 nhịp) TC: Cá tôm cua, những chú khỉ tinh nghịch... * Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng về hàng vào lớp. - Cô trò chuyện với trẻ về 2 ngày nghỉ cuối tuần của trẻ: Hai ngày nghỉ ở nhà con giúp đỡ bố mẹ được những Trò chuyện công việc gì? Giúp đỡ bố mẹ được 1 số công việc nhẹ nhàng thì con cảm thấy thế nào? Các con vui tươi thì bố đầu tuần mẹ các con cảm thấy thế nào? - Cô cho trẻ xem những bức tranh treo ở góc chủ đề và hỏi trẻ: Nhìn lên góc chủ đề chúng mình thấy có những hình ảnh gì? - Giáo dục trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các vật nuôi - Biết chấp hành luật giao thông khi cùng bố mẹ tham gia giao thông trên đường bộ. 1
- - Cô giáo dục trẻ quyền con người: Các con có quyền được sống chung với cha mẹ, được cả cha và mẹ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục..Các con ai cũng được quyền chăm sóc tốt nhất về sức khỏe, được ưu tiên tiếp cận, sử dụng dịch vụ phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh. - Trẻ biết được 1 số cách phòng tránh nguồn lửa, nguồn nhiệt và 1 số sự cố có thể gây cháy nổ. - Trẻ nhận ra các tín hiệu, phương tiện báo động phù hợp khi nghe các tín hiệu báo động cháy - Giáo dục trẻ thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể rửa tay xà phòng để phòng tránh các bệnh; Tay chân miệng, thủy đậu, đau mắt đỏ, sởi . Hoạt động học PTNN PTNT PTTC PTNT PTTM (CHỮ CÁI) (KPKH- KPXH) (THỂ DỤC) (TOÁN) (ÂM NHẠC) Làm quen chữ cái KPKH: Cách chăm - VĐCB: Chạy Đếm đến 8. Nhận Hát-VĐ: Gà trống b,d,đ sóc và bảo vệ các con 18m trong khoảng biết các nhóm có 8 mèo con và cún - Tích hợp thẻ công vật nuôi trong gia 10 giây đối tượng. Số 8. con cụ EL28: “Nhảy đình. - TCVĐ: Kéo co Đếm theo khả năng Nghe hát: Gà gáy vào ô chữ”. - Tích hợp thẻ công le te ( dân ca ) cụ EM 52 “Trộn lẫn, TCVĐ: Vũ điệu trộn lẫn” hóa đá Chơi, hoạt Tên góc Chuẩn bị Thực hiện kỹ năng chính của trẻ động ở các góc Góc phân vai: - Đồ chơi nấu ăn + Yêu cầu: Trẻ tự nhận nhóm chơi, biết thỏa thuận vai chơi, và Nấu ăn, bán hàng, - Đồ chơi bác sỹ có thể chơi được vai chơi theo yêu cầu của trò chơi. bác sỹ thú y - Một số đồ bán hàng: + Tiến hành: Các loại rau củ quả, - Cô cho trẻ trò chuyện về góc chơi, vai chơi, nội dung chơi ở con giống góc phân vai - Hướng dẫn trẻ tự nhận nhóm, về góc chơi, thỏa thuận vai chơi và biết thể hiện một số kỹ năng vai chơi: - Bác sỹ biết chăm sóc bệnh nhân, người bán hàng niềm nở mời khách mua hàng, các bác đầu bếp biết chế biến một số món ăn... - Khi chơi hướng dẫn trẻ sử dụng lời nói trong hoạt động và chỉ 2
- dẫn bạn bè trong hoạt động. Góc xây dựng - Gạch xây dựng, các - Yêu cầu: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để - Xây dựng trang khối gỗ, lắp ghép xây xếp và xây dựng được khuôn viên trang trại chăn nuôi trại chăn nuôi dựng, cây rau, các - Kỹ năng: Trẻ biết nhận vai chơi, phân công vai chơi phối hợp loại cây xanh, con với các bạn trong nhóm chơi để hoàn thành công trình xây dựng. giống - Tiến hành: Nhóm trưởng biết phân công vai chơi cho các bạn trong nhóm và biết phân công công việc cho từng người. Trẻ biết dùng các khối gỗ, khối xốp, gạch xây dựng để biết cách xếp chồng xếp cạnh , biết lắp ghép mô hình tạo thành mô hình vườn cây, chuồng trại ở trong trang trại . Cô khuyến khích trẻ sáng tạo + Trẻ còn kỹ năng hợp tác đoàn kết trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ Góc nghệ thuật. - Xắc xô, phách tre, + Yêu cầu: Trẻ biết hát những bài hát theo chủ đề. - Âm nhạc: Biểu mũ chóp kín Biết cách cầm bút, tư thế ngồi vẽ,cắt, xé dán chắp ghép tạo diễn bài hát về chủ - Giấy vẽ, bút màu, thành các con vật đề bút sáp, giấy màu, + Cách tiến hành: - Tạo hình: Tạo keo,kéo, vỏ ngao, lá - Cô cho trẻ thỏa thuận trong góc chơi cử 1 bạn dẫn chương hình các con vật cây trình - Hướng dẫn trẻ hát những bài hát theo chủ đề động vật, kết hợp với việc sử dụng các dụng cụ âm nhạc đúng cách, kết hợp biểu diễn dưới hình thức trò chơi đoán tên bạn hát. - Bạn dẫn chương trình mời những bạn trong nhóm lên biểu diễn. - Cô gợi mở cho trẻ chủ động lựa chọn các kỹ năng tạo hình để tạo ra các con vật. Góc học tập - Yêu cầu: Trẻ biết cách lật mở tranh. Trẻ biết quan sát và xem - Xem tranh ảnh về - Tranh ảnh về nghề tranh lần lượt từ trên xuống dưới từ trái sang phải và kể được về động vật nuôi trong bộ đội những con vật nuôi trong gia đình, nói được lợi ích, đặc điểm gia đình của chúng. Trẻ nhận biết chơi các trò chơi số lượng 8, chơi với 3
- - Chơi các trò chơi chữ cái b,d,đ với số lượng 8 - Kỹ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng cầm sách, lật mở sách, kỹ năng - Trò chơi với chữ - Que, sỏi, hột ,hạt đếm, xếp, quan sát, phát triển tư duy cho trẻ. cái b,d,đ - Tiến hành: Cô hướng dẫn cho trẻ xem tranh và tìm chữ cái đã học trong tranh - Tích hợp thẻ công cụ EL38: “ Ai đoán giỏi Cho trẻ tìm chữ cái b, d, đ. trong các câu chuyện và sách báo, xếp chữ bằng hột hạt - Tích hợp bộ công cụ EM 1 “Số của tuần” Trẻ học về một con số trong suốt cả tuần - Cô quan sát hướng dẫn những trẻ trong nhóm chưa thực hiện được Góc thiên nhiên: - Một số khăn lau ẩm, + Yêu cầu: Trẻ biết chăm sóc cây, rau như: Tưới cây, lau lá, Chăm sóc vườn bình tưới, nước, gáo nhặt bỏ lá già. Trẻ không bẻ cành ngắt lá non, hái hoa. hoa cây cảnh xung múc nước, một số cây - Giữ vệ sinh môi trường, vứt rác đúng nơi quy định quanh trường cảnh - Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. + Cách tiến hành: - Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. - Cô hướng dẫn trẻ một số công việc chăm sóc cây: Lau lá cây, tưới cây Cô cho trẻ tập trung Cô cho trẻ tập trung Cô cho trẻ tập Cô cho trẻ tập Cô cho trẻ tập trung Chơi kiểm tra sĩ số, trang kiểm tra sĩ số, trang trung kiểm tra sĩ trung kiểm tra sĩ kiểm tra sĩ số, trang ngoài phục của trẻ. phục của trẻ. số, trang phục số, trang phục của phục của trẻ. trời Quan sát: Con chim Quan sát thời tiết của trẻ. trẻ. - Quan vườn rau bồ câu - Yêu cầu: Trẻ cảm Quan sát vườn Quan sát con mèo + Yêu cầu: Trẻ nhận + Yêu cầu: Trẻ quan nhận và nói được hoa + Yêu cầu: Trẻ biết được các loại rau, sát con chim bồ câu, đặc điểm về thời + Yêu cầu: Trẻ quan sát con mèo tác dụng của rau. biết tên đặc điểm nổi tiết ngày hôm đó biết được các các và biết tên gọi, một + Chuẩn bị: Vườn rau, + Chuẩn bị: Sân loại hoa trong số đặc điểm nổi mũ 4
- bật. trường thoáng đãng vườn trường, màu bật. - Cách tiến hành: + Chuẩn bị: Lồng rộng rãi. sắc của các loại + Chuẩn bị: Cô cho trẻ đi thăm nuôi chim bồ câu, + Cách tiến hành: hoa. Chuồng mèo, con quan vườn rau ở trang phục trẻ gọn Cô cho trẻ nhìn lên + Chuẩn bị: Cô mèo trường và cho trẻ quan gàng bầu trời quan sát và cho trẻ quan sát + Cách tiến hành : sát: Cô hỏi trẻ: Rau gì + Cách tiến hành: trả lời câu hỏi của hoa vườn trường Cho trẻ xúm xít đây? Có màu gì đây? Cho trẻ xúm xít cô. Các con thấy + Cách tiến hành đứng xung quanh rau này có gì? Ăn như thời tiết ngày hôm Cô giới thiệu với nào?.... quanh lồng chim bồ chuồng nuôi mèo. nay như thế nào? trẻ về các loại hoa - Giáo dục: Chăm sóc câu. - Đây là con gì? Vì sao con biết thời trong vườn trường, rau giúp bố mẹ - Đây là con gì? - Con mèo có đặc tiết hôm nay nắng hỏi trẻ trẻ về tên *TCVĐ: Nhảy tiếp - Chim bồ câu có đặc nóng? Các con các loại hoa điểm gì? sức điểm gì? nhìn thấy bầu trời *Trò chơi: Kéo co - Thức ăn của mèo - Yêu cầu: - Thức ăn của chim là có gì? - Yêu cầu: Trẻ biết là gì? Trẻ biết cách chơi trò gì? - Giáo dục khi đi ra cách chơi và chơi - Mèo đẻ con hay chơi và hiểu được luật - Chim đẻ con hay đẻ đường các con phải vui vẻ trò chơi đẻ trứng? chơi.Khi nhảy đến ống trứng? nhớ đội mũ nón. - Chuẩn bị: dây - Mèo thuộc nhóm cờ phải đổi cờ rồi - Chim thuộc nhóm * TCVĐ: Trời thừng, vạch phân gia cầm hay gia chạy về đưa cho bạn gia cầm hay gia súc? nắng trời mưa cách 2 đội súc? đứng đầu hàng - Nuôi chim để làm - Chuẩn bị: Cô vẽ - Cách tiến hành - Mèo kêu như thế Khi nhận được cờ, bạn gì? một vòng tròn to + Cô giới thiệu tên nào? (Cho trẻ giả đầu hàng mới được - Giáo dục trẻ: Chăm làm nhà cho các trò chơi ném bóng tiếng mèo kêu) nhảy tiếp sóc con chim, giúp bố chú thỏ + Cô phổ biến - Giáo dục trẻ: - Cách tiến hành. mẹ cho chim ăn. - Cách tiến hành: cách chơi, luật Chăm sóc con mèo, Cách chơi: *TCVĐ: Bịt mắt bắt - Cô giới thiệu tên chơi giúp bố mẹ cho Chia thành các 3 tổ dê. trò chơi Trời nắng + Cô tổ chức cho mèo ăn nhưng khi có hiệu lệnh trẻ ở trời mưa trẻ chơi đúng luật đầu hàng nhảy liên - Yêu cầu: không được trêu - Cô phổ biến cách - Kết thúc cô nhận tiếp lên phía trước lấy Trẻ biết cách chơi trò đùa kẻo mèo cắn... chơi và hiểu được luật chơi, luật chơi xét, động viên trẻ một lá cờ chạy nhanh 5
- chơi. - Cô tổ chức cho chơi. *TCVĐ: Con thỏ về đưa cho trẻ thứ hai, - Cách tiến hành: Cô trẻ chơi vui vẻ * Chơi tự do nhặt - Cách tiến hành: bạn thứ hai nhảy liên chọn một bạn lên bịt - Kết thúc cô nhận lá rụng trên sân - Cô giới thiệu tên tiếp lên ống cờ và đổi mắt còn các bạn còn xét, động viên trẻ trường trò chơi cờ mầu khác chạy về lại đứng vòng tròn vỗ chơi, tuyên dương - Cách tiến hành: - Cô phổ biến cách đưa cho bạn thứ ba, tay để cho bạn bịt mắt trẻ. Cô hỏi trẻ làm gì chơi, luật chơi bạn nào nhảy xong nghe thấy tiếng vỗ tay - Nhặt lá rụng trên để giữ vệ sinh môi - Cô tổ chức cho đứng xuống cuối để định hướng đến sân trường trường sạch sẽ? trẻ chơi vui vẻ hàng. Cứ như vậy cho tìm bắt và đoán xem - Cách tiến hành: Cô - Cô cho trẻ nhặt lá - Kết thúc cô nhận đến hết. Nếu ai không đó là bạn nào nếu bạn hỏi trẻ làm gì để giữ rụng trên sân xét, động viên trẻ đổi cờ sẽ mất lượt, bịt mắt đoán đúng vệ sinh môi trường trường. chơi. Đội nào xong trước bạn thì bạn vỗ tay sẽ sạch sẽ? - Chơi theo ý đội đó thắng cuộc thua và sẽ bị bịt mắt - Cô cho trẻ nhặt lá thích: Chơi với đồ - Chơi theo ý thích: còn bạn bị bịt mắt rụng trên sân chơi ngoài trời. Cầu trượt, Bập bênh đoán sai thì bạn bịt trường. Cô tập trung trẻ kiểm mắt phải nhảy lò cò tra sĩ số, nhận xét buổi - Chơi tự do với đồ chơi, cho trẻ rửa tay và chơi ngoài trời. đi vào lớp. - Cách tiến hành: Cô bao quát trẻ chơi và đảm bảo an toàn cho trẻ trong hoạt động khi chơi đoàn kết Chuẩn bị: Cho trẻ rửa tay trước vòi nước trước khi ăn - Giáo viên cùng trẻ kê bàn, ghế đủ cho số trẻ ngồi ăn, đĩa đựng thức ăn rơi, khăn lau tay - Chuẩn bị khăn mặt cho trẻ lau miệng sau khi ăn Giờ ăn trưa - Giới thiệu món ăn: Trước khi vào giờ ăn cô giới thiệu tên các món ăn, gồm có thức ăn mặn và canh. - Phân công các bạn bàn trưởng có trách nhiệm nhắc nhở các bạn trong nhóm mình trật tự khi lên lấy cơm, và 6
- giữ vệ sinh khi ăn và không nói chuyện riêng - Ăn xong bàn trưởng phân công các bạn giúp cô lau bàn và kê dọn bàn ghế sau đó ra chọn đúng ký hiệu khăn của mình để lau miệng Chuẩn bị: Giáo viên và trẻ trải chiếu, đệm trên thảm, chuẩn bị đủ gối ngủ cho trẻ - Sau ăn trưa giáo viên nhắc trẻ đi vệ sinh và vào vị trẻ ngủ cô đã quy định Giờ ngủ trưa - Yêu cầu: Trẻ biết nhận gối theo số thứ tự và nằm ngủ theo quy định của cô giáo - Tiến hành: Cô xếp chỗ cho trẻ nằm, Nhắc nhở trẻ không nói chuyện trong giờ ngủ trưa, không trêu bạn, không nghịch các dị vật trên quần áo hay thảm trải nền + Bao quát đến trẻ và chú ý tới các cháu có cá tính và sức khỏe không tốt, chú ý đảm bảo an toàn cho trẻ trong giờ ngủ trưa - Sau khi trẻ ngủ dậy giáo viên nhắc trẻ đi vệ sinh sau đó rửa tay sạch, chải đầu tóc gọn gàng sau đó ngồi vào bàn ăn - Giáo viên kê bàn ghép đôi, mỗi bàn đủ chỗ ngồi cho trẻ, ghế đủ cho trẻ ngồi ăn, bát thìa đủ cho trẻ đĩa đựng thức ăn rơi, khăn lau tay Giờ ăn phụ - Chuẩn bị khăn mặt cho trẻ lau miệng sau khi ăn Giới thiệu món ăn phụ: Trước khi vào giờ ăn cô giới thiệu tên món ăn phụ của ngày hôm đó - Phân công các bạn bàn trưởng có trách nhiệm nhắc nhở các bạn trong nhóm mình trật tự khi lên lấy thức ăn và giữ vệ sinh khi ăn và không nói chuyện riêng - Biết mời cô giáo và các bạn trước khi ăn - Cô chia thức ăn chiều và quà chiều về các bàn của trẻ, khuyến khích các cháu ăn hết xuất và ăn gọn gàng - Học trong vở chữ - Đọc thơ: Mười quả - Cho trẻ chơi một số - Học trong vở toán - Nêu gương bé cái trứng tròn trò chơi dân gian: Trò + Yêu cầu: Trẻ thực ngoan, biểu diễn văn + Yêu cầu: Trẻ thực - Trò chơi: Nu na nu chơi: Luồn luồn tổ dế; hiện các yêu cầu của nghệ cuối tuần. Chơi, hoạt hiện các yêu cầu nống, Gắp cua bỏ rỏ; Rồng bài trong vở toán - Cho trẻ hát bài: động theo ý của bài trong vở + Chuẩn bị: Lớp học rắn lên mây + Chuẩn bị: Vở “Cháu thương chú bộ thích chữ cái sạch sẽ, gọn gàng, + Chuẩn bị: Lớp học toán, bút mầu, bút đội” buổi chiều + Chuẩn bị: Vở chữ không gian thoáng sạch, gọn gàng,không chì. - Nêu tiêu chí bé ngoan cái, bút mầu, bút mát. gian thoáng mát. + Tiến hành: Cô - Cho trẻ nhớ lại, kể lại chì. Tranh hướng +Yêu cầu: Trẻ vừa + Yêu cầu: Trẻ vừa hướng dẫn trẻ thực các việc tốt của mình 7
- dẫn cho trẻ đọc lời, vừa thực hiện đọc lời, vừa thực hiện hiện theo yêu cầu và bạn cho các bạn + Tiến hành: Cô động tác chơi cùng động tác chơi cùng cô. của bài cùng nghe. hướng dẫn trẻ thực cô. + Tiến hành: Cô giới - Cô quan sát động - Cô khen và động viên hiện theo yêu cầu + Tiến hành: Cô giới thiệu tên trò chơi, viên hướng dẫn gợi trẻ, mời trẻ lên cắm cờ. của bài thiệu tên trò chơi, hướng dẫn cách ý trẻ thực hiện. - Cho trẻ biểu diễn - Cô quan sát động hướng dẫn cách chơi, chơi, luật chơi của - Nhận xét nêu các bài hát trong chủ viên hướng dẫn gợi luật chơi của từng trò từng trò chơi và cho gương bé ngoan đề ý trẻ thực hiện. chơi và cho trẻ chơi. trẻ chơi. cuối ngày. - Nhận xét nêu gương - Nhận xét nêu - Nêu gương bé - Nhận xét nêu - Cảm xúc của con bé ngoan cuối ngày. gương bé ngoan ngoan, cắm cờ. gương bé ngoan cuối sau 1 ngày ở lớp Cuối tuần cuối ngày. - Cảm xúc của con ngày. như thế nào? - Cảm xúc của con - Cảm xúc của con sau 1 ngày ở lớp như - Cảm xúc của con - Chơi theo ý thích sau 1 ngày ở lớp sau 1 ngày ở lớp thế nào? Cảm xúc của sau 1 ngày ở lớp như thế nào? như thế nào? con vui (buồn) thì như thế nào? - Chơi theo ý thích - Chơi theo ý thích thái độ cảm xúc của - Chơi theo ý thích cô như thế nào? - Chơi theo ý thích - Cô kiểm tra vệ sinh trên trẻ, nhắc trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân - Cô gặp gỡ trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ Trả trẻ - Tuyên truyền với phụ huynh về những loại thực phẩm có ích cho sự phát triển trí tuệ của trẻ - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô và các bạn trước khi về - Kiểm tra phòng học, điện, nước, cửa trước khi ra về 8
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC THEO NGÀY TUẦN 16: KHÁM PHÁ MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH Thời gian thực hiện: Từ 23/12– 27/12/2024 Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2024 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ (Chữ cái) BÀI: LÀM QUEN CHỮ CÁI B, D, Đ I. Mục đích yêu cầu - Kiến thức: Trẻ nhận dạng và phân biệt chữ cái b,d,đ riêng lẻ. Biết tên chữ cái b,d,đ, in thường. Trẻ phát âm chính xác chữ cái b,d,đ. Biết cách phát âm chữ cái b, d, đ. Biết so sánh điểm giống và khác nhau của chữ cái b, d, đ. Trẻ tìm đúng chữ cái qua các trò chơi - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm và ghi nhớ có chủ định cho trẻ. Phát triển ngôn ngữ, cung cấp vốn từ cho trẻ, trẻ chơi tốt các trò chơi với chữ cái. - Thái độ: Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật, biết chăm sóc và bảo vệ những con vật nuôi ở gia đình. Biết rửa tay sau khi tiếp xúc với con vật nuôi. Giáo dục trẻ sử đụng điện nước tiết kiệm, biết phòng tránh 1 số bệnh tay chân miệng, đau mắt đỏ. II. Chuẩn bị + Đồ dùng của cô: Bài giảng điện tử chữ cái b,d,đ. Tranh có từ “dê đen gọi bạn”, thẻ chữ cái b,d,đ các thẻ chữ rời để ghép từ: Dê đen gọi bạn. Chữ b,d,đ rỗng. Nhạc bài hát “Gà trống mèo con và cún con” Thẻ EL28: Nhảy vào ô chữ. + Đồ dùng của trẻ: Thẻ chữ cái b,d,đ chữ rỗng b,d,đ đủ cho trẻ, xốp ngồi. III. Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Gây hứng thú: - Cho trẻ hát bài “Gà trống mèo con và cún con” - Trẻ hát và trò chuyện cùng cô. - Các con vừa hát bài hát gì? - 2 trẻ khá, 1 trẻ giỏi trả lời cô - Trong bài hát nói đến các con vật nào? - Con hãy kể về các con vật nuôi trong gia đình mình nào? 1-2 trẻ khá kể - Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật, biết chăm sóc và bảo vệ những con vật - Lắng nghe nuôi ở gia đình. Biết rửa tay sau khi tiếp xúc với con vật nuôi - Cô hướng trẻ vào bài 9
- 2. Nội dung: * Hoạt động 1: Làm quen chữ cái b,d,đ - Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây? Cô đưa tranh có từ: Dê đen gọi bạn - Trẻ lắng nghe cô nói - Cho trẻ đọc từ dưới tranh. - 1,2 Trẻ khá đọc từ dưới tranh - Hỏi trẻ từ có mấy tiếng? - Trẻ trả lời (1TB, 1K) - Cho trẻ ghép thẻ chữ rời từ “Dê đen gọi bạn” - Trẻ ghép chữ( 3 đội cùng ghép) - Trẻ so sánh từ vừa ghép với từ trong tranh có giống nhau hay không, cho trẻ - Trẻ kiểm tra từ vừa ghép được(1 trẻ khá) đếm có bao nhiêu chữ cái vừa ghép. - Cho trẻ đọc từ vừa ghép - Trẻ đọc - Trong từ “Dê đen gọi bạn”1 trẻ lên tìm chữ cái đã học trong từ - Trẻ tìm thẻ chữ cái(1 trẻ khá) - Hôm nay cô giới thiệu chữ cái mới có trong từ “Dê đen gọi bạn”đó chính là chữ cái b + Làm quen chữ b: Cô có một thẻ chữ b (chữ in thường) to hơn, các con có thấy chữ b trong thẻ chữ giống với chữ b trong từ “Dê đen gọi bạn” không? - Trẻ phát âm theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân. - Giới thiệu chữ b in thường, Cô phát âm 3 lần (Cho trẻ nhận xét cách phát âm) - Cả lớp phát âm chữ b (2 lần), tổ, nhóm, cá nhân phát âm. - Cho trẻ nói cấu tạo chữ b - Trẻ nói cấu tạo chữ(1 khá,1 TB) - Cho trẻ tri giác chữ b in rỗng, nói cấu tạo chữ Cô chốt lại cấu tạo (Chữ b gồm 2 nét một nét xổ bên trái và một nét cong hở - Trẻ quan sát các kiểu chữ b trái) - Trẻ nhận xét theo khả năng - Cô giới thiệu chữ b in hoa, b viết hoa, b viết thường - Cho trẻ nhận xét về các kiểu chữ b (Cách viết khác nhau nhưng phát âm giống - Trẻ phát âm nhau) - Trẻ trả lời (1TB, 1K) - Cho trẻ phát âm chữ b + Làm quen chữ d: - Giới thiệu chữ d in thường, Cô phát âm 3 lần (Cho trẻ nhận xét cách phát âm) - Trẻ nhận xét(1K) - Cả lớp phát âm chữ d (2 lần), tổ, nhóm, cá nhân phát âm. - Trẻ phát âm theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân. - Cho trẻ nói cấu tạo chữ d 10