Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé biết gì về các con vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai

doc 8 trang Thành Trung 12/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé biết gì về các con vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_be_biet_gi_ve_cac_con_vat.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé biết gì về các con vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Sao Mai

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI Chủ đề Nội dung – Hoạt động giáo dục thực hiện Tên mục Mục tiêu giáo dục BÉ BIẾT tiêu GÌ VỀ CÁC CON VẬT I. Giáo dục phát triển thể chất a) Phát triển vận động 1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Hoạt động khác: 1. Thực hiện được các động tác MT1 trong bài tập thể dục: hít thở, tay, ☆ lưng/bụng và chân. - Dạy trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu 2.1. Giữ được thăng bằng trong Hoạt động vận động: vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ MT2 nhanh - chậm theo cô hoặc đi ✓ trong đường hẹp có bê vật trên '- BTPTC: Gà gáy tay. - VĐCB: Bò thẳng hướng và có vật trên lưng 2.2. Thực hiện phối hợp vận động - TCVĐ: Mèo và chim sẻ tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở MT3 khoảng cách 1m; ném vào đích xa ✓ - BTPTC: Tập với vòng 1-1,2m. - VĐCB: Đi trong đường hẹp MT4 2.3. Phối hợp tay, chân, cơ thể ☆ - TCVĐ: mèo và chim sẻ
  2. trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. '- BTPTC: Chim sẻ - VĐCB: Bật tại chỗ 2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ - TCVĐ: Con rùa bắp trong vận động ném, đá bóng: MT5 ném xa lên phía trước bằng một ☆ - BTPTC: Chim sẻ tay (tối thiểu 1,5m). - VĐCB: Ném bóng về phía trước - TCVĐ: Con thỏ 3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay Hoạt động với đồ vật: - Xoa tay, chạm đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy đảo, vò 3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, MT6 ✓ xé. ngón tay - thực hiện “múa khéo”. - Nhón nhặt đồ vật - Tập xâu luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Lắp ghép hình, xếp chồng 6-8 khối gỗ -Tập cầm bút tô vẽ, lật mở trang sách. b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt 1.1. Thích nghi với chế độ ăn Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: MT8 cơm, ăn được các loại thức ăn ✓ khác nhau. * Tập luyên nền nếp thói quen tốt trong sinh hoạt: MT9 1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa. ✓ - Dạy trẻ làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau như: Thịt lợn, thịt bò, thịt gà, trứng, sữa, các loại rau củ quả và các loại quả chín. MT10 1.3. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. ✓ - Luyện cho trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa đúng giờ, đúng giấc.
  3. - Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định. 2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: - Tập tự phục vụ: 2.1. Làm được một số việc với sự + Xúc cơm, uống nước. MT11 giúp đỡ của người lớn (lấy nước ✓ + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị uống, đi vệ sinh...). ướt. Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn 3.1. Biết tránh một số vật dụng, Hoạt động khác: nơi nguy hiểm (bếp đang đun, MT13 phích nước nóng, xô nước, giếng) ✓ khi được nhắc nhở. - Dạy trẻ quan sát, nhận biết được những nơi vật dụng có thể gây nguy hiểm không đến gần: Phích nước, ổ điện, cửa sổ cầu thang, dao, kéo... 3.2. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan - Dạy trẻ không được leo trèo lên cây cầm sờ vào những cây có MT14 can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ✓ gai sắc, nhọn ...) khi được nhắc nhở. - Dạy trẻ không được leo trèo lên cây cầm sờ vào những cây có gai sắc, nhọn II. Giáo dục phát triển nhận thức 2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi 2.4 Nói được tên và một vài đặc Hoạt động nhận biết: MT19 điểm nổi bật của các đồ vật, hoa ✓ quả, con vật quen thuộc.
  4. - Con vật nuôi trong GĐ: “ chó, mèo, lợn” - Con vật nuôi trong GĐ: “Con gà – con vịt” - Con vật sống dưới nước: “Tôm, Cá, Cua” - Con vật sống: “ Gấu, Voi, Hổ” III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 1. Nghe hiểu lời nói 1.1. Thực hiện được nhiệm vụ Hoạt động giao lưu cảm xúc: MT22 gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu ✓ cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay. - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: cái gì? Làm gì? để Làm gì? ở đâu? như thế nào? - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. Phát âm các âm khác nhau. - Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để 1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn làm gì?, tại sao?... đơn giản: trả lời được các câu hỏi MT24 ✓ Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1 - 2 câu đơn về tên truyện, tên và hành động giản và câu dài. của các nhân vật. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng. - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. Lắng Nghe khi người lớn đọc sách. Xem tranh và gọi Tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.
  5. Hoạt động làm quen văn học: Kể chuyện: Quả trứng Kể chuyện: Đôi bạn nhỏ 2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu MT25 2.1. Phát âm rõ tiếng. ✓ Hoạt động làm quen văn học: - Nghe các câu hỏi: cái gì? Làm gì? để Làm gì? ở đâu? như thế 2.2. Đọc được bài thơ, ca dao, nào? MT26 đồng dao với sự giúp đỡ của cô ☆ giáo. Thơ: Gà gáy Thơ: Rong và cá 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp 3.1. Nói được câu đơn, câu có 5 - Hoạt động giao lưu cảm xúc: 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ MT27 sự vật, hoạt động, đặc điểm quen ✓ thuộc. - Rèn trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. 3.2. Sử dụng lời nói với các mục Hoạt động chơi: đích khác nhau: -Chào hỏi, trò chuyện. MT28 -Bày tỏ nhu cầu của bản thân. ✓ - Rèn trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông -Hỏi về các vấn đề quan tâm như: dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. con gì đây? cái gì đây?, Hoạt động khác:
  6. - Dạy trẻ thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.Theo yêu cầu của cô. IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ 2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với Hoạt động giao lưu cảm xúc: MT32 người khác bằng cử chỉ, lời nói. ✓ 2.2. Nhận biết được trạng thái MT33 cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. ✓ Dạy trẻ Nhận biết thể hiện trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận. - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm Xúc: vui, buồn, tức giận. 2.3. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, MT34 ☆ sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. Hoạt động khác: - Dạy trẻ nhận biết và thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. 3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản 3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, Hoạt động giao lưu cảm xúc: MT36 ạ, vâng ạ. ✓ -Dạy trẻ thực hiện một số hành vi văn hóa đơn giản như: Cảm ơn, xin lỗi, dạ, vâng ạ, chơi cạnh bạn, không cấu bạn. 3.3. Chơi thân thiện cạnh trẻ MT38 Hoạt động với đồ vật: khác. ✓ - Dạy trẻ biết chơi thân thiện với bạn, không tranh dành đồ chơi với bạn. 4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
  7. 4.1. Biết hát và vận động đơn Hoạt động âm nhạc: MT40 giản theo một vài bài hát / bản ☆ nhạc quen thuộc. - Dạy hát: Con Gà trống (TT) - TC: Ai đoán giỏi - Dạy hát: Một con vịt (TT) - Nghe hát: Vì sao con chim hay hót - Dạy hát: Cá vàng bơi (TT) - TC: Tai ai tinh - Nghe hát: Đố bạn 4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, - Hát VĐ: Chim bay (TT) MT41 xếp hình, xem tranh (cầm bút di ✓ màu, vẽ nguệch ngoạc). Hoạt động tạo hình: - Nặn thức ăn cho gà,vịt: Nặn con giun (Mẫu) - Tô màu con gà (Mẫu) - Dán con cá (Mẫu) - Tô màu con voi (Mẫu) Các hoạt động không phục vụ mục tiêu Ban giám hiệu
  8. Nguyễn Thị Huyền