Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 10 (CV 3280) - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh
TT | Tuần | Chương | Bài |
Mạch nội dung kiến thức |
Yêu cầu cần đạt | Thời lượng (số tiết) | Hình thức tổ chức dạy học | Ghi chú |
HỌC KÌ I | ||||||||
PHẦN MỘT: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP | ||||||||
1 |
1
|
Bài 1: Bài mở đầu.
|
I/ Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân II/ Tình hình sản xuất nông lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay: III/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta
|
1/Kiến thức: - Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân - Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới. 2/Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh. 3/Thái độ: -Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ |
1 |
- HS nghiên cứu SGK phát hiện kiến thức Vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân - HS HĐ nhóm, thảo luận theo phiếu HT |
(Điều chỉnh H1.1, bảng 1, H1.2, H1.3. Cập nhật số liệu mới) |
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_cong_nghe_lop_10_cv_3280_nam_hoc_2020.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 10 (CV 3280) - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi) 1. LỚP 10 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết HKI: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết HKII: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Thời Mạch nội dung Hình thức tổ chức TT Tuần Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức dạy học (số tiết) HỌC KÌ I PHẦN MỘT: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP 1 1 Bài 1: I/ Tầm quan trọng 1/Kiến thức: 1 - HS nghiên cứu (Điều Bài mở của sản xuất nông - Biết được tầm quan trọng của sản SGK phát hiện kiến chỉnh lâm, ngư nghiệp xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền H1.1, đầu. thức Vai trò của trong nền kinh tế kinh tế quốc dân ngành nông, lâm, ngư bảng 1, quốc dân - Biết được tầm quan trọng của sản nghiệp trong nền H1.2, II/ Tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta kinh tế quốc dân H1.3. xuất nông lâm, hiện nay và phương hướng, nhiệm Cập nhật ngư nghiệp của vụ của ngành trong thời gian tới. - HS HĐ nhóm, thảo số liệu nước ta hiện nay: 2/Kỹ năng: luận theo phiếu HT mới) III/ Phương hướng, - Rèn luyện kỹ năng nhận xét, nhiệm vụ phát phân tích, so sánh. triển nông, lâm, 3/Thái độ: ngư nghiệp nước -Có nhận thức đúng đắn và thái ta độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất
- nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 2 CHƯƠNG I Mục đích, ý 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ dùng 2 I: nghĩa của công tác - Học sinh biết được mục đích ý trực quan: ảnh, sơ đồ TRỒNG Bài 2: khảo nghiệm giống nghĩa của công tác khảo nghiệm - Đàm thoại gợi mở TRỌT - Khảo cây trồng giống cây trồng. - Giảng giải LÂM nghiệm II. Các loại thí - HS biết được nội dung của các - Thảo luận nhóm NGHIỆ giống nghiệm khảo thí nghiệm so sánh giống cây P ĐẠI cây nghiệm giống cây trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất CƯƠN trồng trồng quảng cáo trong hệ thống khảo G nghiệm giống cây trồng. 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh. 3/Thái độ: - Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân. - Liên hệ: Ảnh hưởng của giống mới đến hệ sinh thái, đến cân bằng hệ sinh thái môi trường
- 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 3 3 Bài 3: I Mục đích của 1/Kiến thức: 1 (Mục Sản công tác SXG cây - Học sinh biết được mục đích III.1.a. ý xuất trồng của công tác sản xuất giống cây 2. Sản giống II. Hệ thống SX trồng. xuất giống - Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống cây III.1a. Quy trình giống cây trồng. theo sơ trồng SXG cây trồng - Biết được quy trình sản xuất đồ phục giống cây trồng. tráng ở 2/Kỹ năng: cây tự -Phân biệt nội dung quy trình sản thụ phấn xuất giống theo sơ đồ duy trì và -không phục tráng đối với cây tự thụ dạy) phấn. 3/Thái độ: - Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác 4 4 Bài 4: III. Quy trình SXG 1/Kiến thức: 1 - Quy trình SXG cây cây trồng(tt) - Biết được quy trình sản xuất trồng: GV hướng dẫn Sản giống thụ phấn chéo. HS quan sát sơ đồ xuất 2/Kỹ năng: phát hiện kiến thức giống -Phân biệt nội dung quy trình cây sản xuất giống theo sơ đồ duy trì
- trồng và phục tráng đối với cây tự thụ (tt) phấn. 3/Thái độ: - Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học. 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp. 5 5 Bài 5: I .Chuẩn bị. 1/Kiến thức: 1 - Phối hợp các (Thay Thực II. quy trình thực - Học sinh xác định được sức phương pháp trực thế bằng hành: hành sống của hạt một số cây trồng quan, biểu diễn thí việc tổ Xác III. Đánh giá kết nông nghiệp. nghiệm, diễn giảng. chức quả 2/Kỹ năng: thực định - Rèn luyện tính cẩn thận khéo hành sức léo. trồng rau sống 3/Thái độ: mầm, của hạt -Có ý thức tổ chức kỹ luật, trật làm giá tự. đỗ -Thực hiện đúng quy trình, giữ tùy theo gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn điều lao động trong quá trình thực kiện tại hành. địa 4/Năng lực: phương) - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán, năng lực tự quản lý.
- 6 6 Bài 6: I. Khái niệm về 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS quan (Mục II. Ứng phương pháp nuôi -Học sinh hiểu được khái niệm sát sơ đồ phát hiện Cơ sở cấy mô nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoa khoa học dụng kiến thức Quy trình II. Cơ sở khoa học học của phương pháp nuôi cấy của công công nghệ nhân nuôi cấy mô mô tế bào. phương nghệ giống bằng nuôi cấy III. Quy trình CN -Biết được nội dung cơ bản của mô TB pháp nuôi nhân giống bằng quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy cấy mô nuôi cấy mô cây trồng bằng phương pháp mô tế tế bào nuôi cấy mô tế bào. bào - trong 2/Kỹ năng: khuyến nhân -Thực hiện được một số thao tác khích giống kỹ thuật cơ bản trong quy trình học sinh cây công nghệ nuôi cấy mô tế bào. tự học) trồng 3/Thái độ: nông – -Ham hiểu biết khoa học công lâm nghệ, có ý thức say sưa học tập hơn. nghiệp 4/Năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác. 7 7 Bài 7: I. keo đất và khả 1/Kiến thức: 1 - GV HD HS quan (Mục III. Một số năng hấp phụ của - Học sinh biết đượ keo đất là gì? sát sơ đồ phát hiện Độ phì tính đất Thế nào là khả năng hấp thụ của kiến thức Keo đất và nhiêu - chất II. Phản ứng của đất? khả năng hấp phụ của hướng của đất dd đất - Thế nào là phản ứng của dung đất dẫn học trồng III. độ phì nhiêu dịch đất và độ phì nhiêu của đất? - HS n/c SGK phát sinh tự của đất C hiện kiến thức Độ phì học) - Phát triển kỹ năng quan sát, so nhiêu của đất sánh, khái quát, tổng hợp.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi) 1. LỚP 10 Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết HKI: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết HKII: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Thời Mạch nội dung Hình thức tổ chức TT Tuần Chương Bài Yêu cầu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức dạy học (số tiết) HỌC KÌ I PHẦN MỘT: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP 1 1 Bài 1: I/ Tầm quan trọng 1/Kiến thức: 1 - HS nghiên cứu (Điều Bài mở của sản xuất nông - Biết được tầm quan trọng của sản SGK phát hiện kiến chỉnh lâm, ngư nghiệp xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền H1.1, đầu. thức Vai trò của trong nền kinh tế kinh tế quốc dân ngành nông, lâm, ngư bảng 1, quốc dân - Biết được tầm quan trọng của sản nghiệp trong nền H1.2, II/ Tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta kinh tế quốc dân H1.3. xuất nông lâm, hiện nay và phương hướng, nhiệm Cập nhật ngư nghiệp của vụ của ngành trong thời gian tới. - HS HĐ nhóm, thảo số liệu nước ta hiện nay: 2/Kỹ năng: luận theo phiếu HT mới) III/ Phương hướng, - Rèn luyện kỹ năng nhận xét, nhiệm vụ phát phân tích, so sánh. triển nông, lâm, 3/Thái độ: ngư nghiệp nước -Có nhận thức đúng đắn và thái ta độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất