Kế hoạch giáo dục Mẫu giáo Lớp Lá - Tuần 4: Tôi là ai? - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Mẫu giáo Lớp Lá - Tuần 4: Tôi là ai? - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mau_giao_lop_la_tuan_4_toi_la_ai_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Mẫu giáo Lớp Lá - Tuần 4: Tôi là ai? - Năm học 2024-2025
- Thứ hai ngày 30/09/2024 Đón trẻ, thể dục sáng Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Hoạt động - Trao đổi tình hình - Phòng học Giáo viên trực đến lớp trước giờ quy định 15 phút để làm công tác vệ sinh khác: sức khỏe của trẻ với sạch sẽ, xung quanh lớp gọn gàng sạch sẽ. phụ huynh, trẻ biết thoáng mát, Cô đón trẻ vào lớp với thái độ vui vẻ, ân cần, niềm nở; cô nhắc trẻ chào cô 1. Đón trẻ chào cô, chào bố, đồ chơi, ghế giáo, chào bố mẹ sau đó đón trẻ vào lớp, cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy mẹ, ông bà, biết cất ngồi đủ cho định. đồ dùng cá nhân trẻ Trao đổi với cha mẹ/ người chăm sóc trẻ, về tình hình của trẻ và nền nếp đúng nơi quy định của nhà trường, nắm bắt về đặc điểm, tâm sinh lý của trẻ. Phối hợp phụ - Rèn cho trẻ ngôn huynh trò chuyện trao đổi với trẻ về một số nội quy của lớp, phối kết hợp ngữ mạch lạc, ghi với phụ huynh cho trẻ ăn mặc phù hợp với thời tiết, rèn kỹ năng mạnh dạn nhớ, rèn tính tự giác tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. - Trẻ hứng thú vui vẻ mong muốn được đến trường. 2. Chơi - Biết tự vào chọn - Góc chơi, - Cho trẻ chơi theo ý thích, hoạt động với đồ dùng, đồ chơi trong lớp góc chơi, chơi song dồ dùng, đồ biết cất đồ chơi vào chơi phù đúng nơi quy định hợp 3. Thể dục - Biết tập các động - Sân tập * Thứ 2, 4, 6 thể dục nhịp điệu. sáng tác của bài tập thể bằng phẳng, - Cho trẻ thực hiện bài "Nào chúng ta cùng thể dục" theo nhạc tương ứng dục sáng sạch sẽ với từng động tác. - Rèn kỹ năng nghe - Nhạc bài và thực hiện theo hát " Nào
- hiệu lệnh, ký năng chúng ta - Động tác 1: “ Đưa tay ra nào...Ồ sao bé không lắc” hai tay đưa ra trước xếp hàng, sự nhanh cùng thể dục rồi nắm lấy hai tai và lắc đầu nghiêng sang trái, sang phải sau đó một tay nhẹn, khi tập thể " chóng hông 1 tay đưa ra lắc lư theo nhạc và ngược lại. dục - Các động - Động tác 2: “Đưa tay ra nào...Ồ sao bé không lắc” hai tay đưa ra trước rồi - Giáo dục chăm tập tác thể dục nắm lấy hai bên hông và vặn người nghiêng sang trái, sang phải sau đó một luyện thể dục cho tay chóng hông 1 tay đưa ra lắc lư theo nhạc và ngược lại. cơ thể khoẻ mạnh - Động tác 3: “Đưa tay ra nào...Ồ sao bé không lắc” hai tay đưa ra trước rồi nắm lấy hai bên đầu gối người hới cúi xoay gối theo vòng tròn sau đó một tay chóng hông 1 tay đưa ra lắc lư theo nhạc và ngược lại. - Động tác 4: “ Là la la lá la....la la la”. Đưa 2 tay lên cao vỗ tay kết hợp giậm chân và xoay vòng tròn. * Thứ 3, 5 thể dục động tác + Tay: Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. + Chân: Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. + Lưng, bụng, lườn: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Bật: Bật luân phiên chân trước, chân sau - Cô quan sát động viên trẻ thực hiện Trò chuyện Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Hoạt động - Trẻ tự tin giao tiếp - Các câu - Trò chuyện với trẻ hai ngày nghỉ ở nhà các con làm gì? Con được bố, mẹ khác: với cô giáo, kể được hỏi, tranh đưa đi chơi những đâu? Mua đồ chơi gì cho các con? .... những hoạt động ảnh về chủ - Trò chuyện về chủ đề: Tôi là ai. Trò chuyện về những sự kiện xảy ra hằng Trò chuyện của bản thân đề ngày xung quanh trẻ. Trò chuyện về cách tham gia giao thông đúng luật. Cô
- - Trẻ biết được chủ cho trẻ xem hình ảnh trên tivi về các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận, đề của lớp đang sợ hãi, ngạc nhiên của khuân mặt,..... thực hiện, biết trò - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, nước sát khuẩn. chuyện cùng cô về - Rèn nền nếp lấy, cất đồ dùng đúng nơi quy định. chủ để cô gợi ý. - Dạy trẻ biết họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - Nhận ký hiệu khăn mặt, đồ dùng cá nhân, rửa tay theo quy trình, rèn đội hình đội ngũ, ngồi theo tổ. - Phối hợp phụ huynh giữ vệ sinh cho trẻ để phòng chống dịch bệnh theo mùa. Hoạt động học Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Làm quen 1. Kiến thức 1. Chuẩn bị 1.Gây hứng thú: chữ viết: - Trẻ nhận biết và của cô: - Cô trò chuyện cùng trẻ về chủ đề. Tôi là ai phát âm đúng chữ - Tranh thẻ - Giáo dục trẻ thường xuyên vệ sinh cơ thể sạch sẽ, ăn uống đẩy đủ các Lĩnh vực cái a,ă, â trẻ tìm từ có từ chất dinh dưỡng, phòng tránh dịch bệnh.... phát triển đúng chữ a,ă, â chứa chữ cái 2.Nội dung: ngôn ngữ trong từ, biết tìm a,ă,â, l ( thẻ a. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái chữ cái a,ă, â trong từ Tâm đánh - Cô giới thiệu tranh "Tâm đánh răng" cho trẻ quan sát sau đó cô cho trẻ đọc - Làm quen các bảng biểu, biết răng) - Thẻ từ dưới tranh, đếm tiếng. chữ cái a, ă, chơi các trò chơi với chữ cái a,ă,â - Cô chia lớp thành 2 nhóm trẻ ghép từ giống từ của cô, cô cùng cả lớp â (Tích hợp chữ cái a,ă, â. chữ a,ă,â in kiểm tra. EL 24) 2. Kỹ năng. rỗng, băng - Cô cho trẻ để lại chữ cái mới a,ă,â cô hỏi trẻ đã nhìn thấy các chữ này - Rèn luyện kỹ năng nhạc ghi các chưa? Và nhìn thấy ở đâu? (MT91) phát âm đúng chữ bài hát “ Đôi - Giờ học hôm nay cô cho các con làm quen với chữ cái mới đó là chữ a,ă,â cái a,ă, â, kỹ năng mắt xinh ” , * Làm quen chữ a. so sánh cho trẻ. - Cô phát âm mẫu a,a,a.
- 3. Thái độ. Thẻ EL 24. - Cô cho trẻ phát âm - Trẻ có ý thức 3 ngôi nhà. - Cho trẻ tri giác chữ a và nêu cấu tạo chữ. trong giờ học biết 2. Chuẩn bị - Cô chốt lại cấu tạo chữ a giữ gìn cơ thể sạch của trẻ: + Đây là chữ a in thường gồm một nét cong tròn khép kín và một nét xổ sẽ ăn uống đủ chất. - Thẻ chữ và thẳng từ trên xuống ở phía bên phải. Giáo dục trẻ thường chữ cái rỗng - Cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ phát âm xuyên vệ sinh cơ thể a,ă, â. - Cô chú ý khi trẻ phát âm cô sửa sai cho trẻ. sạch sẽ, ăn uống đẩy - Cô giới thiệu chữ a viết hoa, viết thường đủ các chất dinh. - Cho lớp phát âm 1 lần * Làm quen chữ ă, â cô thực hiện tương tự như chữ a. * So sánh : - Cho trẻ so sánh điểm giống nhau và khác nhau của chữ a,ă,â + Chữ a,ă,â có điểm nào giống nhau? =>Chữ a,ă,â giống nhau cùng có nét cong tròn khép kín và một nét xổ thẳng từ trên xuống ở phía bên phải. + Chữ a,ă,â có điểm nào khác nhau? => Chữ a,ă,â khác nhau: chữ a không có mũ, chữ ă có mũ quay ngược lên phía trên, chữ â có mũ quay xuống phía dưới, cách phát âm khác nhau - Cô cho trẻ tìm chữ a,ă,â trong các bảng biểu xung quanh lớp. b.Hoạt động 2: Luyện tâp qua trò chơi. + Trò chơi 1: Thi xem ai chọn đúng - Thẻ EL24: Săn tìm chữ cái. - Cách chơi: Cô cho trẻ tìm chữ a,ă,â theo hiệu lệnh của cô khi cô nói chữ nào hoặc cấu tạo của chữ nào thì các con phải tìm ngay chữ đó đưa lên và phát âm a,ă,â. - Cô yêu cầu trẻ tìm đúng chữ cái giơ lên và phát âm lần 1 nói tên chữ, lần 2, 3 nói cấu tạo chữ cho trẻ tìm - Luật chơi: Bạn nào giơ nhầm sẽ bị thua cuộc - Cô cho trẻ chơi
- - Cô nhận xét trẻ chơi. + Trò chơi 2: Về đúng nhà - Cách chơi: Cô cho trẻ tự chọn chữ cái sau đó chia lớp thành 3 đội, cô và trẻ cùng đi xung quanh lớp hát những bài hát trong chủ đề, khi có hiệu lệnh sắc xô các bạn cầm thẻ chữ cái nào trên tay, thì nhanh chân chạy về nhà mang chữ cái của mình. - Luật chơi: bạn nào chạy vào nhầm nhà bạn đó phải nhảy lò cò. - Cô cho trẻ chơi. - Nhận xét trẻ chơi Hoạt động ngoài trời Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Hoạt động - Trẻ biết và nêu Cô mời một - Cô cho trẻ hát bài “Mời bạn ăn” sau đó cô và trẻ trò chuyện về nội ngoài trời: được một vài đặc số bạn trai dung bài hát. Sau đó gợi ý cho trẻ trả lời các câu hỏi của cô. điểm nổi bật của các đứng lên + Đây là ai? Các con có nhận xét gì về bạn trai này? Bạn có đặc điểm như * QSCCĐ: bạn trai. phía trước. thế nào? ....? Cô giáo dục trẻ và dạy trẻ biết phân biệt về giới tính và biết Quan sát bạn vệ sinh cơ thể sạch sẽ,... trai Trò chơi - Trẻ biết cách chơi Sân chơi Hỏi trẻ cách chơi sau đó cô nhắc lại cách chơi. vận động: trò chơi và hiểu sạch sẽ, 2 - Cách chơi: Cô cho trẻ xếp hàng thành hai đội, cô có 2 con suối nhỏ khi có được luật chơi. con suối nhỏ hiệu lệnh các đội dùng sức và cố gắng nhảy bật qua con suối nhỏ thật khéo Bật qua suối - Trẻ có kỹ năng léo để không bị ngã xuống suối. nhỏ. chơi trò chơi - Luật chơi: Đội nào nhảy được nhanh mà không bị rơi xuống suối là đội chiến thắng, đội thua phải nhảy lò cò - Tổ chức cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, nhận xét sau mỗi lượt chơi. Chơi tự do - Chơi lá cây
- - Xếp chữ a,ă,â bằng lá cây, sỏi Hoạt động chơi góc Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Trò chơi - Yêu cầu: Trẻ biết - Đồ chơi Cô và trẻ cùng trò truyện về chủ đề bản thân, cô hướng dẫn trẻ nhập vai đóng vai tự nhận nhóm chơi, nấu ăn, nồi chơi. theo chủ biết tự thỏa thuận chảo, bếp . + Trẻ nhập vai là người bán hàng có cử chỉ lời nói sử dụng các từ biểu thị đề: vai chơi theo yêu - Đồ chơi lễ phép nói và thể hiện nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, phù hợp cầu của trò chơi. bán hàng với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp và biết đưa hàng cho khách khi khách trả 1. Chơi, hoạt - Kỹ năng: Trẻ biết các loại đồ tiền và biết trả lại tiền thừa cho khách. Biết được công việc chăm sóc của động ở góc nhận vai chơi và dùng, thuốc mẹ dành cho con, một số thao tác nấu ăn, biết rửa tay trước khi chế biến phân vai: phân công vai chơi men, các thực phẩm VD phải rửa rau trước khi nấu ăn . cho bạn, hỗ trợ bạn loại thực + Trẻ có kỹ năng giao tiếp với nhau khi bán hàng và mua hàng và nhận biết - Trò chơi: và đoàn kết trong phẩm. Bán hành vi đúng sai của mình. Trẻ biết ngồi chơi sát cạnh nhau đoàn kết khi Nấu ăn khi chơi các loại chơi. - Giáo dục: Trẻ chơi quần áo, - Trò chơi: đoàn kết với bạn, giày mũ Bán hàng. bảo vệ giữ gìn đồ - Đồ chơi: dùng đồ chơi, cất đồ Quần áo bác - Trò chơi: dùng dồ chơi gọn sĩ, ống nghe, Bác sĩ EL gàng đúng nơi quy kim tiêm, 39: Cùng định sau khi chơi. kẹp nhiệt chơi đóng độ.... vai Trò chơi - Yêu cầu: Trẻ biết - Gạch xây Nhóm trưởng biết phân công vai chơi cho các bạn trong nhóm và biết phân ghép hình, sử dụng các nguyên dựng, các công công việc cho từng người. Trẻ biết dùng các khối gỗ, khối xốp, gạch lắp ráp, xây vật liệu khác nhau khối gỗ, lắp xây dựng để biết cách xếp chồng xếp cạnh, biết lắp ghép mô hình tạo thành dựng: ghép xây
- để xếp đường vào dựng, thảm mô hình đường vào nhà bé. Cô khuyến khích trẻ sáng tạo biết sắp xếp để 2. Chơi, hoạt nhà bé cỏ, thảm tạo thành một con đường vào nhà mà trẻ thích. động ở góc - Kỹ năng: Trẻ biết hoa, các loại + Trẻ có kỹ năng hợp tác đoàn kết trong nhóm có các hành vi cử chỉ lịch xây dựng nhận vai chơi, phân cây xanh, sự, tôn trọng khi giao tiếp với bạn bè và người lớn, lắng nghe người nói, công vai chơi phối cây hoa... đặt câu hỏi đúng lúc, không cắt ngang lời nói để hoàn thành nhiệm vụ - Xếp hợp với các bạn đường vào trong nhóm chơi để nhà bé hoàn thành công trình xây dựng - Giáo dục: Trẻ chơi đoàn kết với bạn, bảo vệ giữ gìn đồ dùng đồ chơi, cất đồ dùng dồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định sau khi chơi. Trò chơi - Yêu cầu:Trẻ biết - Sách, Cô hướng dẫn cho trẻ nhận vai chơi và phân vai chơi, lấy đồ dùng. học tập: cách xem sách, truyện, tranh + Hướng dẫn cách chơi nếu trẻ còn lúng túng truyện, tranh về về có nội dung + Trẻ biết cách quan sát tranh và kể về nội dung trong tranh 3. Chơi, hoạt cơ thể con người, về hình ảnh về - Trẻ biết bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc khi được quan sát động ở góc bé trai, bé gái,.... cơ thể con các bức tranh vẽ về cơ thể người, tranh bé trai, bé gái,.. học tập - Kỹ năng: Rèn kỹ người, về bé năng quan sát, cách trai, bé - Xem tranh giở tranh để xem gái,.... truyện có - Giáo dục: Trẻ ham nội dung đọc sách, truyện, hình ảnh về giữ gìn sách truyện cơ thể con
- người, về bé không xé, vò làm trai, bé nhăn sách, truyện. gái,.... EL 13: Cùng khám phá sách 4. Chơi, hoạt - Yêu cầu: Trẻ - Nhạc cụ, - Cho một bạn làm cô giáo giới thiệu các bạn lên hát và biểu diễn các bài động góc mạnh dạn tự tin, đồ dùng, đồ hát về chủ đề theo nhóm, cá nhân... Khuyến khích trẻ hát múa, biểu diễn nghệ thuật biết hát biểu diễn chơi âm văn nghệ một cách tự nhiên về chủ đề một số bài trong chủ nhạc như - Cho trẻ vẽ, tô màu đồ dùng của bản thân như: Mũ, áo, dép,... - Biểu diễn đề. Trẻ biết vẽ, tô thanh phách, - Hỏi trẻ cảm xúc khi hoàn thành sản phẩm văn nghệ các màu đồ dùng của sắc xô... bài hát về bản thân như: Mũ, - Nhạc các chủ đề áo, dép,... bài hát về - Kỹ năng: Rèn kỹ chủ đề. - Vẽ, tô màu năng hát đúng lời, - Bút chì, đồ dùng của đúng nhạc, vận bút màu, bản thân động phù hợp theo giấy A4,... như: Mũ, áo, lời và theo nhạc của dép,... bài hát, rèn kỹ năng cầm bút, kỹ năng vẽ , tô màu. - Giáo dục: Trẻ yêu nghệ thuật yêu múa hát, giữ gìn đồ dùng đồ chơi, cất đồ dùng dồ chơi gọn gàng
- đúng nơi quy định sau khi chơi. 5. Chơi, hoạt - Yêu cầu: Trẻ biết - Một số + Cho trẻ ra góc chơi trẻ tiếp xúc với môi trường thiên nhiên. động góc thực hiện 1 số thao khăn lau ẩm, + Hướng dẫn trẻ 1 số kỹ năng lao động nhẹ: Lau lá cây, tưới cây, nhổ cỏ thiên nhiên tác lao động nhẹ: một số cây Tưới cây, lau lá, cảnh, cây - Quan sát nhặt bỏ lá già hoa, bình và chăm sóc Chơi đúng số lượng tưới, nước, cây xanh trẻ chơi trong nhóm. gáo múc - Kỹ năng: Rèn cho nước. trẻ kỹ năng quan sát, - Giáo dục: Trẻ yêu nghệ thuật yêu múa hát, giữ gìn đồ dùng đồ chơi, cất đồ dùng dồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định sau khi chơi. Hoạt động - Yêu cầu: Trẻ thực - Quần, áo - Hỏi trẻ làm gì ở góc chơi? chơi: hiện được kỹ năng của trẻ có - Làm như thế nào? cài khuy áo, quần. cúc... - Cô hướng dẫn trẻ, cho trẻ tự thực hành kỹ năng cài khuy áo, quần. 6. Chơi, hoạt - Kỹ năng: Rèn kỹ động kỹ năng cài khuy áo, năng sống quần.
- - Thực hành - Giáo dục: Trẻ có cài khuy áo, thói quen tự phục quần. vụ (MT5) Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh Hoạt động Mục đích Chuẩn bị Cách tiến hành Hoạt động - Giúp trẻ biết biết - Cho trẻ - Nhận số bát, thìa và bát to để đồ ăn cho trẻ từ nhà bếp cũng như số lượng ăn, ngủ, vệ tên các món ăn, biết xếp hàng thức ăn và cơm, canh của trẻ. sinh cá mời cô, mời bạn làm công tác - Chuẩn bị khăn mặt cho trẻ lau miệng sau khi ăn. nhân: trước khi ăn, biết tự vệ sinh rửa - Phân công các bạn bàn trưởng có trách nhiệm nhắc nhở các bạn trong xúc ăn, cất bát thìa tay trước khi nhóm mình trật tự và giữ vệ sinh khi ăn và không nói chuyện riêng. Biết Ăn bữa đúng nơi quy định. ăn. Chuẩn bị mời cô và các bạn trước khi ăn. chính - Rèn cho trẻ tính tự khăn mặt, - Giáo dục trẻ ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể khỏe mạnh giác trong khi ăn, bát, thìa đủ - Trẻ biết quyền được chăm sóc sức khoẻ rèn cách ăn uống vệ cho số lượng * Trong khi ăn: Cô nhắc trẻ không nói chuyện, ăn hết xuất, không làm rơi sinh sạch sẽ trẻ, giáo vãi cơm ra bàn, quan tâm đến trẻ mới đến lớp hay vừa ốm dạy. - Giáo dục trẻ biết viên cùng kê * Sau khi ăn: Cô cùng trẻ thu dọn đồ dùng ăn và nhắc nhở trẻ vệ sinh sạch ăn hết xuất, giữ gìn 2 bàn ghép sẽ, không cho trẻ chạy nhảy nhiều sau khi ăn. vệ sinh trong khi ăn đôi, mỗi bàn - Trẻ biết quyền đủ cho 8 trẻ, được chăm sóc sức ghế đủ cho khoẻ trẻ ngồi ăn, 2 bàn chia cơm, đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay.