Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai

doc 15 trang Thành Trung 12/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_mam_chu_de_tet_va_mua_xuan_nam.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI Chủ đề Nội dung – Hoạt động giáo dục Tên thực mục Mục tiêu giáo dục hiện tiêu Tết và mùa xuân I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Đón trẻ, thể dục sáng: - Hô hấp: Hít vào, thở ra - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. Thực hiện đủ các động tác trong bài tập + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực MT1 thể dục theo hướng dẫn. ✓ .- Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ., sang phải. + Co duỗi chân. 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
  2. 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Hoạt động vận động: hiện vận động: MT2 - Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m) ☆ - Đi kiểng gót liên tục 3m. + Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát Hoạt động học: 2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang. không rơi bóng (khoảng cách 2,5m). MT4 - Tự đập - bắt bóng 3 lần liền (đường kính ☆ + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc. bóng 18cm) + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, +Ôn: Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang. hàng dọc. +Ôn: Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc. 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. Hoạt động vận động: - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). MT5 - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không ☆ chệch ra ngoài. + Bò chui qua cổng. + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. + Bò chui qua cổng. + Trườn về phía trước. + Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm). 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt Hoạt động góc: 3.1. Thực hiện được các vận động: MT6 - Xoay tròn cổ tay. ✓ - Gập, đang ngón tay vào nhau. + Dạy trẻ thực hiện tốt việc tập các cử động của bàn tay,
  3. phối hợp tay và mắt. + Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. Trẻ có một số hành vi tốt về kĩ năng sống như phối hợp cử động của đôi bàn tay, mắt trong việc xoay tròn cổ tay, gập, đan các ngón tay vào nhau 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón Hoạt động góc: tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: MT7 - Vẽ được hình tròn theo mẫu. ☆ - Rèn cho trẻ sự khéo léo của đôi tay, các ngón tay, bàn - Cắt thẳng được một đoạn 10cm. tay, cánh tay khi thực hiện các vận động như: xoay cổ tay, - Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. bàn tay, ngón tay, tập cắt kéo các đoạn thẳng 10cm. - Tự cài, cởi cúc. b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen MT8 thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh ☆ (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). - Dạy trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: MT9 ✓ + Dạy trẻ nhận biết các món ăn hàng ngày, nhận biết sự trứng rán, cá kho, canh rau... liên quan giữa các món ăn đối với sức khỏe. + Dạy trẻ nhận biết và sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) Hoạt động chiều: 1.3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và MT10 chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác ✓ nhau. - Dạy trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật
  4. (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...) 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: MT11 ✓ - Dạy trẻ các thao tác đánh răng, lau mặt, xúc miệng, sử - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. dụng bát, thìa, ca, cốc đúng cách đúng ký hiệu. - Tháo tất, cởi quần, áo - Dạy trẻ biết thể hiện nhu cầu của mình bằng lời nói về việc ăn, ngủ, vệ sinh Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: MT12 2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. ☆ - Dạy trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách và thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống MT13 khi được nhắc nhở: uống nước đã đun ✓ sôi - Rèn cho trẻ thói quen không nói chuyện, đùa nghịch trong khi ăn, uống, ăn chín uống sôi, giữ gìn sức khỏe. Trò chuyện: 3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ - Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi MT14 khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời ✓ được nhắc nhở: lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. máu. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
  5. Hoạt động chiều: - Xem tranh ảnh, trò chuyện về các vật dụng nguy hiểm và 4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng hành động nguy hiểm và những nơi không an toàn, một MT15 nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích ✓ số vật dụng nguy hiểm nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. Trò chuyện với trẻ không tự uống thuốc, không trèo bàn ghế lan can, không nghịch những vật sắc nhọn, Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp, không tự đi một mình ra đường. Hoạt động ngoài trời: 4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể MT16 chứa nước, giếng, hố vôi ) khi được ✓ - Dạy trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm không chơi gần nhắc nhở. ao hồ, sông suối, không đi ra ngoài trời nắng, mưa to mà không có mũ nón . Hoạt động chiều: 4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc + Dạy trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được khi ăn các loại quả có hạt.... nhắc nhở: MT17 - Không tự lấy thuốc uống. ✓ - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại - Không leo trèo bàn ghế, lan can. quả có hạt.... - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không tự lấy thuốc uống. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực - Không leo trèo bàn ghế, lan can. trường lớp. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. II. Giáo dục phát triển nhận thức a) Khám phá khoa học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
  6. Hoạt động khám phá: Tìn hiểu một số loại hoa 1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, MT19 tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. ☆ Tìn hiểu một số loại rau để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. Tìn hiểu một số loại quả Tìn hiểu về sự nảy mầm của cây Hoạt động ngoài trời: 1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối MT20 ✓ tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để - Dạy trẻ biết được mối quan hệ đơn giản giữa con vật với nhận biết vật chìm hay nổi. môi trường sống của chúng. Hoạt động góc: 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô MT21 giáo như xem sách, tranh ảnh và trò ✓ Dạy trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách chuyện về đối tượng. khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản Hoạt động ngoài trời: 2. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản MT23 của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi ☆ được hỏi. Dạy trẻ nhận biết một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. Ích lợi của nước đối với con người, con vật, cây cối. 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau 3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối Hoạt động khác: MT24 tượng được quan sát với sự gợi mở của cô ✓ giáo.
  7. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. Hoạt động góc: 3.2. Thể hiện một số điều quan sát được MT25 qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo ✓ hình Dạy trẻ thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng Hoạt động làm quen với toán: 1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng MT29 cùng loại có tổng trong phạm vi 5. ☆ - Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 Hoạt động làm quen với toán: 1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng MT30 trong phạm vi 5 thành hai nhóm. ☆ - Tách 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 - Ôn: Tách 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 2. Sắp xếp theo qui tắc Hoạt động làm quen với toán: 2. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) MT31 ☆ và sao chép lại. - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản theo mẫu và sao chép lại 3. So sánh hai đối tượng 3. So sánh hai đối tượng về kích thước và MT32 nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ☆ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. 4. Nhận biết hình dạng
  8. Hoạt động làm quen với toán: 4. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, MT33 vuông, tam giác, chữ nhật. ☆ - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. - Ôn: Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. c) Khám phá xã hội 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh Hoạt động khám phá: 3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, MT40 Tết Trung thu qua trò chuyện, tranh ☆ ảnh. - Trò chuyện về ngày tết Nguyên Đán III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 1. Nghe hiểu lời nói Hoạt động chiều: 1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví MT42 ☆ + Dạy trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. + Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. + Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng Hoạt động góc: 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần MT43 ✓ áo, đồ chơi, hoa, quả + Dạy trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản của cô giáo. + Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng Hoạt động góc: 1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của MT44 ✓ người đối thoại. + Dạy trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
  9. + Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày Hoạt động góc: MT45 2.1. Nói rõ các tiếng. ☆ - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. Trò chuyện: 2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ MT46 ✓ sự vật, hoạt động, đặc điểm Dạy trẻ trả lời và đặt câu hỏi: " ai"?, " cái gì?", " ở đâu?", khi nào? Hoạt động chiều: MT47 2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. ☆ - Phát âm các tiếng của Tiếng Việt. Hoạt động góc: 2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản MT48 đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, ✓ - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. đi chơi, xem phim - Kể lại sự việc. Hoạt động văn học: 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao Tích hợp dạy trẻ tiếp cận đa văn hóa phù hợp từ đó hình thành thái độ thân thiện, Thơ: Tết đang vào nhà MT49 bình đẳng, tôn trọng với mọi người khác, ☆ dân tộc khác, phát triển khả năng giao tiếp, Thơ: Bắp cải xanh hợp tác chống phân biệt đối xử cho trẻ Thơ : Cây dây leo
  10. Hoạt động văn học: 2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe MT50 với sự giúp đỡ của người lớn. ☆ Truyện: Hoa mào gà Truyện: Chú đỗ con Hoạt động chiều: 2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, MT52 trong giao tiếp. ✓ - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. Hoạt động chiều: MT53 2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. ✓ + Dạy trẻ nói đủ nghe, rõ ràng mạch lạc không lí nhí 3. Làm quen với đọc, viết Hoạt động góc: 3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho MT54 ☆ - Cho trẻ xem sách, truyện tranh" đọc", kể sáng tạo theo nghe, tự giở sách xem tranh. tranh truyện chủ đề - Thông qua hoạt động góc sách truyện dạy trẻ cách giữ gìn sách vở Hoạt động góc: MT56 3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. ✓ - Hướng dẫn trẻ cách mở vở đưa mắt “đọc” xem tranh ảnh. Tập kể chuyện theo tranh .Tập đọc thơ diễn cảm - Hướng dẫn trẻ cách mở vở đưa mắt “đọc” xem tranh ảnh. IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực